Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 trường THPT An Phước năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 9 2022 lúc 22:58:58 | Được cập nhật: hôm kia lúc 9:36:46 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 38 | Lượt Download: 0 | File size: 0.056832 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 trường THPT Nguyễn Công Phương năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11 trường PT Hermann Gmeiner năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 trường THPT Ngô Lê Tân năm 2018-2019
- Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 11
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 11
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 trường THPT Lý Thường Kiệt năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 trường THPT Nguyễn Sinh Sắc năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 trường THCS-THPT Đăng Khoa năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Sở GD ĐT Ninh Thuận Trường THPT An Phước |
ĐỀ KIỂM TRA HKI- MÔN: CN11 Thời gian: 45 phút; (15 TN+TL)- 20/12/2018 |
|
||||||||||||||||
Họ, tên thí sinh:................................................................... Lớp: 11..... (Học sinh làm phần tự luận mặt sau) |
|
|
||||||||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|||
A |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
|||
B |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
|||
C |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
|||
D |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
I- TRẮC NGHIỆM: 6 điểm
Câu 1: Nét liền đậm dùng để vẽ:
A. Đường tâm, đường trục đối xứng B. Đường bao khuất, cạnh khuất.
C. Đường gióng, đường kích thước. D. Đường bao thấy, cạnh thấy.
Câu 2: Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử là giai đoạn mấy trong quá trình thiết kế:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 3: Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng thẳng đứng đặt vuông góc với mặt phẳng vật thể gọi là gì?
A. Mặt phẳng tầm mắt B. Mặt phẳng vật thể C. Mặt tranh D. Điểm nhìn
Câu 4: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to:
A. 2:1; 1:1 B. 2:1; 5:1 C. 1:2; 1:20 D. 10:1; 1:5;
Câu 5: Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào?
A. Chia đôi chiều dài khổ giấy. B. Chia đôi chiều rộng khổ giấy.
C. Chia đôi khổ giấy. D. Cả 3 đều sai.
Câu 6: Mặt cắt chập được vẽ ở đâu so với hình chiếu tương ứng:
A. Bên trái hình chiếu. B. Ngay lên hình chiếu.
C. Bên phải hình chiếu. D. Bên ngoài hình chiếu.
Câu 7: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trên xuống ta được:
A. Hình chiếu cạnh. B. Hình chiếu bằng. C. Hình chiếu tùy ý. D. Hình chiếu đứng.
Câu 8: Đường kích thước được vẽ bằng:
A. Nét liền mảnh, vuông góc với phần tử ghi kích thước.
B. Nét liền đậm, vuông góc với phần tử ghi kích thước.
C. Nét liền mảnh, song song với phần tử ghi kích thước.
D. Nét liền đậm, song song với phần tử ghi kích thước.
Câu 9: Trên bản vẽ kĩ thuật những con số kích thước không ghi đơn vị thì được tính theo đơn vị:
A. mm. B. m. C. dm. D. cm.
Câu 10: Hình chiếu bằng của hình trụ là hình tròn thì hình chiếu đứng là hình:
A. hình thoi B. Hình tam giác C. Hình tròn D. Hình chữ nhật
Câu 11: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có hệ số biến dạng là:
A. p = q = r = 0,5. B. p = r = 1; q = 0,5 C. p = q = r = 1 D. p = q = 1; r = 0,5
Câu 12: Đối với phương pháp chiếu góc thứ nhất thì:
A. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay lên 900.
B. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay xuống 900.
C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay trái 900.
D. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay phải 900.
Câu 13: Trình tự các bước để lập bản vẽ chi tiết như sau:
A. Vẽ mờ – Ghi phần chữ – Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Tô đậm B. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Vẽ mờ – Ghi phần chữ – Tô đậm C. Vẽ mờ – Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Ghi phần chữ – Tô đậm D. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Vẽ mờ – Tô đậm – Ghi phần chữ
Câu 14: Hình cắt là:
A. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.
B. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.
C. Hình biểu diễn các đường gạch gạch và đường bao bên ngoài vật thể.
D. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.
Câu 15: Góc trục đo của hình chiếu trục đo xiên góc cân có:
A. X’O’Y’ = Y’O’Z’= 900 ; X’O’Z’= 1350 B. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900
C. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1200 D. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1350
II- TỰ LUẬN: 4 Điểm
D ựa vào hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể đã cho hãy vẽ các hình chiếu sau: Hình chiếu cạnh và hình chiếu phối cảnh của vật thể đó theo kích thước thật trên các hình chiếu đã cho (ghi theo đơn vị mm).
a/ Hình chiếu cạnh:
b/ Hình chiếu phối cảnh:
Trang