Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 11
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 9 2022 lúc 23:08:34 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 0:24:41 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 122 | Lượt Download: 1 | File size: 0.069632 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 trường THPT Nguyễn Công Phương năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11 trường PT Hermann Gmeiner năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 trường THPT Ngô Lê Tân năm 2018-2019
- Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 11
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 11
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 trường THPT Lý Thường Kiệt năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 trường THPT Nguyễn Sinh Sắc năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 trường THCS-THPT Đăng Khoa năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Họ và tên:………………………….. Kiểm tra 1 tiết
Lớp 11A1 Môn Công Nghệ MD789
Câu 1: .Trong thực tế, để nạp được nhiều hơn và thải được sạch hơn, các xupap được bố trí mở sớm và đóng muộn hơn lúc này cả 2 xupap đều mở ở kỳ nào trong chu trình:
A Kỳ cháy và kỳ hút. B Kỳ nạp và kỳ thải.
C Kỳ nén và kỳ cháy. D Kỳ thải và kỳ nén.
Câu 2: . Xe máy thường dùng hệ thống làm mát nào sau đây ?
A Làm mát bằng không khí. B Làm mát bằng dầu.
C Làm mát bằng nước bằng phương pháp cưỡng bức.
D Làm mát bằng nước bằng phương pháp đối lưu
Câu 3: . Bốn kỳ trong một chu trình hoạt động của ĐCĐT, hỗn hợp nhiên liệu (không khí) phải vận chuyển theo thứ tự nào sau đây:
A Hút – nổ - nén – thải. B Nổ - thải - hút - nén.
C Hút - nén - nổ - thải. D Nén - nổ - thải - hút.
Câu 4: .Van hằng nhiệt trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức có tác dụng: giữ cho nhiệt độ của nước trong .... luôn ở khoảng nhiệt độ cho phép.
A ống nước. B Áo nước động cơ. C Két nước. D Bơm nước.
Câu 5: .Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu phân phối khí mà các xupap đóng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ?
A Đũa đẩy. B Lò xo xupap. C Cò mổ. D Gối cam.
Câu 6: Chọn câu sai.Những chi tiết thuộc về hệ thống bôi trơn cưỡng bức là:
A Cácte, bơm dầu, Két làm mát dầu, đường dầu chính.
B Đồng hồ báo áp suất dầu, van nhiệt, van an toàn.
C Cácte, bơm dầu, Bầu lọc dầu, cánh quạt.
D Két làm mát dầu, đường dầu chính, lưới lọc dầu.
Câu 7: Chọn câu sai:
A Thanh truyền dùng để truyền lực giữa Pittông và trục Khuỷu.
B Pittông có nhiệm vụ nhận lực đẩy từ khí cháy để truyền cho trục Khuỷu.
C Má khuỷu dùng để nối đầu trục Khuỷu và chốt Khuỷu.
D Trục Khuỷu nhận lực từ thanh Truyền để tạo ra momen quay
Câu 8: .Sự hình thành hoà khí ở động cơ điêzen ở:
A Đầu kì cháy dãn nở. B Ngoài xilanh. C Trong xilanh. D Đầu kì nạp.
Câu 9: Chọn câu sai: Trong hệ thống làm mát bằng nước:
A Quạt gió và bơm nước được dẫn động từ trục khuỷu thông qua Puli và đai truyền
B Khi nhiệt độ nước thấp hơn giới hạn cho phép thì van hằng nhiệt đóng đường thông với két làm mát.
C Quạt gió có nhiệm vụ hút gió qua các giàn ống của két nước.
D Khi nhiệt độ nước xấp xỉ giới hạn cho phép thì van hằng nhiệt đóng cửa thông với đường nước tắt về bơm.
Câu 10: Kỳ nổ của động cơ 2 kỳ được gộp chung bởi 2 kỳ nào của động cơ 4 kỳ?
A Kỳ hút và kỳ nén. B Kỳ nổ và kỳ thải. C Kỳ nén và kỳ nổ. D Kỳ thải và kỳ hút.
Câu 11: . Đối với động cơ điêgien 4 kỳ thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào?
A Phun tơi vào đường nạp trong suốt kì nạp. B Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén.
C Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp. D Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.
Câu 12: Đầu dây nào được dẫn nối đến bugi động cơ?
A Đầu dây WN. B Đầu dây WĐK C Đầu dây W2. D Đầu dây W1.
Câu 13: . Hệ thống bôi trơn được khảo sát trong SGK là:
A bôi trơn cưỡng bức. B bôi trơn trực tiếp.
C bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu. D bôi trơn bằng vung té.
Câu 14: .Đưa nhớt đi tắt đến mạch dầu chính khi nhớt còn nguội là nhờ tác dụng của:
A Van khống chế. B Van an toàn. C Két làm mát. D Bầu lọc nhớt.
Câu 15: .Hai xupap của ĐCĐT đều mở là khoảng thời gian của :
A Cuối kỳ hút - đầu kỳ nén. B Cuối kỳ thải - đầu kỳ hút .
C Cuối kỳ nổ - đầu kỳ thải. D Cuối kỳ nén - đầu kỳ nổ.
Câu 16: .Suất điện động xuất hiện ở cuộn dây W2 khi:
A Tụ CT vừa nạp đầy. B Rôto manheto quay. C Tụ CT bắt đầu nạp điện.
D Tụ CT bắt đầu phóng điện.
Câu 17: . Sơ đồ khối hệ thống phun xăng gồm mấy khối?
A 10 khối. B 4 khối C 6 khối D 8 khối
Câu 18: .Piston làm bằng hợp kim nhôm vì:
A Nhẹ và bền. B Giảm được lực quán tính.
C Tạo cho nhiên liệu hòa trộn đều với không khí. D Dễ lắp ráp và kiểm tra.
Câu 19: . Chọn câu đúng:
A Để quá trình cháy-giãn nở diễn ra tốt hơn, vòi phun được bố trí phun ở cuối kỳ nạp trước khi pittông đến ĐCD.
B Để quá trình cháy-giãn nở diễn ra tốt hơn, vòi phun được bố trí phun ở đầu kỳ cháy.
C Để quá trình cháy-giãn nở diễn ra tốt hơn, vòi phun được bố trí phun ở cuối kỳ nén khi pittông đến ĐCT.
D Để quá trình cháy-giãn nở diễn ra tốt hơn, vòi phun được bố trí phun ở cuối kỳ nén trước khi pittông đến ĐCT.
Câu 20: Tắt khóa khởi động khi động cơ đốt trong đã hoạt động không có tác dụng nào dưới đây?
A ngắt dòng điện vào động cơ B làm động cơ ngưng hoạt động.
C đưa các chi tiết của bộ phận truyền động về vị trí đầu D ngắt dòng điện vào rơle
Câu 21: Xupap là chi tiết của cơ cấu hay hệ thống nào?
A . cơ cấu trục khuỷu thanh truyền. B . hệ thống đánh lửa.
C . hệ thống khởi động. D . cơ cấu phân phối khí.
Câu 22: .Bugi phát tia lửa điện khi nào?
A Cực G của DĐK được cấp điện dương. B Tụ CT đang nạp điện.
C Tụ CT bắt đầu nạp và cực G của DĐK được cấp điện dương.
D Tụ CT đã nạp đầy và cực G của DĐK được cấp điện dương.
Câu 23: Sự khác nhau giữa động cơ xăng hai kỳ so với động cơ xăng bốn kỳ:
A Hao tốn nhiên liệu hơn bốn kỳ. B Có công suất mạnh hơn bốn kỳ.
C Không có xupap. D Có momen quay đều hơn bốn kỳ.
Câu 24: . Đối trọng của trục khuỷu có tác dụng là:
A Giảm ma sát. B Tạo quán tính.
C Tạo sự cân bằng cho trục khuỷu. D Tạo momen lớn.
Câu 25: .Thể tích - áp suất trong xilanh ở kỳ thải của ĐCĐT 4 kỳ:
A Áp suất giảm - thể tích tăng. B Áp suất tăng - thể tích giảm.
C Áp suất giảm - thể tích giảm. D Áp suất tăng - thể tích tăng.
Câu 26: .Trong động cơ 4 kì ở cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo thì số vòng quay của trục cam bằng:
A Bằng ¼ số vòng quay của trục khuỷu. B Bằng 2 lần số vòng quay của trục khuỷu. C ½ số vòng quay của trục khuỷu. D Bằng số vòng quay của trục khuỷu.
Câu 27: .Chọn phương án đúng:
A Trong động cơ diezel 4 kỳ số vòng quay của trục khuỷu lớn gấp đôi số vòng quay của trục bơm cao áp.
B Trong động cơ diezel 4 kỳ số vòng quay của trục khuỷu bằng số vòng quay của của trục bơm cao áp.
C Trong động cơ diezel 4 kỳ số vòng quay của trục bơm cao áp lớn gấp 2 lần số vòng quay của trục khuỷu để phun được nhiều nhiên liệu.
D Trong động cơ diezel 4 kỳ số vòng quay của trục cam lớn hơn số vòng quay của trục bơm cao áp.
Câu 28: .Khi động cơ hoạt động, để thắng các kỳ cản (nghĩa là khi piston muốn đổi hướng chuyển động giữa các điểm chết) thì phải nhờ vào
A Năng lượng được lấy ở pittông. B Năng lượng được lấy ở trục khuỷu.
C Năng lượng được lấy ở thanh truyền. D Năng lượng được lấy ở bánh đà.
Câu 29: Đối với động cơ 4 kì, chi tiết nào có nhiệm vụ đóng mở cửa nạp và thải ?
A Xupap. B Xupap hoặc Pittông. C Cả Xupap và Pitông. D Pittông.
Câu 30: .Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của dầu bôi trơn:
A Van an toàn bơm dầu. B Van khống chế. C Van trượt. D Van hằng nhiệt.