Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 trường THPT Ngô Lê Tân năm 2018-2019

adf1beda41777db700ede6f8d7b60f1a
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 9 2022 lúc 23:08:39 | Được cập nhật: 20 tháng 4 lúc 19:12:22 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 62 | Lượt Download: 0 | File size: 0.108544 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH

TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Môn: Công nghệ 11

Năm học: 2018-2019

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:...............................................................................

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Câu 1: Mặt cắt chập được vẽ ở đâu so với hình chiếu tương ứng:

A. Bên trái hình chiếu. B. Bên phải hình chiếu.

C. Bên ngoài hình chiếu. D. Ngay lên hình chiếu.

Câu 2: Hình cắt toàn bộ dùng để biểu diễn:

A. Hình dạng bên ngoài của vật thể. B. Vật thể đối xứng.

C. Tiết diện vuông góc của vật thể. D. Hình dạng bên trong của vật thể.

Câu 3: Mặt cắt nào được vẽ ngoài hình chiếu:

A. Mặt cắt rời. B. Mặt cắt chập. C. Mặt cắt toàn bộ. D. Mặt cắt một nửa.

Câu 4: Hình chiếu bằng được đặt như thế nào so với hình chiếu đứng?

A. dưới. B. Bên trái. C. Ở trên. D. Bên phải.

Câu 5: Nội dung của bản vẽ chi tiết là:

A. Thể hiện hình dạng, kích thước và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết.

B. Thể hiện hình dạng, kích thước và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết.

C. Thể hiện hình dạng và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết.

D. Thể hiện kích thước và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết.

Câu 6: Mặt đứng thể hiện:

A. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...

B. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà.

C. Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...

D. Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,…

Câu 7: Vẽ phác hình chiếu phối cảnh cần trải qua:

A. 7 bước. B. 5 bước. C. 4 bước. D. 6 bước.

Câu 8: Hình chiếu bằng của hình trụ là hình tròn thì hình chiếu đứng là hình:

A. Hình tam giác. B. hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình tròn.

Câu 9: Nét liền mảnh dùng để vẽ:

A. Đường bao khuất, cạnh khuất. B. Đường tâm, đường trục đối xứng.

C. Đường bao thấy, cạnh thấy. D. Đường gióng, đường kích thước.

Câu 10: Mặt bằng thể hiện:

A. Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...

B. Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,…

C. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...

D. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà.

Câu 11: Công dụng của bản vẽ lắp là:

A. Thiết kế và kiểm tra chi tiết. B. Chế tạo và kiểm tra chi tiết.

C. Lắp ráp các chi tiết... D. Thiết kế và chế tạo chi tiết.

Câu 12: Mặt bằng tổng thể thể hiện:

A. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà.

B. Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...

C. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...

D. Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ...

Câu 13: Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi:

A. Mặt tranh song song với mặt phẳng vật thể.

B. Mặt tranh tuỳ ý.

C. Mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể .

D. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể.

Câu 14: Khổ giấy A0 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A3?

A. 6 lần. B. 4 lần. C. 16 lần. D. 8 lần.

Câu 15: Trong các giai đoạn thiết kế, nếu phương án thiết kế không đạt thì phải quay về giai đoạn nào?

A. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế.

B. Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế.

C. Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử.

D. Lập hồ sơ kĩ thuật.

Câu 16: Cho biết vị trí của khung tên trên bản vẽ kĩ thuật:

A. Góc trái phía dưới bản vẽ. B. Góc phải phía dưới bản vẽ.

C. Góc trái phía trên bản vẽ. D. Góc phải phía trên bản vẽ.

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Nêu định nghĩa và các thông số cơ bản của hình chiếu trục đo vuông góc đều và hình chiếu trục đo xiên góc cân.

Câu 2 (2 điểm). Lập sơ đồ quá trình thiết kế ? Nêu quá trình thiết kế hộp đựng đồ dùng học tập.

Câu 3 (2 điểm). Vẽ các hình chiếu ( hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ) của vật thể sau theo phương pháp chiếu góc thứ nhất ?

Group 160

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 132