Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 9 2022 lúc 23:01:04 | Được cập nhật: hôm kia lúc 10:20:00 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 54 | Lượt Download: 0 | File size: 0.025024 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 trường THPT Nguyễn Công Phương năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11 trường PT Hermann Gmeiner năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 trường THPT Ngô Lê Tân năm 2018-2019
- Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 11
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 11
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 trường THPT Lý Thường Kiệt năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 trường THPT Nguyễn Sinh Sắc năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 trường THCS-THPT Đăng Khoa năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Họ và tên: Lớp: |
KIỂM TRA 45’ CÔNG NGHỆ 11 Kỳ 2-Năm học 2018-2019 Thời gian : 45’ |
---|
Câu 1: Bản chất của phương pháp hàn hồ quang tay là:
Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng kim loại chỗ hàn để tạo thành mối hàn
Dùng điện áp làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
Dùng dòng điện lớn làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
Câu 2: Chi tiết nào thuộc cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền:
Pittông B. Xi lanh C. Xupap D. Nắp xilanh
Câu 3: Độ bền của vật liệu cơ khí biểu thị:
Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng
Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội năng
Câu 4: Hỗn hợp xăng và không khí ở động cơ xăng không tự cháy được do:
Áp suất và nhiệt độ cao B. Tỉ số nén thấp
C. Tỉ số nén cao D. Thể tích công tác lớn
Câu 5: Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
Thân máy B. Buji C. Trục khuỷu D. Vòi phun
Câu 6: Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động:
Van an toàn B. Van hằng nhiệt
C. Van khống chế lượng dầu qua két D. Không có van nào
Câu 7: Phương pháp dập thể tích (rèn khuôn) là:
Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và vật liệu
Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
Câu 8: Phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu, có các loại động cơ:
Động cơ 2 kỳ, động cơ 4 kỳ
Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ khí Gas
Động cơ xăng, động cơ Diesel
Động cơ 4 kỳ, động cơ khí Gas
Câu 9: Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu xăng:
Otto và Lăng ghen B. Lơnoa
C. Đemlơ D. Lăng ghen
Câu 10: Ở ĐCĐT, khoảng cách giữa hai điểm chết được gọi là:
Thể tích buồng cháy B. Thể tích công tác
C. Kỳ của chu trình D. Hành trình pit tông
Câu 11: Độ dãn dài tương đối của vật liệu đặc trưng cho:
Độ dẻo của vật liệu B. Độ dài tương đối của vật liệu
C. Độ cứng của vật liệu D. Độ bền của vật liệu
Câu 12: Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng:
Thanh truyền B. Bơm cao áp C. Pit tông D. Xupap
Câu 13: Khi pi tông ở ĐCT kết hợp với nắp máy và xilanh tạo thành thể tích:
Thể tích xilanh B. Thể tích toàn phần
Thể tích buồng cháy D. Thể tích công tác
Câu 14: Dầu bôi trơn đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do:
Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao B. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp
Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp D. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao
Câu 15: Góc sắc của dao tiện tạo bởi:
Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao
Mặt trước và mặt sau của dao
Câu 16: Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, trục cam quay:
1 2 vòng B. 1 vòng C. 2 vòng D. 1 4 vòng
Câu 17: Chu trình làm việc của động cơ là:
Tổng hợp của 4 quá trình diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả
Số hành trình mà pit tông di chuyển trong xilanh
Tổng hợp của 4 kì diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả
Khoảng thời gian mà pit tông di chuyển từ ĐCT đến ĐCD
Câu 18: Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết:
Thể tích công tác B. Thể tích toàn phần
Thể tích buồng cháy D. Thể tích xilanh
Câu 19: Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là:
Nạp, cháy-dãn nở, nén, thải B. Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải
Nén, thải, nạp, cháy-dãn nở D. Nén, nạp, cháy-dãn nở, thải
Câu 20: Độ dẻo của vật liệu biểu thị:
Khả năng chống lại sự bẻ cong vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
Khả năng duy trì hình dạng của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
Khả năng trả lại hình dạng của vật liệu sau tác dụng của ngoại lực
Câu 21: Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pit tông lên xuống tổng cộng:
4 lần B. 2 lần C.1 lần D. 3 lần
Câu 22: Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay:
360ᴼ B. 540ᴼ C. 720ᴼ D. 180ᴼ
Câu 23: Ở động cơ xăng 2 kì, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
Buồng đốt B. Nắp xilanh C. Xilanh D. Cacte
Câu 24: Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là:
Độ cứng, độ bền B. Độ cứng, độ bền, độ dẻo
C.Độ dẻo, độ bền D. Độ dẻo, độ cứng
Câu 25: Bản chất của phương pháp hàn là:
Cả 3 phương án đã nêu
Dùng keo điền đầy khe hở giữa hai vật cần hàn
Nung nóng chảy cục bộ chỗ cần hàn, chờ nguội kim loại kết tinh tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn
Nung nóng chỗ cần hàn, chờ nguội tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn
Câu 26: Điểm chết trên (ĐCT) được xác định mép đỉnh pit tông khi:
Pit tông gần tâm trục khuyủ
Pit tông ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động
Pit tông gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
Pit tông xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
Câu 27: Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pit tông:
Phần bên ngoài B. Phần thân C. Phần đỉnh D. Phần đầu
Câu 28: Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn:
Van an toàn B. Bầu lọc dầu C. Quạt gió D. Bơm dầu
Câu 29: Phương pháp rèn thường áp dụng với loại vật liệu:
Kim loại dẻo
Kim loại cứng giòn không uốn được bằng tay
Gang và hợp kim của gang
Nhựa
Câu 30: Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT:
Lơnoa B. Điezen
Đemlơ D. Otto và Lăng ghen
Câu 31: Mặt sau của dao tiện là:
Mặt phẳng tì của dao
Mặt tiếp xúc với phôi
Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao
Đối diện với bề mặt gia công của phôi
Câu 32: Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
Song song với van khống chế B. Song song với bầu lọc
Song song với két làm mát D. Song song với bơm dầu
Câu 33: Chi tiết tạo nồng độ hỗn hợp của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là:
Bộ chế hòa khí B. Bầu lọc dầu C. Bơm xăng D.Bầu lọc khí
Câu 34: Epoxi là:
Vật liệu compozit B. Vật liệu vô cơ
C. Nhựa nhiệt cứng D. Nhựa nhiệt dẻo
Câu 35: Bản chất của phương pháp đúc kim loại là:
Các phương án đã nêu
Rót kim loại nóng chảy vào khuôn định hình, chờ nguội kim loại kết tinh thành sản phẩm đúc
Đổ kim loại nóng vào khuôn định hình, chờ nguội kim loại tạo thành sản phẩm đúc
Cho kim loại vào khuôn định hình rồi nung nóng chảy, chờ nguội kim loại kết tinh thành sản phẩm đúc
Câu 36: Ruột que hàn của phương pháp hàn hồ quang tay làm từ vật liệu:
Phải là vật liệu siêu dẫn để dễ tạo hồ quang
Chỉ cần là kim loại
Phải là dây đồng chất lượng cao
Cùng vật liệu với vật cần hàn
Câu 37: Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa:
Thanh kéo B. Máy biến áp đánh lửa
C. Ma-nhê-tô D. Tụ điện CT
Câu 38: Mặt trước của dao tiện là mặt:
Tiếp xúc với phoi
Tiếp xúc với phôi
Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi
Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi
Câu 39: Phương pháp rèn tự do:
Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
Tác dụng lực tự do để làm biến đổi hình dạng phôi liệu
Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
Câu 40: Tỉ số nén của động cơ là tỉ số:
Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần
Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần
Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác
Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy
---HẾT---
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA
1-A | 6-A | 11-A | 16-B | 21-A | 26-D | 31-D | 36-D |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2-A | 7-D | 12-B | 17-A | 22-C | 27-D | 32-D | 37-A |
3-C | 8-B | 13-C | 18-A | 23-D | 28-C | 33-A | 38-A |
4-B | 9-C | 14-A | 19-B | 24-B | 29-A | 34-C | 39-D |
5-B | 10-D | 15-D | 20-C | 25-C | 30-A | 35-B | 40-D |