Đề thi giữa kì 1 Toán 11 trường THPT Lê Trọng Tấn năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 6 tháng 10 2022 lúc 22:20:12 | Được cập nhật: 21 giờ trước (6:40:45) | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 154 | Lượt Download: 6 | File size: 0.020218 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 1
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 3
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 9
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 7
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 7
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 6
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 8
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 2
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 5
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 1
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT LÊ TRỌNG TẤN NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN : TOÁN – KHỐI 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Thí sinh không sử dụng tài liệu)
PHẦN CHUNG : (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm) Giải phương trình :
2sin2x + 5sinx – 3 = 0
2(sinx + cosx) + sin2x + 1 = 0 thỏa mãn điều kei65n 0 < x < π
Câu 2 (1,5 điểm)
Một kệ sách có 12 sách gồm : 5 sách Toán, 4 sách Hóa còn lại là sách Lý. Chọn ngẫu nhiên 5 sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho đủ 3 loại sách và số sách lý không ít hơn 2.
Tìm số hạng đầu u, và công sai d của cấp số cộng (un) biết : \(\left\{ \begin{matrix} u_{3} = - 2 \\ u_{7} = 14 \\ \end{matrix} \right.\ \)
Câu 3 (3,5 điểm) Cho h2inh chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, AB.
Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD), (MCD) và (SAB)
Chứng minh : BC // (SON)
Gọi E thuộc cạnh SC sao cho SE = 2BC. Tìm giao điểm của đường thẳng AE và (SBD)
Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (MCD). Thiết diện đó là hình gì? Giải thích.
PHẦN RIÊNG : (3 điểm)
Dành cho ban khoa học tự nhiên:
Câu 4A. (1,0 điểm) Chiếc kim của bánh xe trong trò chơi “Chiếc nón kì diệu” có thể dừng lại ở một trong mười vị trí với khả năng như nhau. Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau?
Câu 5A. (1,0 điểm) Cho số nguyên dương n thỏa : \(A_{n}^{2} + 2C_{n}^{2} = n^{2} + 80\). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức : \(\left( x - \frac{2}{x^{4}} \right)^{n}\), (x ≠ 0)
Câu 6A. (1,0 điểm) Giải phương trình : \(C_{n}^{2} - 3A_{n - 1}^{2} + P_{3} + 20 = 0\)
Dành cho ban khoa học xã hội :
Câu 4B. (1 điểm) Một hộp có 20 viênbi, torng đó có 9 bi đỏ, 6 bi xanh và 5 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất để trong 5 bi lấy ra có đúng 1 bi xanh và ít nhất 1 bi vàng.
Câu 5B. (1,0 điểm) Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển của biểu thức : \(\left( 2x^{3} - \frac{1}{x} \right)^{8}\) với x ≠ 0
Câu 6B. (1,0 điểm) Giải phương trình : \({2C}_{n + 1}^{1} - A_{n}^{2} + 128 = 0\)