Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề tham khảo 2019 của Bộ file word môn Địa lý

78aaa125ebe4aa0d54ff7eaa6e7e4c67
Gửi bởi: Võ Hoàng 28 tháng 12 2018 lúc 3:39:01 | Được cập nhật: 2 tháng 5 lúc 1:47:30 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 574 | Lượt Download: 3 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

GIÁO VÀ ĐÀO OỘ ẠĐ THI THAM KH OỀ Ả(Đ thi có 04 trang)ề KỲ THI TRUNG PH THÔNG QU GIA NĂM 2019Ọ ỐBài thi: KHOA XÃ IỌ ỘMôn thi thành ph n: LÍầ ỊTh gian làm bài: 50 phút, không th gian phát đờ ề.....................................................................H ,tênthísinhọ:Mã thi 001ềS báo danh:ố..........................................................................Câu 41. Vùng Vi Nam toàn ph li và cácấ ềA o.ả ven .ả xa .ả qu o.ầ ảCâu 42. Bi pháp nàoệ sau đây sượ ng trong tụ ng ng ta?ở ướA Làm ru ng thang.ộ Ch ng nhi n.ố Tr ng cây theo băng.ồD. Đào hố ki ẩcá.Câu 43. nào sau đây taơ ướ có ng bi hi u?ộ ếA Tây c.ắ Đông c.ắ Mi Trung.ề Nam .ộCâu 44. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 4ứ 5, cho bi nh nào sau đây giáp bi n?ế ểA Cà Mau. Đi Biên.ệ Hà Giang. Gia Lai.Câu 45. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 10, Tr An thu th ng sôngứ ốA ng Nai.ồ Thu n.ồ Mã. .ảCâu 46. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 9, cho bi nào sau đâyứ có ng nh ượ ấvào tháng X?A. ng n.ạ ng i.ồ Nha Trang. Đà t.ạCâu 47. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 13, dãy núi thu mi và Đông làứ ộA Pu Sam Sao. Pu Đen Đinh. Phu Luông. Đông Tri u.ề Câu 48. Căn vào Atlat lí ịVi Nam trang 15, cho bi đô th nào sau đây thu nh Qu ng Tr ?ệ ịA ng Lĩnh.ồ ng i.ồ Lò.ử Đông Hà.Câu 49. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 19, cho bi trâu nuôi nhi nh nh nào sau ượ ỉđây?A Qu ng Tr .ả Ninh Bình. Ngh An.ệ Hà Tĩnh.Câu 50. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 22, cho bi trung tâm công nghi Phòngứ khôngcó ngành ch bi ng th c, th ph nào sau đây?ế ươ ẩA Chè, cà phê, thu lá, đi u.ố u, bia, gi khát.ượ ướ ảC ng a, bánh o.ườ ph chănả nuôi.Câu 51. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 23, cho bi ng 19 Pleiku nào sau đây?ứ ườ ơA Quy Nh n.ơ Tuy Hòa. Qu ng Ngãi.ả Nha Trang.Câu 52. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 26, cho bi trung tâm công nghi nào sau đâyứ có giá tr xu nh Trung du và mi núi ?ị ộA Ph .ẩ Long.ạ Thái Nguyên. Vi Trì.ệCâu 53. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 28, cho bi tứ nhà máy th đi nào sau đây thu Tây ộNguyên?A Vĩnh n.ơ ng.ươ Sông Hinh. Yaly.Câu 54. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 29, cho bi trung tâm công nghi nào sau đâyứ có các ngành khí, đóng tàu?ơA ch Giá.ạ Cà Mau. Kiên ng.ươ Long Xuyên.Câu 55. Phát bi nào sau đâyể không đúng ng ng ven bi mi Trung?ớ ềA Bi đóng vai trò hình thành chể u.ế th ng nghèo, có ít phù sa sông.ấ ườC gi có nhi vùng trũng ng n.ữ ngang và bẹ các dãy núi chia t.ắCâu 56. ng ng ta trungồ ướ dân đông đúcư là doA hình ng ph ng, chị tr ng lúa.ế ồB. nhi dân sinh ng, di tích ấr ng.ộC chủ tr ng lúa, nhi dân sinh ng.ế di tích ng, có nhi khoáng n.ệ ảCâu 57. Phát bi nào sau đây đúng đô thể hóa ta hi nay?ở ướ ệA Tỉ lệ dân thành th không thay i.ị đô thố gi ng nhauố các vùng.C Số dân đô thở nh nông thôn.ỏ Trình đô thộ hóa còn th p.ấ ấTrang 1/4 Mã thi 001ềCâu 58. Phát bi nào sau đâyể không đúng xu th ta hi nay?ề ướ ệA Di tích nuôi tr ng ng.ệ ượ ph qua ch bi càng nhi u.ả ềC Đánh ven chú tr ng.ắ ượ Ph ng ti xu .ươ ượ ưA căn ti ra khai thác ngu bi n.ứ kh ng nh ch quy vùng bi n.ơ ểC thành th ng ti tiêu li n.ạ làm đi an ninh qu ốphòng.Câu 61. Th nh vùng kinh tr ng đi mi Trung ta làế ướA ng khá hoàn thi và ng .ơ khai thác ng bi n, ng, khoáng n.ổ ảC có ch khai thác lãnh th lâu i.ị khoáng n, nguyên, nhiên li phong phú.ả ệCâu 62. Cho bi :ể ồC DOANH THU DU CH HÀNH PHÂN THEO THÀNH PH KINH TA, NĂMƠ ƯỚ2010 VÀ NĂM 2016 (%) (Ngu li theo Niên giám th ng kê Vi Nam 2017, NXB Th ng kê, 2018)ồ ốTheo bi nh xét nào sau đây đúng thay tr ng trong doanh thu du ch ữhành phân theo thành ph kinh ta năm 2016 so năm 2010?ầ ướ ớA Kinh ngoài Nhà gi m, kinh Nhà tăng.ế ướ ướB Kinh Nhà gi m, kinh ngoài Nhà tăng.ế ướ ướC Khu có ngoài tăng, kinh Nhà tăng.ự ướ ướD Khu có ngoài gi m, kinh Nhà gi m.ự ướ ướ ảCâu 63. Phát bi nào sau đây đúng nhiên Đông Nam a?ể ịA Ch là ng ng ven bi nh ỏh p.ẹ Nhi núi và núi a, sông ngòi ng n.ề ắC trung nhi và các qu ầđ o.ả Có khí ch là nhi gió mùa.ậ ớCâu 64. Cho ng li u:ả ệDÂN QU GIA, NĂM 2017Ố Ố(Đ Tri uơ ệng i)ườQu giaốIn-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Thái LanT ng dânổ ố264,031,6 105,066,1Dân thành thố ị143,923,8 46,534,0(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi Nam 2017, NXB Th ng kê,ồ ố2018)Theo ng li u, nh xét nào sau đây đúng khi so sánh dân thành th qu gia, năm ố2017?A Ma-lai-xi-a cao In-đô-nê-xi-a.ơ Thái Lan th Phi-lip-pin.ấ ơC Thái Lan cao Ma-lai-xi-a.ơ In-đô-nê-xi-a th Phi-lip-pin.ấ ơTrang 2/4 Mã thi ề001Câu 65. trí ta trong vùng chí tuy nên cóị ướ ếA hai Tr lên thiên nh trong năm.ầ gió mùa Đông ho ngắ mùa đông.ởC ng ng n, không khí cao.ổ ượ mùa có nhi và mùa ít.ộ ưCâu 66. Phát bi nào sau đây đúng xu ng chuy ch ngành kinh ta hi ướ ướ ệnay?A chuy ch di ra còn ch m.ố Nhà qu lí các ngành then ch t.ướ ốC Đáp ng phát tri c.ứ ướ Còn ch theo ng công nghi hóa.ư ướ ệCâu 67. Chuyên môn hóa xu cây công nghi lâu năm vùng nông nghi Trung ch ủy uế vào đi ki thu nào sau đây?ự ợA badan màu vùng tr núi.ấ ướ cát pha các ng ng ven bi n.ấ ểC Dân có kinh nghi chinh ph nhiên.ệ Có công nghi ch bi n.ộ ếCâu 68. Ch bi ng th c, th ph là ngành công nghi tr ng đi ta ch ươ ướ ếdo có ph phong phú, hi qu kinh cao, phân ng kh p.ả ắB đa ng, thúc nông nghi phát tri n, tăng thu nh p.ơ ậC tr ng nh t, đáp ng nhu ng, thu hút nhi lao ng.ỉ ộD th nh lâu dài, hi qu cao, thúc ngành khác phát tri n.ế ểCâu 69. Gi pháp ch thúc phát tri các khu công nghi trung Duyên Nam ảTrung làộA ng các th tr ng xu kh u.ở ườ thu hút các ngu .ồ ưC phát tri khoa công ngh .ể nâng cao trình ng lao ng.ộ ườ ộCâu 70. nghĩa ch vi đa ng hóa cây công nghi Tây Nguyên làủ ởA nâng cao ch ng ph m.ấ ượ tăng cao kh ng nông n.ố ượ ảC ng lí các tài nguyên.ử nâng cao ng ng dân.ờ ườCâu 71. Nguyên nhân nào sau đây là ch làm cho tiêu th đi bình quân ng ườ ởĐông Nam còn th p?ấA Ngành đi ho ng còn ch .ệ Công nghi ch phát tri nh.ệ ạC Trình đô th hóa còn ch cao.ộ Ch ng cu ng dân th p.ấ ượ ấCâu 72. Cho bi GDP Phi-lip-pin, Thái Lan và Vi Nam, giai đo 2010ể 2016:(Ngu li theo Niên giám th ng kê Vi Nam 2017, NXB Th ng kê, 2018)ồ ốBi th hi dung nào sau đây?ể ộA GDP Phi-lip-pin, Thái Lan và Vi Nam, giai đo 2010ơ 2016.B Giá tr GDP Phi-lip-pin, Thái Lan và Vi Nam, giai đo 2010ị 2016.C Chuy ch GDP Phi-lip-pin, Thái Lan và Vi Nam, giai đo 2010ể 2016.D tăng tr ng GDP Phi-lip-pin, Thái Lan và Vi Nam, giai đo 2010ố ưở 2016.Câu 73. Nguyên nhân chủ làm tăng thêm tính bênh nông nghi taế ướlà khí phân hóa theo -ậ Nam và theo độ cao.B hình, tr ng, sông ngòi có sị phân hóa rõ.C thiên nhiên mang tính ch nhi iấ gió mùa.ẩD tr ng có nhi lo và sinh phong phú.ấ ấTrang 3/4 Mã thi 001ềCâu 74. Nguyên nhân nào sau đây là ch làm cho ngành du ch ta phát tri nhanh trong ướ ểth iờ gian đây?ầA Nhu du ch tăng, có nhi di th gi i.ầ ớB Tài nguyên du ch phong phú, trú t.ị ốC Chính sách phát tri n, nhu du ch tăng.ể ịD Thu hút nhi nâng ng.ề ầCâu 75. nào sau đây là ch làm cho chăn nuôi bòế aữ Trung du và mi núi ộg nầ đây phát tri n?ượ ểA ng phát tri n, ngu th ăn o.ơ ượ ảB Ngu th ăn o, nhu th tr ng tăng.ồ ượ ườC Nhu th tr ng tăng, nhi gi ng năng su cao.ầ ườ ấD Nhi gi ng năng su cao, ng phát tri n.ề ểCâu 76. Vi chuy ch kinh ng ng sông ng nh đích ch nào ếsau đây? Tăng tr ng kinh nhanh; gi quy các xã i, môi tr ng.ưở ườB nhanh công nghi hóa và hi hóa; gi quy vi làm.ẩ ệC Phát huy các ti năng có n; gi quy các xã i, môi tr ng.ề ườD Phát tri nhanh đô th hóa; gi quy tài nguyên, môi tr ng.ể ườCâu 77. Nguyên nhân nào sau đây là ch làm cho công nghi Trung còn ch phát ậtri n?ểA Ngu và kĩ thu còn ch .ồ ếB. ng ch th hoàn ậthi n.ệC Trình ng lao ng ch cao.ộ ườ Tài nguyên khoáng ít đa ng.ả ạCâu 78. Gi pháp quan tr ng nh nâng cao hi qu xu nông nghi Đông Nam ởBộ là ti hành đai, ng di tích canh tác.ế ệB ng di tích canh tác, xây ng công trình th i.ở ợC xây ng công trình th i, thay cây tr ng.ự ồD thay cây tr ng, ti hành đai.ổ ấCâu 79. ch ch trong ng lí và nhiên ng ng sông Longạ làA hình th p, lũ kéo dài,ị có các vùng ng bấ ng sâu.ậB sộ lo thi dinh ng ho quá ch t, khó thoát c.ạ ưỡ ướC ph di tích là phèn, n; có mùa khô sâu c.ầ ắD sông ngòi, kênh ch ch ng ch t; bạ ng ng bặ xắ n.ớCâu 80. Cho ng li u:ả ệKH NG HÀNG HÓA LUÂN CHUY PHÂN THEO THÀNH PH KINH TA, GIAIỐ ƯỢ ƯỚĐO 2010 2017Ạ(Đ Tri n.km)ơ ấNăm 2010 2014 2016 2017Kinh Nhà cế ướ 157359,1 150189,1 152207,2 155746,9Kinh ngoài Nhà cế ướ 57667,7 70484,2 86581,3 98756,3Khu có tr ti ướngoài 2740,3 2477,8 2588,4 2674,7(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi Nam 2017, NXB Th ng kê, ố2018)Theo ng li u, th hi thay kh ng hàng hóa luân chuy phân theoả ượ ểthành ph kinh ta, giai đo 2010 2017, ng bi nào sau đây là thích nh t?ầ ướ ấA Mi n.ề Tròn. ng.ườ p.ế ợ------------------------ ------------------------Ế- Thí sinh ng Atlat lí Vi Nam do NXB Giáo Vi Nam phát hành năm 2009 ượ ếnay.- Cán coi thi không gi thích gì thêm.ộ ảTrang 4/4 Mã thi 001ề