Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề ôn thi HSG môn hóa học lớp 9 (2)

91d7a015d638760349879b4bb303ef23
Gửi bởi: Võ Hoàng 7 tháng 11 2018 lúc 21:27:16 | Được cập nhật: 9 tháng 5 lúc 16:38:54 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 541 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

UBND HUY THANH NỆ ƠPHÒNG GD&ĐT THI SINH NĂNG KHI HUY ỆNĂM 201Ọ 201 7Môn Hóa 8ọ (Th gian: 120 phút không th gian giao )ờ ềĐ thi có 03 trangềI. TR NGHI (8,0 đi m)ểHãy ch đáp án đúng ho cọ ghi câu tr cho các câu sau vào gi thiả ấ:Câu 1. Bi công th hóa ch nguyên oxi là Xế ớ2 O3 vàc nguyên nguyên hiđro là YHủ ố3 công th hóa ch tỏ ấc là công th hóa nào ?ủ ọA. XY C. X3 Y2B. X2 Y3 D. X2 YCâu 2. ng nghi ch nhi t, trong ng ít Fe nút kín, đemộ ượcân th kh ng là (g). Đun nóng ng nghi m, ngu đem cânấ ượ ạth kh ng là mấ ượ1 (g). So sánh và m1 ?A. m1 C. m1B. m1 D. đáp án trên.ảCâu 3. 6,051. 10 26 phân khí Hử2 có kh ng là bao nhiêu gamố ượ ?A. 2000g C. 2017gB. 2005g D. 2016gCâu Cho cùng kh ng kim lo Al, Zn, Fe tác ng dungộ ượ ớd ch HCl thì kim lo nào cho nhi khí Hị ề2 ?A. Al C. FeB. Zn D. Al, Zn, Fe nh nhauả ưCâu 5. khí 8,8 COộ ồ2 và N2 Tính kh pỷ ợkhí trên không khíớ ?Câu 6. Xác nh thành ph ph trăm kh ng nguyên Nit cóị ượ ơtrong mu ng có công th hóa sau: Fe(NOố ướ ọ3 )3 6H2 ?Câu 7. trong khí Oố ắ2 ta thu oxit Feượ ừ3 O4 Mu đi chố ế23,2g Fe3 O4 thì kh ng Fe dùng là bao nhiêu gamố ượ Bi hi su tế ấph ng 80%.ả ạCâu 8. cháy 6,2 gam phôtpho trong bình ch 6,72 lít khí oxi (đktc). Tínhố ứkh ng ph thành Bi hi su ph ng 95%.ố ượ ạCâu 9. Kh hoàn toàn 24 CuO và Feử ồ2 O3 dùng 8,96 lítầ ếkhí H2 (đktc). Kh ng kim lo thu sau ph ng là baoố ượ ượ ứnhiêu gam ?1Đ CHINH TH CỀ ƯCâu 10. Cho oxit (Feắ ừ3 O4 tác ng dung ch axit HCl Sau khiụ ưph ng ra hoàn toàn thu dung ch A. Vi công th các ch cóả ượ ấtrong dung ch ?ịA. FeCl2 FeCl3 C. FeCl3 HClB. FeCl2 FeCl3 HCl D. FeCl2 HClCâu 11. Dùng thu th nào sau đây nh bi các nhãn sau ngố ằph ng pháp hóa cươ CaO, P2 O5 Al2 O3 .A. Khí CO2 và quỳ tím. C. và quỳ tím.ướB. Dung ch HCl và cị ướ D. đáp án trên.ảCâu 12. Kh ng các ch tăng hay gi trong các thí nghi mố ượ ượ ệsau :Nung nóng mi ng Cu trong không khí, nung nóng đá vôi trong không khíộ ?A. Tăng, gi m.ả C. ch tăng.ả ềB. Gi m, tăng.ả D. ch gi m.ả ảCâu 13. Tìm công th ch vô có thành ph nứ Na, Al, lớ ệ% theo kh ng các nguyên làố ượ ượ 28%, 33%, 39% ?Câu 14. Khi ch bóng bay khí Hiđro có th gây nguy hi m. Vì sao?Câu 15 Khi cùng ng KClOấ ượ3 và KMnO4 nung nóng hoàn toàn đểđi ch khí Oề ế2 thì ch nào thu nhi khí Oấ ượ ề2 nơ ?A. KClO3 C. KMnO4B. KClO3 và KMnO4 D. ng nhau.ằCâu 16 Cho các khí O2 N2 CO2 CH4 Nh nh nào sau đây đúng cácậ ềkhí :A. khí cháy, ba khí duy trì cháy.ộ ựB. Ba khí cháy, khí duy trì cháy.ộ ựC. khí cháy, khí duy trì cháy, hai khí không cháy trong đóộ ựm khí làm vôi trong).ộ ướD. Hai khí không cháy, hai khí duy trì cháy.ựII. LU (12,0 đi m)ểTrình bày gi cho các bài toán sau:ờ ủCâu (2,0 đi m)ể .1) Hoàn thành các ph ng trình ph ng sauươ ứa) C2 H6 O2 to CO2 H2 Ob) Fe(OH)2 H2 O2 Fe(OH)3c) KOH Al2 (SO4 )3 K2 SO4 Al(OH)3d) Fex Oy CO to Fe CO22) Khí CO2 có khí CO và khí Oẫ2 Hãy trình bày ph ng pháp thu cươ ượkhí CO2 tinh khi t?ế2Câu (2,0 đi m)ể .H khí Nỗ ồ2 và O2 đi ki tiêu chu 0,672 lít khí có kh iỞ ốl ng 0,88(g).ượa) Tính th tích các khí trong .ề ợb) Tính th tích khí Hể2 (đktc) có th tích ng 2,2 (g) khí .ể ợCâu (4,0 đi m)ể .1) lu ng khí Hẫ ồ2 qua (g) oxit và nung nóng ph ng raộ ảhoàn toàn, th ra 4,2 (g) Fe. Tìm công th phân oxit đó? Thấ ểtích H2 (đktc) đã ph ng ?ả ứ2) cháy hoàn toàn 2,3 (g) ch ng khí oxi, sau ph ng thuố ứđ 2,24(l) khí COượ2 (đktc) và 2,7(g) H2 O. Xác nh công th gi nh tị ấc ch ?ủ ấCâu (3,0 đi m)ể .Chia Fe và Feỗ ồ2 O3 làm ph ng nhau:ầ ằPh I: Cho lu ng CO (d đi qua và nung nóng thu 11,2g Fe.ầ ượPh II: Ngâm trong dung ch HCl (d ), sau ph ng thu 2,24 litầ ượH2 (đktc). Tính kh ng ch trong ban ?ề ượ ầCâu 5(1,0 đi m)ểGi thích hi ng sau và vi ph ng trình hóa (n có):ả ượ ươ ếCho kim lo vào dung ch axit clohiđric (d ?ạ ưD lu ng khí hiđro (d đi qua ng (II) oxit nung nóng ?ẫ ồ( Cho Ca 40, Al 27, Na 23, 39, 16, 1, Cl 35,5, 14,Cu 64, 32, Zn 65, Fe 56 các khí đo đktc)ở...........................H t............................ếCán coi thi không gi thích gì thêmộ ảH và tên thí sinh........................................................s báo danh....................ọ ố3UBND HUY THANHỆS NƠPHÒNG GD&ĐT NG CH THI ƯỚ ẤCH SINH NĂNG KHI NĂM 2016 2017Ọ Môn: HOA CO I. Tr nghi khách quan: Ghi câu tr (ghi đáp )ắ ố16 câu đi đáp án đúng 0,5đ)ể ỗCâu 1: ACâu 2: Câu 3: CCâu 4: ACâu 5: 1,21 Câu 6: 12%Câu 7: 21 (g)Câu 8: 13,49 (g)Câu 9: 17,6 (g)Câu 10: BCâu 11: CCâu 12: ACâu 13: NaAlO2Câu 14: Có th gây cháy, .ể ổCâu 15: ACâu 16: CPh II:ầ lu nự ậCâu 1: (2đ)1) Hoàn thành các ph ng trình ph ng sauươ ứa) C2 H6 O2 to CO2 H2 Ob) Fe(OH)2 H2 O2 Fe(OH)3 c) KOH Al2 (SO4 )3 K2 SO4 Al(OH)3 d) Fex Oy CO to Fe CO22) Khí CO2 có khí CO và khí Oẫ2 Hãy trình bày ph ng pháp thu ươ ượkhí CO2 tinh khi t?ếCâu dungộ Đi mể1(1đ) a. C2 H6 3O2 to 2CO2 H2 Ob. 4Fe(OH)2 2H2 O2 4Fe(OH)3c. 6KOH Al2 (SO4 )3 3K2 SO4 +2Al(OH)3 d. Fex Oy yCO to xFe yCO2 0,250,250,250,252(1đ) khí: CO, COẫ ợ2 và O2 đi qua dung ch Ca(OH)ị2d COư2 ph ng t, còn hai khí CO và Oả ế2 thoát ra ngoài.PTP COƯ2 Ca(OH)2 CaCO3 H2 OL tách a, nung nhi cao kh ngọ ượ 0,250,250,254không thu khí COổ ượ2 tinh khi t.ếCaCO3 to CaO CO2 0,25Câu 2: (2đ)H khí Nỗ ồ2 và O2 đi ki tiêu chu 0,672 lit khí có kh iỞ ốl ng 0,88(g).ượa) Tính vê th tích các khí trong X?ể ợb) Tính th tích khí Hể2 (đktc) có th tích ng 2,2 (g) khí X?ể ợN dungộ Đi mểS mol khí X: =ố ợ0, 67222, 0,03(mol)Đ x,y là mol Nặ ượ ủ2 và O2Theo bài ta có ph ng trình sau:ề ươ 0,0328x 32y 0,88Gi ph ng trình trên ta c: 0,02 và 0,01ả ươ ượV nNậ2 0,02 (mol) nO2 0,01 (mol)a) th tích các khí trong là:ề ợ% th tích các khí khi đo cùng đi ki (đktc) chính làề ượ ệ% theo mol các khíố%N2 0, 02.1000, 03 66,67%%O2 0, 01.1000, 03 33,33%b) Theo bài: 0,88(g) khí có th tích (đktc) là 0,672 lit.ề 2,2 (g) khí có th tích (đktc) là (lit)?ậ 2, 2.0, 6720, 88 =1,68 (lit)Do cùng đo cùng đktc nên th tích Hượ ể2 th tích 1,68ể(l) 0,250,250,250,250,250,250,250,25Câu 3: (4 đ)1) lu ng khí Hẫ ồ2 qua (g) oxit và nung nóng ph ngộ ứx ra hoàn toàn, th ra 4,2 (g) Fe. Tìm công th phân aả ủoxit đó? Th tích Hắ ể2 (đktc)?2) cháy hoàn toàn 2,3(g) ch ng khí oxi, sau ph nố ảng thu 2,24(l) khí COứ ượ2 (đktc) và 2,7(g) H2 O. Xác nh côngịth gi nh ch A? ấN dungộ Đi mểCâu 31) công th oxit là Feặ ắx Oy (x,y nguyên ng)ươ PTHH: Fex Oy yH2 to xFe yH2 OTheo PTHH 56x+16y (g) 56x(g)Theo bài ra 6(g) 4,2(g) 0,25 0,25 0,255Ta có lỉ 656 16x y+ 4, 256 xGi ph ng trình trên ta cả ươ ượ xy 23 yậ x=2 và 3V oxit có công th cậ Fe2 O3Tính th tích Hể2 nFe 4, 256 0,075(mol) PTHH Fe2 O3 3H2 to 2Fe 3H2 OTheo PTHH: mol molTheo bài ra: 0,1125mol ¾¾ 0,075molV th tích Hậ ể2 (đktc): V= 0,1125.22,4 2,52 (l)2)nCO2 2, 2422, =0,1(mol) Trong ch nC CO2 =0,1mol nH2 2, 718 =0,15(mol) Trong ch Hứ nH 2n H2 O=2.0,15 0,3(mol)A cháy trong oxi và thu ph COượ ẩ2 và H2 trong ậngoài C, có th có OểmO(A) mA- (mC+mH) 2,3 (0,1.12 0,3.1) 0,8(g)V trong ch Oậ ứ nO 0, 816 =0,05(mol)nC nH nO 0,1 0,3 0,05 1Công th gi nh là: Cứ ủ2 H6 0,250,250,250,250,250,250,250,250,250,250,250,250,25Câu (3đ)Chia Fe và Feỗ ồ2 O3 làm ph ng nhau:ầ ằPh I: Cho lu ng CO đi qua và nung nóng thu 11,2g Fe.ầ ượPh II: Ngâm trong dung ch HCl, sau ph ng thu 2,24 lit Hầ ượ2 (đktc).Tính kh ng ch trong ban u?ề ượ ầN dungộ Đi mểĐ x, là mol Fe và Feặ ượ ủ2 O3 trong sau khiỗ ợchia làm ph ng nhau.ầ ằPh I:ầ Ch có Feỉ2 O3 ph ngả ứnFe 11, 256 0,2(mol)PTP :Ư Fe2 O3 3CO to 2Fe 3CO2 (1) 2yTheo bài: nFe nFe(ban u) nFe(1)ề ®x 2y 0,2 (*)Ph II:ầ nH2 2, 2422, =0,1(mol) Fe 2HCl FeCl2 H2 (2) Fe2 O3 6HCl 2FeCl3 3H2 (3)V ch có ph ng (2) khí Hậ ạ2 nên ta có: 0,250,25 0,25 0,250,25 0,250,256x= 0,1 (**)T (*) và (**) ta có: x=0,1 0,05ừV kh ng ch trong ban là:ậ ượ ầmFe 0,1.2.56=11,2(g)mFe2 O3 0,05.2.160=16(g)mh 11,2 16=27,2(g)% kh ng ch trong ban u:ề ượ ầ%Fe 11, 2.10027, =41,18%% Fe2 O3 16.10027, 58,82% 0,25 0,25 0,250,25 0,25Câu 5(1 đi m)ểGi thích hi ng sau và vi ph ng trình hóa (n có):ả ượ ươ ếCho kim lo vào dung ch axit clohiđric.ạ ịD lu ng khí hiđro đi qua CuO nung nóng.ẫ ộN dungộ Đi mể- Khi cho kim lo vào dung ch HCl có hi ng: Viênạ ượk tan và có ch khí thoát ra do có ph ng:ẽ Zn HCl ZnCl2 H2 ­- Khi lu ng khí Hẫ ồ2 đi qua CuO nung nóng có hi ng:ộ ượCh màu đen chuy thành màu ng, do có ph nấ ảng sau:ứ CuO H2 to Cu H2 0,250,250,250,25 (H sinh làm cách khác, đúng cho đi đa)ọ ố7