Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề ôn thi học kì 1 Toán 11 Trung tâm LTĐH Đại Thắng năm 2020-2021

42f492bcf9b3bff1abc0b18929fed32b
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 10 2022 lúc 22:17:20 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 14:34:35 | IP: 243.160.134.179 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 16 | Lượt Download: 0 | File size: 0.528542 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ ÔN SỐ 5

Câu 1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.

B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.

C. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.

D. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.

Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ và điểm . Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Tính số cách rút ra đồng thời hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con.

A. 1326 B. 104 C. 26 D. 2652

Câu 4. Phép quay biến điểm thành . Khi đó

cách đều .

thuộc đường tròn đường kính .

nằm trên cung chứa góc dựng trên đoạn .

Trong các câu trên câu đúng là

A. . B. và . C. Cả ba câu. D. và .

Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 6. Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận đường thẳng song song với mặt phẳng

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7. Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng lần là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tâm đối xứng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Trong khai triển , hệ số của là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho tam giác, biết ba góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một góc bằng . Tìm hai góc còn lại.

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. âu đúng:

A. Hai đường thẳng a và b không cùng nằm trong mặt phẳng nên chúng chéo nhau.

B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.

C. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt nằm trên hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.

D. Hai đường thẳng không song song và lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song thì chéo nhau.

Câu 12. Hãy tìm khẳng định sai:

A. Phép tịnh tiến là phép dời hình. B. Phép đồng nhất là phép dời hình.

C. Phép quay là phép dời hình. D. Phép vị tự là phép dời hình.

Câu 13. Giải phương trình .

A. , . B. , .

C. , . D. , .

Câu 14. Cho là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho dãy số xác định bởi : . Chọn hệ thức đúng:

A. . B. .

C. là cấp số nhân có công bội D.

Câu 16. Cho dãy số với ; biết . Hỏi là số hạng thứ mấy của dãy số đã cho?

A. Thứ năm B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ sáu

Câu 17. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai?

A. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số

B. Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn góc.

C. Phép dời là phép đồng dạng tỉ số

D. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.

Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên để phương trình có nghiệm?

A. Vô số. B. . C. . D. .

Câu 19. Cho cấp số nhân . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho điểm và điểm . Phép quay tâm biến điểm thành điển , khi đó góc quay của nó là

A. hoặc . B. .

C. hoặc . D. .

Câu 21. Giải phương trình sau: .

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trung điểm . Giao tuyến của hai mặt phẳng là:

A. , là trung điểm . B. .

C. , là tâm hình bình hành . D. , là trung điểm .

Câu 23. Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình: là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 25. Cho cấp số cộng . Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:

A. . B. . C. . D.

Câu 26. Trên giá sách có quyến sách toán, quyến sách lý, quyến sách hóa. Lấy ngẫu nhiên quyển sách. Tính xác suất để quyển lấy thuộc môn khác nhau.

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho 2 đường thẳng cắt nhau và không đi qua điểm . Xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng bởi , ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.

Câu 29. Cho tứ diện. Gọi là điểm nằm trong tam giác, là mặt phẳng đi qua và song song với các đường thẳng . Thiết diện của tứ diện và mp là hình gì?

A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình tứ diện. D. Hình vuông.

Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm , . Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành , biến điểm thành . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho dãy số với . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Bị chặn trên bởi số . B. Không bị chặn.

C. số hạng đầu của dãy là:; D. Là dãy số tăng.

Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn có phương trình . Gọi là ảnh của qua phép đồng dạng tỉ số , khi đó giá trị là:

A. B. C. D.

Câu 33. Cho đa giác đều có cạnh . Tìm để đa giác có số đường chéo bằng số cạnh ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Cho hai đường thẳng song song và một điểm không nằm trên chúng. Có bao nhiêu phép vị tự tâm biến đường thẳng thành đường thằng ?

A. . B. Vô số. C. . D. .

Câu 35. Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm của . Giao tuyến của hai mặt phẳng là:

A. , là trực tâm tam giác . B. .

C. . D. , là trọng tâm tam giác .

Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm Phép quay tâm biến điểm thành điểm , khi đó góc quay của nó là:

A. hoặc . B. .

C. hoặc . D. .

Câu 37. Cho hình chóp. Điểm nằm trên cạnh . Thiết diện của hình chóp với mp là một đa giác có bao nhiêu cạnh?

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ ,cho đường thẳng . Tìm phép tịnh tiến theo vec tơ có giá song song với biến thành đi qua điểm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm Giao tuyến của hai mặt phẳng là:

A. B. là tâm hình bình hành

C. là trung điểm D. là trung điểm

Câu 40. Hàm số nào sau đây có tập xác định khác với các hàm số còn lại?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 41. Cho tứ diện . Gọi là một điểm nằm trong tam giác , là mặt phẳng đi qua song song với . Mệnh đề nào sau đây đúng về thiết diện của của tứ diện?

A. Thiết diện là hình chữ nhật. B. Thiết diện là hình vuông.

C. Thiết diện là hình thang cân. D. Thiết diện là hình bình hành.

Câu 42. Cho cấp số nhân với . Số là số hạng thứ mấy của ?

A. Số hạng thứ . B. Số hạng thứ .

C. Số hạng thứ . D. Không là số hạng của cấp số đã cho.

Câu 43. Cho . Tìm số hạng không chứa trong khai triển Niu-tơn của

.

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Số cách chia phần quà cho bạn sao cho ai cũng có ít nhất hai phần quà là

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Cho dãy số xác định bởi . Số nguyên dương nhỏ nhất để

A. B. C. D.

Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để phương trình có nghiệm?

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cho cấp số cộng có: . Số hạng thứ của cấp số cộng này là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Phương trình có nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Cho phương trình: , trong đó là tham số thực. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 50. Mỗi lượt, ta gieo một con súc sắc và một đồng xu . Tính xác suất để trong lượt gieo như vậy, có ít nhất một lượt gieo được kết quả con xúc sắc xuất hiện mặt chấm, đồng thời đồng xu xuất hiện mặt sấp.

A. . B. . C. . D. .

------------- HẾT -------------