Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề ôn thi học kì 1 Toán 11 Trung tâm LTĐH Đại Thắng năm 2020-2021 ĐỀ SỐ 4

68d785940ab78b01e8ad18c3a9410211
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 10 2022 lúc 22:17:44 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 14:34:10 | IP: 243.160.134.179 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 10 | Lượt Download: 0 | File size: 0.571807 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ ÔN SỐ 4

Câu 1. Tập xác định của hàm số là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 2. Cho dãy số : . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Là dãy số không tăng, không giảm.

B. Dãy số không phải là một cấp số nhân.

C. Dãy số này là cấp số nhân có .

D. Số hạng tổng quát.

Câu 3. Cho hai diểm phân biệt. Hãy chọn mệnh đề sai.

A. Có duy nhất phép vị tự biến điểm thành

B. Có duy nhất phép đối xứng tâm biến điểm thành

C. Có duy nhất phép tịnh tiến biến điểm thành

D. Có duy nhất phép đối xứng trục biến điểm thành

Câu 4. Cho dãy số với . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Bị chặn dưới bởi số . B. 5 số hạng đầu của dãy là: .

C. Số hạng . D. Là dãy số tăng.

Câu 5. Cho cấp số cộng , biết . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Khẳng định nào dưới đây là sai ?

A. Hàm số là hàm số lẻ. B. Hàm số là hàm số lẻ.

C. Hàm số là hàm số lẻ. D. Hàm số là hàm số lẻ.

Câu 7. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình , .

A. hoặc , . B. , .

C. , . D. , .

Câu 8. Cho đường thẳng nằm trong mặt phẳng và đường thẳng nằm trong mặt phẳng . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. hoặc song song hoặc chéo nhau. B. .

C. . D. .

Câu 9. Phương trình có nghiệm là:.

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Phép vị tự tâm tỉ số là phép nào trong các phép sau đây?

A. Phép đối xứng trục. B. Phép quay một góc khác .

C. Phép đồng nhất. D. Phép đối xứng tâm.

Câu 11. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành . Gọi , lần lượt là trung điểm . Giao tuyến của hai mặt phẳng là:

A. , là tâm hình bình hành . B. , là trung điểm .

C. , là trung điểm . D. .

Câu 12. Trong mặt phẳng , cho điểm . Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Trong khai triển nhị thức Niutơn của , số hạng thứ theo số mũ tăng dần của

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Khẳng định nào sau đây đúng về phép đối xứng tâm?

A. Nếu thì là ảnh của qua phép đối xứng tâm .

B. Phép quay là phép đối xứng tâm.

C. Phép đối xứng tâm không phải là một phép quay.

D. Nếu thì là ảnh của qua phép đối xứng tâm .

Câu 15. Chọn câu đúng :

A. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau ;

B. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt nằm trên hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau ;

C. Hai đường thẳng không song song và lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song thì chéo nhau ;

D. Hai đường thẳng không cùng nằm trong mặt phẳng nên chúng chéo nhau

Câu 16. Gieo một đồng tiền và một con súcsắc. Số phần tử của không gian mẫu là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau?

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Cho tập hợp phần tử, số tập con có hai phần tử của

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho cấp số nhân có , . Tính

A. B. C. D.

Câu 20. Cho hình vẽ sau :

Hình 1.88

Xét phép đồng dạng biến hình thang HICD thành hình thang LJIK. Tìm khẳng định đúng :

A. Phép đối xứng tâm và phép vị tự

B. Phép tịnh tiến và phép vị tự

C. Phép đối xứng trục và phép vị tự

D. Phép đối xứng trục và phép vị tự

Câu 21. Nếu . Thì k bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Cho hai đường thẳng song song . Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số biến đường thẳng thành đường thẳng ?

A. . B. Vô số. C. . D. .

Câu 24. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng hai mặt bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho hình chữ nhật tâm Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm góc với , biến hình chữ nhật trên thành chính nó?

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Phương trình có số nghiệm thỏa là:

A. B. C. D.

Câu 27. Cho hình chóp tam giác đều đỉnh , có độ dài cạnh đáy bằng . Gọi lần lượt là các trung điểm của các cạnh . Biết mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Tính diện tích tam giác theo .

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Trong mặt phẳng , cho. Hỏi phép vị tự tâm tỉ số biến thành điểm nào trong các điểm nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho điểm . Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm , khi đó tọa độ của vectơ

A. . B. C. . D. .

Câu 30. Cho tứ giác lồi và điểm không thuộc . Có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng xác định bởi các điểm ?

A. 7. B. . C. . D. .

Câu 31. Cho bốn điểm không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên lần lượt lấy các điểm sao cho cắt tại . Điểm không thuộc mặt phẳng nào sau đây:

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Cho cấp số nhân , . Tìm công bội và số hạng đầu .

A. , . B. , .

C. , . D. , .

Câu 33. Trong mặt phẳng , cho điểm. Hỏi các điểm sau điểm nào là ảnh của qua phép quay tâm , góc ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Tập xác định của hàm số là tập nào sau đây?

A. B.

C. D.

Câu 35. Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm của . Giao tuyến của hai mặt phẳng là:

A. , là trực tâm tam giác . B. .

C. . D. , là trọng tâm tam giác .

Câu 36. Cho cấp số cộng , biết: , . Chọn đáp án đúng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Trong các dãy số cho bởi số hạng tổng quát sau, dãy số nào là dãy số giảm?

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Trên mặt phẳng có đường thẳng song song với nhau và đường thẳng song song khác cùng cắt nhóm đường thẳng đó. Số hình bình hành nhiều nhất có thể được tạo thành có đỉnh là các giao điểm nói trên bằng

A. B. C. D.

Câu 39. Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm . Gọi là trọng tâm tam giác . Giao tuyến của hai mặt phẳng là đường thẳng:

A. qua và song song với . B. Qua và song song với .

C. qua và song song với . D. qua và song song với .

Câu 40. Cho tứ diện . Gọi là trung điểm của Cắt tứ diện bới mặt phẳng đi qua và song song với , thiết diện thu được là hình gì?

A. Hình bình hành. B. Ngũ giác. C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông.

Câu 41. Tính tổng các hệ số trong khai triển .

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho hai cấp số cộng . Hỏi trong số hạng đầu của mỗi cấp số cộng có bao nhiêu số hạng chung?

A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Cho hình chóp có đáy là hình thang . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh và G là trọng tâm tam giác . Biết thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sao đây đúng?

A. B. . C. . D. .

Câu 44. Cho dãy số với . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này :

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Cho cấp số nhân với . Số 222 là số hạng thứ mấy của ?

A. Số hạng thứ 12. B. Số hạng thứ 9.

C. Không là số hạng của cấp số đã cho. D. Số hạng thứ 11.

Câu 46. Tìm số nghiệm thuộc khoảng của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Điều kiện của tham số thực để phương trình vô nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bảy chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số đứng liền giữa hai chữ số .

A. B. C. D.

Câu 49. Để phương trình có nghiệm, tham số phải thỏa mãn điều kiện:

A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Một bảng vuông gồm ô vuông đơn vị. Chọn ngẫu nhiên một ô hình chữ nhật. Tính xác suất để ô được chọn là hình vuông .

A. B. C. D.

------------- HẾT -------------