Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề ôn thi học kì 1 Toán 11 Trung tâm LTĐH Đại Thắng năm 2020-2021 ĐỀ SỐ 3

e07a5b66e799707cd856b417b1b8eb43
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 10 2022 lúc 22:17:36 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 14:34:00 | IP: 243.160.134.179 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 11 | Lượt Download: 0 | File size: 0.547512 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ ÔN SỐ 3

Câu 1. Cho hai đường thẳng phân biệt cùng thuộc mp.

Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 2. Cho dãy số thỏa mãn . Tìm số hạng thứ của dãy số đã cho.

A. B. C. D.

Câu 3. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 4. Cho dãy số: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Số hạng tổng quát B. Là dãy số giảm.

C. Dãy số này không phải là cấp số nhân. D. Là cấp số nhân có

Câu 5. Hình hộp có số mặt chéo là:

A. 8. B. 4. C. 6. D. 2.

Câu 6. Phép quay biến điểm thành . Khi đó

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau.

Có bao nhiêu mặt phẳng chứa và song song với?

A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.

Câu 8. Tập nghiệm của phương trình

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9. Gieo một con súc sắc lần. Số phần tử của không gian mẫu là?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho cấp số nhân có số hạng đầu và công bội . Số hạng thứ năm của

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Có bao nhiêu cách chọn cầu thủ từ trong một đội bóng để thực hiện đá quả luân lưu , theo thứ tự quả thứ nhất đến quả thứ năm.

A. B. C. D.

Câu 12. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A. Qua phép vị tự có tỉ số , không có đường tròn nào biến thành chính nó.

B. Qua phép vị tự đường tròn tâm sẽ biến thành chính nó.

C. Qua phép vị tự có tỉ số , đường thẳng đi qua tâm vị tự sẽ biến thành chính nó.

D. Qua phép vị tự có tỉ số , đường tròn đi qua tâm vị tự sẽ biến thành chính nó.

Câu 13. Tìm số hạng chứa trong khai triển thành đa thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu , công sai d, ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 15. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Có một phép vị tự biến mỗi điểm trong mặt phẳng thành chính nó.

B. Có một phép đối xứng trục biến mỗi điểm trong mặt phẳng thành chính nó.

C. Có một phép tịnh tiến biến mỗi điểm trong mặt phẳng thành chính nó.

D. Có một phép quay biến mỗi điểm trong mặt phẳng thành chính nó.

Câu 16. Xét hai mệnh đề:

Hàm số là hàm số lẻ

Hàm số là hàm số lẻ

Trong các câu trên, câu nào đúng?

A. Cả hai sai. B. Chỉ đúng . C. Chỉ đúng . D. Cả hai đúng.

Câu 17. Cho đa giác đều có đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Tập xác định của hàm số là:

A. , . B. , .

C. , . D. , .

Câu 19. Trong mặt phẳng, với hệ tọa độ cho điểm . Hỏi là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho dãy số với . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Đây là một dãy số tăng. B. Dãy số không tăng không giảm.

C. Số hạng thứ của dãy: . D. Dãy số bị chặn.

Câu 22. Cho hình chóp có đáy là hình thang . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Giao tuyến của hai mặt phẳng (là giao điểm của ).

B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (là giao điểm của ).

C. Giao tuyến của hai mặt phẳng là đường trung bình của .

D. Hình chóp mặt bên.

Câu 23. Cho lục giác đều tâm như hình bên. Tam giác là ảnh của tam giác qua phép quay tâm góc quay . Tìm .

A. B.

C. Lời giải D.

Câu 24. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường tròn cho trước thành chính nó?

A. Có hai. B. Vô số. C. Không có. D. Chỉ có một.

Câu 25. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gọi , , lần lượt là trung điểm của , , . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là một đa giác . Hãy chọn khẳng định đúng?

A. là một tam giác. B. là một hình thang.

C. là một hình bình hành. D. là một ngũ giác.

Câu 26. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác với , , . Gọi , , lần lượt là ảnh của , , qua phép vị tự tâm , tỉ số . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho đa giác đều đỉnh, . Tìm biết rằng đa giác đã cho có đường chéo.

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Thầy giáo Cường đựng trong túi bi xanh và bi đỏ. Thầy giáo lần lượt rút viên bi, tính xác suất để rút được một bi xanh và một bi đỏ

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho đường tròn . Có bao nhiêu phép vị tự biến thành chính nó?

A. B. C. D. Vô số.

Câu 30. Trong mặt phẳng , cho điểm . Hỏi các điểm sau điểm nào là ảnh của qua phép quay tâm , góc ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho tam giác , lấy điểm trên cạnh kéo dài. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm . Nếu có phép đồng dạng biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng thì tỉ số của phép đồng dạng đó bằng:

A. B. C. D.

Câu 34. Nghiệm của phương trình thỏa điều kiện:

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho tứ diện là điểm ở trên cạnh . Mặt phẳng qua và song song với . Thiết diện của tứ diện cắt bởi

A. hình bình hành. B. hình chữ nhật. C. hình thang. D. hình thoi.

Câu 36. Cho tứ diện . là trọng tâm tam giác . Giao tuyến của hai mặt phẳng là:

A. , là hình chiếu của trên . B. , là trung điểm .

C. , là trung điểm . D. , là hình chiếu của trên .

Câu 37. Cho dãy số thoả mãn Giá trị của bằng

A. B. C. D.

Câu 38. Cho hình chóp . Gọi là trung điểm của , là điểm trên và không trùng trung điểm . Giao tuyến của hai mặt phẳng là:

A. , là giao điểm . B. , là giao điểm .

C. , là giao điểm . D. , là giao điểm .

Câu 39. Cho dãy số ; . Tính ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Giá trị của thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Giải phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho tứ giác biết góc của tứ giác lập thành một cấp số cộng và góc bằng 30o. Tìm các góc còn lại?

A. . B. .

C. 70o ; 110o; 150o. D. 80o ; 110o; 135o.

Câu 43. Cho tứ diện . Gọi lần lượt thuộc cạnh sao cho . Gọi là mặt phẳng qua và song song với Thiết diện của và tứ diện

A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác. D. Tam giác đều.

Câu 44. Cho dãy số xác định bởi . Số hạng thứ 2017 của dãy số đã cho là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 45. Trong khai triển , hệ số của , là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Từ các số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có, mỗi số có chữ số khác nhau và tổng các chữ số ở hàng chục, hàng trăm, hàng ngàn bằng 8.

A. 1600 B. 1300. C. 1400. D. 1500.

Câu 47. Cho cấp số nhân với . Số là số hạng thứ mấy của ?

A. Số hạng thứ . B. Số hạng thứ .

C. Không là số hạng của cấp số đã cho. D. Số hạng thứ .

Câu 48. Cho phương trình với là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm?

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. bạn cùng ngồi xung quanh một cái bàn tròn, mỗi bạn cầm một đồng xu như nhau. Tất cả bạn cùng tung đồng xu của mình, bạn có đồng xu ngửa thì đứng, bạn có đồng xu sấp thì ngồi. Xác suất để không có hai bạn liền kề cùng đứng là

A. B. C. D.

Câu 50. Để phương trình có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là:

A. . B. . C. . D. .

------------- HẾT -------------