Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề ôn thi học kì 1 Toán 11 Trung tâm LTĐH Đại Thắng năm 2020-2021 ĐỀ SỐ 2

dd79b33bb1f211838e471a329994de3e
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 10 2022 lúc 22:17:30 | Được cập nhật: 9 giờ trước (2:44:52) | IP: 243.160.134.179 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 12 | Lượt Download: 0 | File size: 0.550688 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ ÔN SỐ 2

Câu 1. Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng tỉ số

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

A. Hai đường thẳng cắt nhau. B. Bốn điểm.

C. Ba điểm. D. Một điểm và một đường thẳng.

Câu 3. Cho tứ diện Gọi lần lượt là trọng tâm của các tam giác Khi đó, khẳng định nào sau đây đúng?

A. B.

C. D. , trong đó là trung điểm của

Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

B. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.

C. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.

D. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.

Câu 5. Gieo một đồng tiền liên tiếp lần. Số phần tử của không gian mẫu là?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. được cho bởi công thức nào dưới đây là số hạng tổng quát của một cấp số nhân?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Hàm số nào sau đây là hàm chẵn.

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ , phép tính tiến theo vectơ biến điểm thành điểm sao cho . Tọa độ của

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng về phép quay.

A. Phép quay không phải là một phép dời hình.

B. Nếu thì .

C. Phép biến hình biến điểm thành điểm và điểm khác điểm thành điểm sao cho được gọi là phép quay tâm với góc quay .

D. Nếu thì .

Câu 10. Tập xác định của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho cấp số nhân có số hạng đầu và công bội . Số hạng thứ sáu của là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Trong khai triển , hệ số của số hạng chứa là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Phép vị tự tâm tỉ số biến mỗi điểm thành điểm . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Số hoán vị của phần tử là

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Giá trị của bằng

A. B. C. D.

Câu 17. Có 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ người ta muốn chọn ra một bó hoa gồm 7 bông. Có bao nhiêu cách chọn các bông hoa được chọn tuỳ ý.

A. 268. B. 170. C. 120. D. 136.

Câu 18. Cho dãy số với . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Dãy số có : . B. Là dãy số tăng.

C. Là dãy số tăng D. Dãy số có .

Câu 19. Điều kiện có nghiệm của pt là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho phương trình. Tổng các nghiệm thuộc của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ cho phép quay tâm biến điểm thành điểm Khi đó nó biến điểm thành điểm:

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Cho cấp số nhân với . Tìm ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 23. Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt trong đó có 4 điểm thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên?

A. tam giác. B. tam giác. C. tam giác. D. tam giác.

Câu 24. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho hình chóp . Gọi là trung điểm của , là điểm trên và không trùng trung điểm . Giao tuyến của hai mặt phẳng là:

A. , là giao điểm . B. , là giao điểm .

C. , là giao điểm . D. , là giao điểm .

Câu 26. Tìm tập xác định của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Câu 27. Cho hình chóp với đáy là tứ giác lồi. Thiết diện của mặt phẳng tuỳ ý với hình chóp không thể là:

A. Tam giác. B. Ngũ giác. C. Tứ giác. D. Lục giác.

Câu 28. Cho tam giác với trọng tâm , là trung điểm . Gọi là phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm . Tìm :

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho hai điểm Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành , biến điểm thành . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. B.

C. D.

Câu 30. Cho phương trình:

Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho hình chópcó đáylà hình bình hành. là một điểm thuộc đoạn (khác). Mặtphẳngcắt hình chóptheo thiết diện là

A. Hình thang. B. Tam giác.

C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.

Câu 32. Cho tứ giác lồi và điểm S không thuộc mp . Có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng xác định bởi các điểm A, B, C, D, S ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Một lô hàng gồmsản phẩm, trong đó có phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ lô hàng đó sản phẩm. Xác suất để lấy được sản phẩm tốt là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Cho cấp số cộng . Tìm ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 35. Cho hình chóp có đáy là hình thang Khẳng định nào sau đây sai?

A. Giao tuyến của hai mặt phẳng là đường trung bình của

B. Giao tuyến của hai mặt phẳng là giao điểm của

C. Giao tuyến của hai mặt phẳng là giao điểm của

D. Hình chóp mặt bên.

Câu 36. Cho hai đường thẳng song song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến thành?

A. . B. . C. . D. Vô số

Câu 37. Cho tam giác với là trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp . Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh của tam giác . Hỏi qua phép biến hình nào thì điểm biến thành điểm ?

A. Phép tịnh tiến theo vectơ . B. Phép vị tự tâm , tỉ số .

C. Phép vị tự tâm , tỉ số . D. Phép quay tâm , góc quay .

Câu 38. Cho hình vuông tâm Xét phép quay có tâm quay và góc quay . Với giá trị nào sau đây của phép quay biến hình vuông thành chính nó?

A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Một hình chóp cụt có đáy là một n giác, có số mặt và số cạnh là:

A. mặt, cạnh. B. mặt, cạnh.

C. mặt, cạnh. D. mặt, cạnh.

Câu 40. Giải phương trình sau: .

A. . B. . C. 4. D. .

Câu 41. Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm có 5 chữ số dạng .

A. B. C. D.

Câu 42. Cho cấp số nhân , . Khi đó và số hạng tổng quát là?

A. ,. B. ,.

C. ,. D. ,.

Câu 43. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành, mặt bên là tam giác vuông tại , , . Điểm nằm trên đoạn sao cho . Gọi là mặt phẳng qua và song song với . Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Cho dãy số với . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình vô nghiệm.

A. . B.

C. D.

Câu 46. Biết tổng các hệ số của khai triển bằng . Tìm hệ số của trong khai triển.

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Gọi là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc đoạn của phương trình . Tổng các phần tử của bằng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Cho một cấp số cộng có . Tìm ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Lấy ngẫu nhiên một số tự nhiên có chữ số. Xác suất để chọn được số tự nhiên có dạng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Cho phương trình: trong đó m là tham số. Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là:

A. . B. .

C. . D. .

------------- HẾT -------------