Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề ôn thi học kì 1 Toán 11 năm 2020-2021 ĐỀ 4

e66bca294488488139895ea9fe65d389
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 8 tháng 10 2022 lúc 20:08:40 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 14:26:00 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 38 | Lượt Download: 0 | File size: 0.971348 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ ÔN THI SỐ 5

Câu 1: Gọi là tập nghiệm của phương trình . Khi đó

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Số nghiệm của phương trình trong đoạn

A. B. C. D.

Câu 3: Nghiệm của phương trình , với

A. . B. ,. C. . D. .

Câu 4: Số nghiệm của phương trình trên khoảng

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 5: Cho phép quay tâm góc quay biến đường thẳng thành .Khi đó, góc giữa hai đường thẳng d bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. Phương trình và phương trình có nghiệm với mọi số thực .

B. Phương trình có nghiệm với mọi số thực .

C. Phương trình có nghiệm với mọi số thực .

D. Phương trình có nghiệm với mọi số thực .

Câu 7: Cho tam giác có trọng tâm , gọi là trung điểm cạnh. Khi đó là ảnh của qua phép vị tự nào dưới đây?

A. Phép vị tự tâm tỉ số . B. Phép vị tự tâm tỉ số .

C. Phép vị tự tâm tỉ số . D. Phép vị tự tâm A tỉ số .

Câu 8: Phép vị tự tâm tỉ số biến đường tròn thành

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Trong mặt phẳng .Viết phương trình là ảnh của qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện phép vị tự tâm tỉ số và phép tịnh tiến theo .

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Cho tam giác ABC. Gọi lần lượt là trung điểm của . Phép vị tự tâm tỉ số bằng bao nhiêu sẽ biến tam giác thành tam giác ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Trong mặt phẳng , ảnh của điểm qua phép quay

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Cho hình bình hành . Phép tịnh tiến biến điểm thành điểm

A. đối xứng với qua . B. là giao điểm của .

C. đối xứng với qua . D. .

Câu 14: Cho phương trình: \(\sqrt{3}\cos x + m - 1 = 0\). Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm:

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Cho hình bình hành . Phép tịnh tiến biến

A. thành . B. thành . C. thành . D. thành .

Câu 16: Hàm số tuần hoàn với chu kỳ

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Trong mặt phẳng cho đường thẳng. Ảnh của qua phép vị tự tâm , tỉ số

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Phương trình có nghiệm khi

A. . B. . C. . D.  .

Câu 19: Tìm x: .

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Trong mặt phẳng cho hai điểm , . Phép tịnh tiến theo véc-tơ biến điểm thành điểm có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Phương trình có số nghiệm thuộc

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Trong các hàm số sau đây, hàm nào có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Cho điểm . Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vecto

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Số nghiệm của phương trình: với

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Tìm tổng các nghiệm của phương trình: trên .

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Tập xác định của hàm số

A. . B. . C. .D. .

Câu 27: Phương trình có nghiệm khi thỏa điều kiện

A. . B. C. D.

Câu 28: Số nghiệm của phương trình thuộc khoảng

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Nghiệm của phương trình trong nửa khoảng

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Cho với . Tìm tọa độ véc-tơ tịnh tiến của phép biến hình trên?

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Một tổ gồm nam và nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 32: Số các số tự nhiên gồm chữ số chia hết cho

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Một liên đoàn bóng rổ có đội, mỗi đội đấu với mỗi đội khác hai lần, một lần ở sân nhà và một lần ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Cho chữ số,,,,,. Hỏi có bao nhiêu số gồm chữ số khác nhau được lập thành từ chữ số đó?

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Cho chữ số .Hỏi có bao nhiêu số gồm chữ số được lập thành từ chữ số đó?

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Cho chữ số ,,,, ,. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có chữ số lập từ chữ số đó:

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Thầy giáo phân công hoc sinh thành từng nhóm một người, hai người, ba người về ba địa điểm. Hỏi có bao nhiêu cách phân công.

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Tập giá trị của hàm số là đoạn Tính tổng

A. B. C. D.

Câu 39: Tính tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Phương trình có hai họ nghiệm có dạng . Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Phương trình có số nghiệm trên đoạn

A. B. C. D.

Câu 42: Nghiệm của phương trình

A. . B. .

C. . D. .

Câu 43: Phương trình có các họ nghiệm có dạng :;;

;;. Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 44: Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu của mực nước trong kênh tính theo thời gian được cho bởi công thức . Khi nào mực nước của kênh là cao nhất với thời gian ngắn nhất?

A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Phương trình có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Tập nghiệm của phương trình  là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 48: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên khoảng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Tổng các nghiệm trên đoạn của phương trình .

  1. B. C. D.

Câu 50. Giải phương trình: .

A. B.

C. D.

-------------------------------------------------------------------

ĐỀ ÔN THI SỐ 6

Câu 1 : Cho điểm , ảnh của qua phép tịnh tiến vectơ

A. . B. . C. . D. .

Câu 2 : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Phép quay tâm O với góc quay 1200 biến điểm A thành điểm nào sau đây?

  1. B. C. D.

Câu 3 : Tìm tập xác định D của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 4 : Tìm công thức nghiệm của phương trình .

A. B. C. D.

Câu 5 : Giải phương trình .

A. B. C. D.

Câu 6 : Công thức tính số các tổ hợp chập k của n phần tử ( với k là số nguyên , , ) :

A. B. C. D.

Câu 7 : Bạn Giang có quyển sách giáo khoa khác nhau và quyển sách tham khảo khác nhau. Bạn Giang muốn tặng cho bạn An một quyển sách giáo khoa hoặc một quyển sách tham khảo. Hỏi bạn Giang có bao nhiêu cách tặng?

A. B. C. D.

Câu 8 : Bạn Đông có một đồng tiền, bạn Xuân có con súc sắc ( đều cân đối, đồng chất). Xét phép thử “ Đầu tiên bạn Đông gieo đồng tiền, sau đó bạn Xuân gieo con súc sắc”. Hãy xác định không gian mẫu Ω của phép thử .

A.

B.

C.

D.

Câu 9 : Hình nào sau đây không phải là hình biểu diễn của một tứ diện ABCD trong không gian?

A. B. C. D.

Câu 10 : Cho hình chóp S.ABCD có AC cắt DB tại OE là trung điểm của SA ( như hình vẽ). Khẳng định nào sai?
A. SCED chéo nhau. B. SDAB chéo nhau.

C. SOEC cắt nhau. D. SBEC cắt nhau.

Câu 11 : Giải phương trình

A. B. C. D.

Câu 12: Tổ I của lớp 11C có học sinh trong đó có bạn An là tổ trưởng. GVCN chọn ngẫu nhiên bạn để lao động vệ sinh sân trường mà trong bạn được chọn phải có bạn An . Hỏi GVCN có bao nhiêu cách chọn ?

A. B. C. D.

Câu 13 : Tìm số hạng thứ trong khai triển (trong khai triển số mũ của x giảm dần)

A. B. C. D.

Câu 14 : Cho tứ diện ABCD , gọi điểm lần lượt trên sao cho cắt tại ( như hình vẽ). Hỏi điểm không thuộc mặt phẳng nào sau đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 15 : Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm.

A. B. C. D.

Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ∆ABC, gọi M, N, H lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AC, BC, SA, sao cho MN không song song AB. Gọi O =AN ∩ BMK = NH ∩ (SBM) ( như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. K là giao điểm của hai đường thẳng NH với SB.

B. K là giao điểm của hai đường thẳng NH với SM.

C. K là giao điểm của hai đường thẳng NH với BM.

D. K là giao điểm của hai đường thẳng NH với SO.

Câu 17 : Trong một hộp chứa 6 quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và 4 quả cầu đen được đánh số 7, 8, 9, 10. Có bao nhiêu cách chọn một quả cầu trong các quả cầu ấy?

A. 20 B. 10 C. 5 D. 2
Câu 18 : Phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D.

Câu 19 : Chọn phát biểu sai.

Trong khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn của (a + b)n

A. Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau.
B. Số các hạng tử là n + 1.
C. Hệ số của an-k.bk\(C_{n}^{k + 1}\).
D. Tổng các số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n.
Câu 20 : Cho mặt phẳng và đường thẳng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu 3 điểm A, B, C ∈ (P) và A, B, C thẳng hàng thì A, B, C ∈ d. B. .
C. Nếu thì . D. Nếu thì .

Câu 21 : Tìm tập xác định của hàm số .

A.. B..

C.. D..

Câu 22 : Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây?

A. . B.. C. . D. .

Câu 23 : Tìm nghiệm của phương trình.

A.; . B.; .

C.; . D.; .

Câu 24 : Gọi là tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng . Giá trị của

A.. B.. C.. D..

Câu 25 : Từ các chữ số , , , , , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số khác nhau?

A.. B.. C.. D..

Câu 26 : Từ một nhóm học sinh gồm nam và nữ, chọn ngẫu nhiên học sinh. Tính xác suất để trong học sinh đó có đúng nữ.

A.. B.. C.. D..

Câu 27 : Cho khai triển . Tìm số hạng chứa của khai triển biết .

A.. B.. C.. D..

Câu 28 : Cho đa giác đều đỉnh. Chọn ngẫu nhiên đỉnh trong đỉnh của . Xác suất để đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là

A.. B.. C.. D..

Câu 29 : Cho tam giác có trọng tâm , gọi là trung điểm . Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào ĐÚNG?

A.Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm .

B.Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm .

C.Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm .

D.Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm .

Câu 30 : Trong mặt phẳng , phép quay tâm góc biến điểm thành điểm . Tìm tọa độ của điểm .

A.. B.. C.. D..

Câu 31 :Trong mặt phẳng , gọi là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ Tìm tọa độ của điểm .

A.. B.. C.. D..

Câu 32 : Trong mặt phẳng , cho đường tròn có đường kính bằng . Gọi đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tỉ số . Tìm bán kính của đường tròn .

A.. B.. C.. D..

Câu 33 : Trong mặt phẳng , gọi đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vectơ . Tìm phương trình của đường thẳng .

A.. B.. C.. D. Câu 34 :.Cho dãy số xác định bởi . Giá trị của

A.. B.. C.. D..

Câu 35 : Dãy số nào có công thức tổng quát dưới đây là dãy số giảm?

A.. B.. C.. D..

Câu 36 : Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Mệnh đề nào sau đây làSAI?

A.. B.. C.. D..

Câu 37 : Cho cấp số cộng . Giá trị của

A.. B.. C.. D..

Câu 38 : Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn và chia hết cho ?

A.. B.. C.. D..

Câu 39 : Cho hai đường thẳng chéo nhau . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa và song song với ?

A.. B.. C.. D.vô số.

Câu 40 : Cho hình chóp cóđáylà hình thang ( song song ). là trung điểm của . Mặt phẳng cắt tại . Mệnh đề nào sau đây làĐÚNG?

A.đường thẳng song song đường thẳng . B.đường thẳng cắt đường thẳng .

C.đường thẳng song song đường thẳng . D.đường thẳng cắt đường thẳng .

Câu 41: Tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 42: Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng

A. B.

C. D.

Câu 43: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?

A. 36 B. 12 C. 6 D. 18

Câu 44: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.

A. B. C. D.

Câu 45: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " kết qủa của 3 lần gieo là như nhau"

A. B. C. D.

Câu 46:Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến:

A. B thành C. B. C thành A. C. C thành B. D. A thành D.

Câu 47: Cho các giả thiết sau, giả thiết nào sau đây kết luận đường thẳng d1 // (P)

A. d1 // d2 và d2 // (P) B.

C. d1 // d2 và d2 (P) D. d1 // (Q) và (Q) // (P)

Câu 48: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:

A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.

B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.

C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.