Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề ôn thi học kì 1 Toán 11 năm 2020-2021 ĐỀ 2

44c26f8d8556a01111f4e50e955f626a
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 8 tháng 10 2022 lúc 19:56:32 | Được cập nhật: 15 giờ trước (6:41:05) | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 32 | Lượt Download: 0 | File size: 0.426216 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ ÔN THI SỐ 2

Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là

B. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là

C. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là

D. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là

Câu 2: Tập xác định của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số là:

A. -2 B. -1 C. 1 D. 2

Câu 4: Tập nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 5 : Với giá trị nào của tham số m thì phương trình sinx + 3 - m=0 có nghiệm.

A. B. C. D.

Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng của tham số để hàm số có tập xác định là ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Số nghiệm của phương trình trên đoạn

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho đường tròn có phương trình . Gọi là ảnh của qua phép đồng dạng tỉ số . Tính diện tích của hình tròn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Tập nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

Câu 11: Biết phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất có dạng với

, , nguyên tố cùng nhau. Tính giá trị của .

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Một đa giác đều có số đường chéo gấp bốn lần số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Với là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm, câu trả lời sai được 0 điểm. Học sinh A làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Biết xác suất làm đúng câu của học sinh A đạt giá trị lớn nhất. Khi đó giá trị lớn nhất của

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Một nhóm học sinh có 3 bạn nữ và 7 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 10 bạn học sinh này đứng thành một hàng ngang sao cho mỗi bạn nữ đứng giữa hai bạn nam?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Cho tứ diện Các điểm , lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng điểm là trọng tâm của tam giác . Gọi là giao điểm của hai đường thẳng . Tính tỉ số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Cho hình chóp cắt tại cắt tại . Giao tuyến của mặt phẳng và mặt phẳng là đường thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Tập xác định của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ , cho điểm và vectơ . Tìm toạ độ điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ

A. B. C. D.

Câu 22: Trong mặt phẳng cho điểm cố định và một số thực . Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D. .

Câu 23: Trong không gian, cho tứ diện . Hai đường thẳng nào sau đây chéo nhau ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Khai triển biểu thức thành đa thức. Số hạng tử trong đa thức là

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Kí hiệu là số các tổ hợp chập của phần tử . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 6 người vào một dãy có 6 ghế (mỗi ghế một người) ?

A. 36. B. 720. C. 12. D. 6.

Câu 28: Trong không gian, cho hai đường thẳng chéo nhau . Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng và song song với đường thẳng ?

A. B. C. Vô số. D.

Câu 29: Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 30: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Phương trình (hằng số ) có các nghiệm là

A. (). B. ().

C. (). D. ().

Câu 32: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp X với . Tính xác suất để số được chọn là số lẻ.

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cho , là hai biến cố đối nhau trong cùng một phép thử T; xác suất xảy ra biến cố . Xác suất để xảy ra biến cố

A. B. C. D.

Câu 34: Một ban nhạc có 8 nam ca sĩ và 10 nữ ca sĩ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca nam - nữ?

A. 18. B. 153. C. 10. D. 80.

Câu 35: Cho hình vuông tâm (như hình vẽ). Phép quay tâm , góc quay biến điểm thành điểm nào sau đây ?

A. B. C. D.

Câu 36: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác xuất để ba quả cầu khác màu là:

A. B. C. D.

Câu 37: Hệ số của số hạng có trong khai triển biểu thứclà:

A. B. C. D.

Câu 38: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển biểu thức

Câu 39: Trong một lớp 11 có 20 nữ và 5 nam. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh thi chạy ngắn. Tính xác suất để chọn được nhiều nhất 1 nam.

A. B. C. D.

Câu 40: Cho hình chóp cắt tại cắt tại . Giao tuyến của mặt phẳng và mặt phẳng là đường thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 41.Trong mặt phẳng Oxy, cho = (a; b). Giả sử phép tịnh tiến theo biến điểm M(x; y) thành M’(x’;y’). Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 42. Cho hình chóp S.MNPQ có đáy MNPQ là hình bình hành, O là giao điểm của hai đường chéo MP và NQ. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMP) và (SNQ) là:

A. Đường thẳng SM. B. Đường thẳng MP.

C. Đường thẳng SO. D. Đường thẳng MN.

Câu 43. Cho tứ diện ABCD. Trong tứ diện đó có bao nhiêu cặp đường thẳng chéo nhau?

A. 1. B. 2. C. 3. D.4.

Câu 44. Cho hình chóp tứ giác S.MNPQ. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SM và SP. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (IJN) và (MNPQ) là:

A. Đường thẳng MP.

B. Đường thẳng NP.

C. Đường thẳng đi qua N và song song với SQ.

D. Đường thẳng đi qua N và song song với IJ.

Câu 45. Cho tứ diện MNPQ. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của MN và PQ, I là một điểm trên đoạn HK. Gọi () là mặt phẳng qua I, song song với MN và PQ. Thiết diện của tứ diện với mặt phẳng () là hình gì?

A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông.

C. Hình bình hành. D. Hình thang.

Câu 46. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn = 9(n + 24)

A. n = 4 B. n = 5 C. n = 6 D. n = 7

Câu 47: Số cách xếp 5 học sinh vào một bàn dài có 5 chỗ là:

A 20 B 5! C 55 D 4!

Câu 48: Trên một kệ sách có 12 cuốn sách khác nhau gồm có 4 quyển tiểu thuyết, 6 quyển truyện tranh và 2 quyển cổ tích. Lấy 3 quyển từ kệ sách. Tính xác suất để lấy được 3 quyển có 2 đúng hai quyển cùng loại

A. P = 32/55 B. P = 3/5 C. P = 7/11 D. P = 37/55

Câu 49: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy 3 hoa có đủ cả ba màu? A. B. C. D.

Câu 50: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?

  1. 6 B.12 C.18 D.36