Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề ôn thi học kì 1 Toán 11 năm 2020-2021 ĐỀ 1

ccc4397094e62ff273151a4b9da72fbe
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 8 tháng 10 2022 lúc 20:08:12 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 14:25:52 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 41 | Lượt Download: 0 | File size: 0.503683 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ ÔN THI SỐ 1

Câu 1. Tìm tổng các nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Hàm số đồng biến trong khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ cho đường tròn có phương trình Phép đối xứng tâm biến thành có phương trình nào sau đây?

A. B.

C. D.

Câu 4. Hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm ?

A. . B. Vô số. C. . D. .

Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ cho đường tròn . Phép tịnh tiến theo biến đường tròn thành đường tròn có tâm và bán kính . Khẳng định nào dưới đây đúng ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7. Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho hai điểm , . Giả sử , lần lượt là ảnh của các điểm , qua phép đối xứng trục . Độ dài đoạn thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho điểm . Biết rằng ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm . Tọa độ của vectơ

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Giải phương trình ta được nghiệm là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 11. Cho hai đường thẳng . Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng . Khi đó, giá trị của tham số

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Phương trình có bao nhiêu nghiệm trong khoảng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Điều kiện của tham số để phương trình vô nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 16. Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 17. Số nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Gọi là nghiệm của phương trình thì bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Cho tam giác đều có trọng tâm . Phép quay nào sau đây biến tam giác thành chính nó?

A. Phép quay tâm góc quay . B. Phép quay tâm góc quay .

C. Phép quay tâm góc quay . D. Phép quay tâm góc quay .

Câu 23. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số sao cho trong mỗi số đó, chữ số hàng nghìn lớn hơn hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục và chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị.

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Từ các chữ số tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có chữ số đôi một khác nhau?

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng của phương trình bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 26.TXĐ của hàm số

A. B. C. D.

Câu 27. Min

A. B. C. D.

Câu 28. An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy An có bao nhiêu cách chọn?

A.64 B.16 C.32 D.20

Câu 29.Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 ptử

A. B. C. D.

Câu 30. Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ, lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và một bi đỏ là

A. B. C. D.

Câu 31. Từ các số lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là:

A. B. C. D.

Câu 32. Trong mặt phẳng , cho điểm . Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành . Tìm tọa độ điểm .

A. B. C. D.

Câu 33. Tìm ảnh của qua phép tịnh tiến theo

A. B. C. D.

Câu 34. Phép vị tự tâm tỉ số biến đường tròn thành đường nào?

A C.

B. D.

Câu 35. Trong mặt phẳng , . Tìm ảnh của qua phép quay

A. B. C. D.

Câu 36: Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 , ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau?

A. 1280 B. 1250 C. 1270 D. 1260

Câu 37: Một ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cần chọn 3 người vào ban thường vụ với các chức vụ : Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên thì có bao nhiêu cách chọn?

A. 120 B. 210 C. 35 D. 220

Câu 38: Một hộp bóng đèn có 12 bóng, trong đó có 7 bóng tốt. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để lấy được ít nhất 2 bóng tốt.

A. P = B. P = C. P = D. P =

Câu 39: Cho 2 điểm A (1; 3 ) B( 4; - 1). Gọi A’, B’ là ảnh của A, B qua phép quay tâm O, góc quay Khi đó, độ dài đoạn A’B’ bằng

A. 9 B. 5 C. D. 7

Câu 40: Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Hàm số y = tan2x – 2x là hàm số lẻ B. Hàm số là hàm số chẵn

C. Hàm số y = sinx +1 là hàm số lẻ D. Hàm số y = tan2x. cot3x là hàm số chẵn

Câu 41: Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng: (SAC) và (SBD)?

A. SO B. SA C. AC D. BD

Câu 42: Nghiệm của phương trình , là:

A. . B. . C. D. .

Câu 43: Ảnh của đường thẳng d: 2x – y + 1 = 0 qua phép đối xứng trục Ox và phép vị tự tâm O, tỉ số k = - 2 là:

A. 2x + y – 1 = 0 B. 2x – y + 2 = 0 C. 2x + y = 0 D. 2x + y – 2 = 0

Câu 44: Tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 45: Nghiệm của phương trình là:

A. ; B. ;

C. ; ; D. ; ;

Câu 46: Giá trị nhỏ nhất của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho véc tơ và điểm . Gọi là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo véc tơ . Tính độ dài đoạn thẳng (O là gốc tọa độ).

A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu đường thẳng nằm trong mặt phẳng và đường thẳng song song với mặt phẳng thì song song với .

B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song với nhau.

C. Nếu đường thẳng song song với mặt phẳng và đường thẳng cắt mặt phẳng thì cắt

D. Nếu đường thẳng song song với mặt phẳng thì tồn tại đường thẳng nằm trong sao cho song song với .

Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường thẳng , điểm và đường tròn . Hỏi có bao nhiêu cặp điểm , sao cho điểm thuộc , điểm thuộc đồng thời là ảnh của qua phép vị tự tâm , tỉ số vị tự ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Một tổ học sinh gồm có nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên học sinh từ tổ trên để làm trực nhật. Tính xác suất để trong học sinh được chọn có ít nhất 1 nữ.

A. . B. . C. . D. .