Đề kiểm tra giữa kì 1 môn GDCD trường THCS Trần Phú năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 8 2021 lúc 11:26:52 | Được cập nhật: 3 tháng 5 lúc 8:29:42 | IP: 14.243.134.238 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 397 | Lượt Download: 8 | File size: 0.091136 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 GDCD 9 huyện Tân Hiệp năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 GDCD 6 trường THCS Hậu Thành năm 2015-2016
- Đề thi học kì 1 GDCD 9 trường THCS Bình Châu năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 GDCD 6 trường THCS Minh Hợp
- Đề thi giữa kì 1 GDCD 6 trường THCS Vũ Xá năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 GDCD 6 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 GDCD 6 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 GDCD 6 trường THCS Mỹ Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 GDCD 6 trường THCS Chiềng Chăn năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 GDCD 6 trường THCS Chánh An năm 2015-2016
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường THCS Trần Phú
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - NĂM HỌC 2020 -2021
Họ và tên :………………….
Môn: GDCD 6
PPCT: 7
Lớp : ….
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Việc làm thể hiện việc không biết chăm sóc sức khỏe là:
A. Hút thuốc lá.
B. Chơi cầu lông.
C. Đánh răng trước khi đi ngủ.
D. Chơi đá bóng.
Câu 2: Để tự chăm sóc, rèn luyện thân thể, chúng ta phải làm gì?
A. Xem ti vi thường xuyên.
B. Thường xuyên đi kiểm tra sức khỏe.
C. Vì sợ muộn học nên Hùng ăn cơm vội vàng.
D. Nam hằng ngày không vệ sinh cá nhân.
Câu 3: Việc làm nào sau đây có lợi cho sức khỏe?
A. Ngủ nhiều.
B. Tập thể dục buổi sáng.
C. Đi ngoài nắng về tắm nước lạnh ngay. D. Khi ngủ trùm chăn kín đầu.
Câu 4: Siêng năng biểu hiện qua sự
A. cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên, đều đặn.
B. chơi nhiều, tinh thần thoải mái, học tập sẽ tốt hơn.
C. thông minh thì không cần phải chăm học.
D. tuổi nhỏ, nhiệm vụ là học tập nên không cần phải làm việc nhà.
Câu 5: Hãy cho biết hành vi nào dưới đây biểu hiện tính tiết kiệm?
A. Ăn diện theo mốt.
B. Tắt hết các thiết bị điện khi ra khỏi phòng.
C. Bị ốm nhưng không mua thuốc chữa bệnh, để bệnh tự khỏi.
D. Bỏ thừa không ăn hết suất cơm.
Câu 6: Thành ngữ nào sau đây thể hiện sự tiết kiệm ?
A. Năng nhặt chặt bị.
B. Vung tay quá trán.
C. Kiếm củi 3 năm thiếu 1 giờ.
D. Cơm thừa, gạo thiếu.
Câu 7: Hành động nào sau đây là không tôn trọng kỷ luật ?
A. Dùng điện thoại trong giờ học.
B. Đi học đúng giờ.
C. Làm bài tập về nhà trước khi đến lớp.
D. Mặc đồng phục nhà trường.
Câu 8: Buổi sáng em dậy muộn, trên đường đi học lại gặp phải đèn đỏ, trong khi
đó chỉ còn 5 phút nữa là đến giờ truy bài. Trong tình huống này, em sẽ làm gì ?
A. Chờ đến đèn xanh đi tiếp.
B. Vượt đèn đỏ cho kịp giờ.
C. Đi xe lên vỉa hè cho nhanh.
D. Cả B và C.
Câu 9: Câu tục ngữ, ca dao, danh ngôn nào không phải là tôn trọng kỉ luật?
A. Phép vua thua lệ làng.
B. Đất có lề, quê có thói.
C. Tiên học lễ, hậu học văn.
D. Uống nước nhớ nguồn.
Câu 10: Hãy cho biết hành vi nào dưới đây là vô kỉ luật?
A. Đi học đúng giờ.
B. Viết giấy xin phép nghỉ học khi bị ốm.
C. Làm việc riêng trong giờ học.
D. Thực hiện đầy đủ các nội quy của trường, lớp.
Câu 11: Việc làm nào sau đây thể hiện sự tôn trọng kỉ luật ?
A. Ngắt một bông hoa trong công viên.
B. Làm bài tập Toán trong giờ Tiếng Anh.
C. Đi học đúng giờ.
D. Nói chuyện riêng trong giờ học.
Câu 12: Em đang ở nhà làm bài tập để chiều đi học thì bạn đến rủ em đi chơi thì
em sẽ làm gì ?
A. Đi chơi cùng bạn còn bài tập hôm sau giải.
B. Rủ bạn ở lại mở máy tính cùng chơi game cho vui.
C. Khuyên bạn ở lại cùng trao đổi và làm bài tập.
D. Đi rủ thêm một số bạn cùng đi chơi.
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 13 (3 điểm) Thế nào là biết ơn? Em hãy tìm 4 câu ca dao, tục ngữ nói về biết
ơn.
Câu 14: ( 2 điểm) Siêng năng, kiên trì là gì? Siêng năng, kiên trì có ý nghĩa gì?
Câu 15: (2 điểm): Em hãy nhớ lại những kỉ niệm sâu sắc nhất về một thầy giáo
(cô giáo) mà em không bao giờ quên?
BÀI LÀM
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
........................................................................................................................... .........
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I .Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu
1
Đáp án A
2
B
3
B
4
A
5
B
6
A
7
A
8
A
9
D
10
C
11
C
12
C
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu
13
14
15
Hướng dẫn chấm
- Biết ơn là sự bày tỏ thái độ trân trọng, tình cảm và những
việc làm đền ơn, đáp nghĩa đối với những người đã giúp đỡ
mình, với những người có công với dân tộc, đất nước.
- 4 câu ca dao, tục ngữ nói về biết ơn:
1–
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
2 – Uống nước nhớ nguồn.
3–
Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Một lòng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.
4 – Không thầy đố mày làm nên.
5 – Nhất tự vi sư, bán tự vi sư .........
- Siêng năng: Là phẩm chất đạo đức của con người, là sự cần
cù, tự giác miệt mài, thường xuyên, đều đặn
- Kiên trì: Là sự quyết tâm làm đến cùng dù có gặp khó
khăn, gian khổ.
- Siêng năng, kiên trì sẽ giúp cho con người thành công
trong công việc, trong cuộc sống.
Giải quyết được tình huống:
Học sinh nhớ lại kỉ niệm về thầy cô và viết lại mẩu chuyện
ngắn.
Điểm
1,5
1,5
0,75
0,75
0,5
2
Ma trận đề kiểm tra.
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội
dung,
chương
…)
1.Tự
chăm
sóc rèn
luyện
thân
thể.
Vận dụng
Nhận biết
TNKQ
H/s biết
các biện
pháp để
tự chăm
sóc rèn
luyện
thân thể.
1(C1)
0,25đ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Siêng H/s biết
năng,
thế nào là
kiên trì siêng
năng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3.Tiết
kiệm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4. Tôn
trọng kỉ
luật
TL
1(C4)
0,25đ
H/s biết
rõ
thế
nào
là
tiết kiệm
Thông hiểu
TNKQ
T
L
Cấp độ thấp
TNKQ
TL
Cấp
độ
cao
T
N T
K L
Q
Cộng
H/s hiểu
được thế
nào là tự
chăm sóc
rèn luyện
thân thể.
3(C2,3,1
2)
0,75đ
Số câu 4
1đ
=10%
Biết rõ
thế nào
là siêng
năng,
kiên trì.
Ý nghĩa
của siêng
năng,
kiên trì.
1(C14)
2đ
Số câu2
2,25đ
=22,5%
1(C5)
0,25đ
Hiểu ý
nghĩa của
các câu
thành
ngữ.
1(C6)
0,25đ
H/s biết
thế nào
là
tôn
HS hiểu
được tôn
trọng kỉ
Số câu2
0,5đ
=5%
Phân
tích
tình
trọng kỉ
luật
Số câu
3(C7,10,
Số điểm
11)
Tỉ lệ %
0,75đ
5. Biết
Biết
ơn
được thế
nào biết
ơn. Tìm
các câu
thành
ngữ nói
về biết
ơn.
Số câu
1(C13)
Số điểm
3đ
Tỉ lệ %
Tổng số
6
2
câu
1,5đ
5
Tổng số 15%
50%
điểm
Tỉ lệ %
luật là gì,
ý nghĩa
của các
câu thành
ngữ.
1(C9)
0,25đ
huống
1(C8)
0,25đ
Số câu5
1,25 đ
=12,5%
HS
kể
câu
chuyện
về lòng
biết ơn
1(C15)
2đ
5
1,25đ
12,5%
1
0,25đ
2,5%
1
2đ
20%
Số câu2
5đ
=50%
15
10
100%