Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Toán lượng giác lớp 11 trường THPT Ngô Gia Tự, Đăk Lăk năm học 2016 - 2017

43b8d909ed41faba9a5829f646ec1d5a
Gửi bởi: Lời Giải Hay 28 tháng 11 2016 lúc 17:50:51 | Được cập nhật: 11 tháng 5 lúc 9:17:05 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 595 | Lượt Download: 5 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnSỞ GD&ĐT TỈNH ĐĂK LĂKTR ƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT HỌC KỲ INĂM HỌ 2016 2017M ÔN: TOÁN LƯỢNG GIÁC KHỐI: 1Đ gồm: 25 câu Thời gian làm bài: 45 phútCâu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 72cos42sin3xxy là:A. B. C. -7 D. 7Câu 2: Công thức nào sau đây SaiA. xxxcossin22sin B. xx22cot1sin1C. xxx22sincos2cos D. )]sin()[sin(21sincosbababaCâu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số 53sin2xy là: A. B. -3 C. D. 7Câu 4: Khẳng định nào sau đây là SaiA. 12sin2cossinxxxB. Zkkxx,0sinC. Hàm số xytan đồng biến trên khoảng )0;2( D. Hàm xycos là hàm chẵnCâu 5: Phương trình 0coscossin2sin22xxxx có số nghiệm thuộc khoảng )2;0(là:A. B. C. D. 1Câu Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình xxxxtan22cos22costan làA. B. 8 C. 4 D. 3Câu 7: Cho 32cossincos)(42xxxxf Giá trị lớn nhất của )(xf là:A. B. C. D. 5Câu 8: Cho x,y là các số thực thỏa mãn 422 yx. Giá trị lớn nhất của biểu thứcĐề chính thứcDoc24.vn2223 yxP là:A. 215 B. C. 213 D. 7Câu 9: Phương trình )0(,cossin22bacxbxa có nghiệm khi:A. 222cba B. 222cba C. cba22 D. 222cbaCâu 10: Giải phương trình 01cos42cosxx Chọn đáp án đúng.A. Zkkx,2 B. Zkkx,22C. Zkkx, D. Zkkx  ,22Câu 11: Công thức nào sau đây đúngA. xx22cos1tan1 B. 1sin22cos2xxC. xxcos)2sin( D. 2cos1sin xx Câu 12: Giải phương trình 03)30tan(0x Chọn đáp án đúngA. Zkkx  ,36090 00 B. Zkkx,1809000C. Zkkx,3609000 D. Zkkx,18090 00Câu 13: Công thức nào sau đây là đúngA. babacoscos)cos( B. bababasincoscossin)sin(C. bababasinsincoscos)cos( D. Zkkxx,0sinCâu 14: Khẳng định nào sau đây là đúngA. Zkkxx,21cos B. Zkkxx  ,241tanDoc24.vnC. Zkkxx,20sin D. Zkkxx,1cosCâu 15: Số nghiệm của phương trình 02sin42xx là :A. B. C. D. 4Câu 16: Phương trình 1sincos44xx tương đương với phương trình nào sau đây:A. 12cosx B. 14cosx C. 12cosx D. 12sinxCâu 17. Hàm số 1cot2cosxxy có tập xác định là:A. },,4{\\ ZkkkR  B. },2,4{\\ ZkkkR C. },,24{\\ ZkkkR  D. },4{\\ ZkkR Câu 18: Giải phương trình 01)30sin(2 0x. Chọn đáp án đúngA. Zkkxkx,180180,360600000B. Zkkxkx,360180,36060 0000C. Zkkxkx,360180,180600000D. Zkkxkx  ,90180,18060 0000Câu 19: Gọi là nghiệm âm lớn nhất, là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình01sin3)5cos2)(1cos2(xxx. Vậy a+b là giá trị nào:A. 32 B. C. 34 D. 32Câu 20: Phương trình xx2cos2sin có số nghiệm thuộc khoảng );0( là:A. B. C. D. 3Câu 21: Tập xác định của hàm số 1)4cos(sin1xxy làDoc24.vnA. },4{\\ZkkR B. },24{\\ZkkRC. },2{\\ZkkR D. },22{\\ZkkRCâu 22: Giải phương trình 03sin4sin2xx Chọn đáp án đúng:A. zkkx  ,22 B. zkkx,2C. zkkx,2 D. zkkx,22Câu 23: Giải phương trình 2cos3sin  xx Chọn đáp án đúng:A. Zkkx,265 B. Zkkx,26C. Zkkx,23 D. Zkkx,23Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng. A. Hàm số xysin là hàm số chẵnB. Hàm số xysin có giá trị lớn nhất bằng 2C. Hàm số xysin tuần hoàn với chu kì D. Hàm số xycos có đồ thị là một đường hình sinCâu 25: Tổng các nghiệm )2;0( của phương trình xxxcossin2)2cos1(3 bằng:A. 34 B. 37 C. 2 D. 35Doc24.vnTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.