Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề cương học kỳ 2 môn lịch sử lớp 12 TỪ BÀI 21 ĐẾN 36

1c4a2ad11912df5118d5886d1cd12027
Gửi bởi: Võ Hoàng 29 tháng 4 2018 lúc 23:40:52 | Được cập nhật: 9 tháng 5 lúc 18:01:06 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 632 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ÔN TẬP 12 TỪ BÀI 21 ĐẾN 36Bài 21Câu Hình thành các vùng chuyên canh đã thể hiện :A. sự phân bố cây trồng cho phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.B. sự thay đổi cơ cấu cây trồng cho phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp.C. sự khai thác có hiệu quả hơn nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta.D. cơ cấu cây trồng đang được đa dạng hoá cho phù hợp với nhu cầu thị trường.Câu Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp của nước ta?A. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.B. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.C. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.D. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp.Câu 3. Mô hình kinh tế đang phát triển mạnh đưa nông nghiệp nước ta tiến lên sản xuất hàng hoá là :A. các doanh nghiệp nông, lâm, thuỷ sản. B. các hợp tác xã nông, lâm, thuỷ sản.C. kinh tế hộ gia đình. D. kinh tế trang trại.Câu 4. nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa?A. Sản xuất có sự chuyên môn hóa. B. Năng suất lao động cao.C. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng. D. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc.Câu Đâu không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp của nước ta ?A. Tạo điều kiện cho nước ta phát triển mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới.B. Nước ta có nền nông nghiệp lúa nước phát triển mạnh..C. Đa dạng kinh tế nông thônD. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp.Câu Bi hi nào sau đây không đúng vi ta đang khai thác ngày càng hi qu đi ướ ểc nông nghi nhi i?ủ ớA. Tính mùa ượ khai thác B. Các đoàn cây, con ượ phân phù các vùng sinh tháiC. mùa có nh ng thay quan tr ng D. nh xu t, ph nhu trong cướ Câu 7. Đây là đặc trưng cơ bản nhất của nền nông nghiệp cổ truyền.A. Năng suất lao động và năng suất cây trồng thấp. B. Là nền nông nghiệp tiểu nông mang tính tự cấp tự túc.C. Cơ cấu sản phẩm rất đa dạng. D. Sử dụng nhiều sức người, công cụ thủ công.Câu Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian gần đây chủ yếulà do:A. Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển. B. Tác dụng bảo vệ môi trường.C. Mang lại hiệu quả kinh tế cao. D. Dân cư có truyền thống sản xuất.Câu 9. Cây rau màu ôn đới được trồng đồng bằng sông Hồng vào vụA. đông xuân. B. hè thu. C. mùa hạ. D. mùa đôngCâu 10 Thế mạnh nông nghiệp lớn nhất đồng bằng châu thổ nước ta làA. trồng cây lương thực. B. trồng cây công nghiệp lâu năm.C. chăn nuôi gia súc lớn. D. trồng cây công nghiệp hàng năm.Câu 11. Hạn chế lớn nhất của nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta là A. tính mùa vụ khắt khe trong nông nghiệp.B. thiên tai làm cho nông nghiệp vốn đã bấp bênh càng thêm bấp bênh.C. mỗi vùng có thế mạnh riêng làm cho nông nghiệp mang tính sản xuất nhỏ.D. mùa vụ có sự phân hoá đa dạng theo sự phân hoá của khí hậuCâu 12. Sự phân hoá của khí hậu đã ảnh hưởng lớn đến sự phát triển nông nghiệp của nước ta. Điều đó được thể hiện :A.Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.B. Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp khác nhau giữa các vùng.C. Tính chất bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới.D. Sự đa dạng của sản phẩm nông nghiệp nước ta.Câu 13 Trong cơ cấu sử dụng đất nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là A. đất nông nghiệp. B. đất lâm nghiệp. C. đất chuyên dùng và đất thổ cư. D. đất chưa sử dụng.Câu14. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện:A. Sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.B. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.C. Việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.D. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp. Bài 22Câu 1. Có diện tích và sản lượng lúa cao nhất nước ta làA. vùng đồng bằng sông Hồng. B. vùng đồng bằng sông Cửu Long. C. vùng Đông Nam Bộ. D. vùng Tây Nguyên.Câu 2. Trồng nhiều cà phê nhất nước ta làA. vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. B. vùng Đông Nam Bộ. C. vùng Tây Nguyên. D. vùng Bắc Trung Bộ.Câu 3. Trồng nhiều cao su nhất nước ta làA. vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. B. vùng Đông Nam Bộ. C. vùng Tây Nguyên. D. vùng Bắc Trung Bộ.Câu 4. Trồng nhiều chè nhất nước ta làA. vùng Bắc Trung Bộ. B. vùng Đông Nam Bộ.C. vùng Tây Nguyên. D. vùng Trung du miền núi Bắc Bộ.Câu 5. Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta làA. vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. B. vùng Đông Nam Bộ. C. vùng Tây Nguyên. D. vùng Bắc Trung Bộ.Câu 6. ph ng có di tích tr ng cà phê nh ta làị ươ ướA. kắ B.Lâm ngồ C.Phú Yên D.Khánh HòaCâu 7. Vùng tr ng cây ăn qu nh ta làồ ướA. vùng ng ng sông ng.ồ B. vùng ng ng sông Long.ồ ửC. vùng Duyên Nam Trung D. vùng Trung .ả ộCâu 8. Ngu th ăn cho chăn nuôi nào sau đây ngành tr ng tr t?ồ ượ ọA. ng cồ tự nhiên B. Hoa màu ngươ th cự C. Th ăn ch bi nế công nghi p.D. Ph ph ngành th yủ nảCâu 9. Dừa được trồng nhiều nhất ởA. Duyên Nam Trung B. Trung C. ng ng sôngồ uử Long. D. Tây NguyênCâu 10. Trâu được nuôi nhiều nhất ởA. cắ Trung B. Tâyộ Nguyên. C. ng ng sôngồ uử Long. D. Trung du và mi núi cề .ộCâu 11. Điều được trồng nhiều nhất ởA. Đông Nam .ộ B. Tây Nguyên C. cắ Trung .ộ D. Trung du mi núi .ề ộCâu 12. Cây công nghi ta ch làệ ướ ếA. cây công nghi ôn i.ệ B. cây công nghi nhi t.ệ C. cây công nghi nhi i.ệ D. cây công nghi nhi và ôn i.ệ ớCâu 13.Vùng có diện tích cây ăn quả lớn nhất nước ta làA .Đồng bằng sông Cửu long B.Đồng bằng sông Hồng C.Trung du miền núi Bắc Bộ D. Đông Nam BộCâu 14. Các cây công nghiệp lâu năm chủ yếu của nước ta đầy đủ là:A .Cà phê, cao su hồ, điều, dừa, chè B.Cà phê, dừa, chè, cao suC, Chè ,dừa, cao su, cà phê D, Quế, hồi, chè, cà phêCâu 15. Chăn nuôi trung nhi nh các vùng nào ta?ợ ướA. Trung du và ng ng sông ng. B. Trung và Duyên Nam Trung .ộC. ng ng sông ngvà Tây Nguyên. D. ng ng sông Long và Đông Nam .ộCâu 16. Đâu không ph là th nh phát tri cây công nghi lâu năm ta ?ả ướA. Có di tích Feralit n. B. Khí nóng, m. C. Dân có kinh nghi m. D. phù sa màu ấm .ỡCâu 17. Tây Nguyên, nh có di tích chè nh là ấA. Lâm ng.ồ B. cắ c. C. Nông. D. Gia Lai.Câu 18. Nhân tố có nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là :A.Thú phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.B. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.D. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.Câu 19. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong nguồn thịt của nước ta là:A. thịt trâu B. thịt lợn. C. thịt bò. D. thịt gia cầm Câu 20. Nhận định nào sau đây chưa chính xác với ngành nông nghiệp của nước ta?A. Giá trị sản xuất ngành trồng trọt và chăn nuôi nước ta đều tăng .B. Giá trị sản xuất ngành trồng trọt tăng chậm hơn giá trị sản xuất ngành chăn nuôi.C. Giá trị sản xuất ngành trồng trọt và chăn nuôi nước ta đều giảm .D. Ngành trồng trọt luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.Câu 21. Đây là vùng có năng su lúa cao nh ta :ấ ướA. Đông Nam Bộ B. ng ng sông uử Long. C. cắ Trung D. ng ngằ sông ngồ .Câu 22. Đâu là khó khăn nh trong phát tri cây công nghi ta ?ớ ướA. Th tr ng th gi nhi bi ng. B. Thi i. C. Thi ch bi n. D. Thiên tai.ị ườ ướ ướ ếCâu 23. Đâu là sự khác nhau cơ bản về điều kiện phát triển cây cao su vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên ?A. Có nhiều đất ban dan. B. Có khí hậu cận xích đạo.C. Kinh nghiệm trồng cao su từ thời Pháp thuộc. D. Có thị trường tiêu thụ rộng.Câu24 .Nhận định nào sau đây chưa chính xác với cây cà phê Tây Nguyên?A .Cà phê được trồng các tỉnh Phía Nam của Tây NguyênB.Tây Nguyên là vùng trồng cà phê lớn nhất nước taC.Cà Phê Tây Nguyên được trồng nhiều tỉnh Đắc LắcD.Cà phê chè được trồng trên những cao nguyên cao trên 1000mCâu 25.Đàn lợn luôn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu chăn nuôi gia súc của nước ta vìA. Là món ăn quen thuộc trong bữa ăn hàng ngày của người dânB.Cung cấp phân bón cho trồng trọtC.Để xuất khẩuD.Tận dụng nguồn thức ăn dư thừa Câu 26. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là :A. Khí hậu và nguồn nước. B. Lực lượng lao động. C. Cơ sở vật chất-kĩ thuật. D. Hệ thống đất trồngCâu 27. Vùng có nguồn thức ăn rất dồi dào, nhưng số đầu lợn lại rất thấp là :A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải miền Trung. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.Câu 28. Khó khăn lớn nhất trong việc xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi của nước ta trong giai đoạn hiện nay là:A.Giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thấpB.Nguồn thức ăn cho chăn nuôi chưa được đảm bảo.C. Công tác kiểm dịch, vệ sinh an toàn thực phẩm chưa được chú đúng mứcD.Giá thành sản phẩm còn cao Bài 24Câu 1. thu cho nuôi tr ng th ta là:ơ ướ ướA. Kênh ch.ạ B. mầ phá. C. Ao .ồ D. Sông su i.ốCâu 2. Hai nh có di tích nuôi tr ng th nh ta hi nay là:ỉ ướ ướ ệA. Tre và Ti nề Giang. B. Ninh Thu và Bình Thu n.ậC. An Giang và ngồ Tháp. D. Cà Mau và cạ Liêu.Câu 3. Ng tr ng Hoàng sa Tr ng Sa thu vùngư ườ ườ ộA.B Trung Bắ B. Duyên Nam Trung Bả C.Đông Nam Bộ D.Đ ng ng sông ửLongCâu 4. Ngành th phát tri nh nh vùngủ ởA. ng ng sông ng.ồ B. ng ng sông Long.ồ C. Trung .ắ D. Duyên Nam Trung ảB .ộCâu 5. Các qu gia nh Cúc Ph ng, ch Mã, Nam Cát Tiên thu lo ườ ươ ạA. ngừ phòng .ộ B. ng cặ ng.ụ C. ng nừ xu t.ấ D. ng ng n.ừ ặCâu 6. Ngh nuôi cá tra, cá ba sa trong ng phát tri nh :ề ỉA. ng Thápồ B. Cà Mau. C. Kiên Giang. D. An Giang.Câu Ngư trường trọng điểm số của nước ta là :A. Vịnh Bắc bộ. B. Hoàng Sa Trường Sa.C. Ninh Thuận-Bình Thuận-Bà Rịa-Vũng Tàu. D. Cà Mau Kiên Giang.Câu Vườn quốc gia Cúc Phương thuộc tỉnh :A. Lâm Đồng. B. Đồng Nai. Ninh Bình. D. Thừa Thiên Huế.Câu 9. Ng tr ng nào sau đây không ph là ng tr ng tr ng đi ta?ư ườ ườ ướA. Ng tr ng Cà Mau-Kiênư ườ Giang. B. Ng tr ng qu ườ Hoàng Sa,qu Tr ngầ ườ Sa.C. Ng tr ng Thanh Hóa-Ngh An-Hàư ườ Tĩnh. D. Ng tr ng Phòng-Qu ngư ườ Ninh.Câu 10. Nhà nước có những chính sách đầu tư cho ngư dân đánh bắt xa bờ có nghĩa chính trị và an ninh quốc phòng gì ?A. Bảo vệ môi trường. B. Nâng cao mức sống cho ngư dân.C. Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ. D. Bảo vệ và khảng định chủ quyền vùng biển.Câu 11. Nhận định nào không chính xác với ngành thủy sản của nước ta?A.Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng B. Nuôi trồng có tốc độ tăng nhanh hơn khai thácC. Đông Nam Bộ là vùng có sản lượng thủy sản cao nhất nước D.Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng có sản lượng thủysản cao thứ nước ta.Câu 12. Nơi tập trung nhiều loại hải sản có giá trị kinh tế nước ta là:A. Bãi biển, đầm phá. B. Các cánh rừng ngập mặn.C. Hải đảo có các rạn đá. D. Sông suối, kênh rạch .Câu 13. Vai trò quan tr ng nh ng ngu là ồA. đa ngạ sinh c.ọ B. đi hoà ngu các sông.ề ướ ủC. đi hoà khí u, ch nắ gió bão. D. cung và lâm nả quý.Câu 14. qu gia Phong Nha- Bàng thu nh ườ ỉA. Lâm ngồ .B. ngồ Nai. C. Qu ngả Bình. D. Th Thiên -ừ HuếCâu 15. Năng su lao ng ho ng khai thác th ta còn th ch là doấ ướ ếA. Môi tr ng bi suy thoái ườ và ngu th suyồ gi m.ảB. Tàu thuy và các ph ng ti đánh còn ch iươ ượ i.ớC. Vi ch bi th n, nâng cao ch ng th ng ph còn nhi nệ ượ ươ ch .ếD. th ng các ng cá ch đáp ng yêuệ ượ u.ầCâu 16. Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng nhất ?A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác đều tăng.B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng giảm.C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác đều tăng nhưng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn.D. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều giảm.Câu 17. Đây là bi pháp quan tr ng có th tăng ng thu ngu thu ượ ỷs :ảA. Tăng ng và hi ườ hoá các ph ng ươ ti đánh t.ắB. nh phát tri các công nghi ch bi n.ếC. Hi hoá các ph ng ươ ti tăng ng đánh ườ xa .ờD. Tăng ng đánh ườ và ch bi n.ếBài 25Câu 1. Đa ng hoá ph nông nghi có tác ng ộA.phòng ch ng thiên tai.ốB. gi thi ro cho nông dân tr ướ bi ng thộ tr ng.ườC. đi ki chuyên môn hóa xu t.ệ ấD. đi ki hình thành vùng chuyên canh.ạ ệCâu Lúa, đay, cói, mía, t, thu n, cây ăn qu là ph chuyên môn hoá vùng ủA. ng ngồ sông ng B. Duyên mi nả Trung. C. Đông Nam .ộ D. ng ng sông uồ Long.Câu 3. Đi ki sinh thái nông nghi vùng Duyên Nam Trung làề ộA. ng ng p, vùng tr núi, khí có ướ mùa đông nh a.ạ ừB. ng ng p, khá màu có nhi vùng bi nuôi tr ng thu n.ồ ảC. ng ng n, nhi phèn n, khí có hai mùa a, khô p.ậD. ngồ ngằ n, tấ lúa c, ướ sông ngòi nhi u,ề khí uậ có mùa đông nh.ạCâu 4. Cây công nghi có ngu nhi và ôn chè, tr u, i...) là ph aủ vùngA. ng ngồ sông ng. B. Trungồ .ộ C. Trung du và mi núiề cắ .ộ D. Đông Nam .ộCâu 5. Cây th ph m, bi là các lo rau đông, cây ăn qu là ph ủA. ng ngồ sông ng B. Đông Nam .ộ C. Tây Nguyên. D. ng ng sông uằ Long.Câu 6. Vùng có ng trang tr nhi nh ta hi nay là ượ ướ A. Trung du và mi núiề cắ .ộB. Tây Nguyên.C. Đông Nam .ộD. ng ng sông uử Long.Câu 7. Trong trang tr theo lo hình xu năm 2006, nh là lo trang tr iơ ạA. tr ng câyồ lâu năm. B. chăn nuôi. C. tr ng câyồ ngằ năm. D. nuôi tr ng th yủ n.ảCâu 8. Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên chủ yêu là:A. Bò sữa. B. Cây công nghiệp ngắn ngày C. Cây công nghiệp dài ngày. D. Gia cầm.Câu 9. Đây là đặc điểm sinh thái nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.A. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi, khí hậu có mùa đông lạnh vừa.B. Đồng bằng hẹp khá màu mỡ, có nhiều vùng biển để nuôi trồng thuỷ sản. Dễ bị hạn hán về mùa khô.C. Đồng bằng lớn, nhiều đất phèn đất mặn, khí hậu có hai mùa mưa, khô đối lập.D. Đồng bằng lớn, đất lúa nước, sông ngòi nhiều, khí hậu có mùa đông lạnh.Câu 10. Đi khác nhau trong đi ki sinh thái nông nghi gi ng ng sông ng và ng ngể ằsông Long làửA. Khí u.ậ B. tấ đai. C. aị hình. D. Ngu nồ c.ướCâu 11. Vi hình thành các vùng chuyên canh Tây Nguyên, Đông Nam ng ng sông ửLong th hi xu ngể ướ :A. Tăng ng tình tr ng cườ canh. B. Tăng ng chuyên môn hoá ườ nả xu t.ấC. nh đa ng hoá nôngạ nghi p. D.Tăng ng phân hoá lãnh th ườ xu t.ấCâu 12. Vi hình thành các vùng chuyên canh cây công nghi li công nghi ch bi có tácệ ếđ ngộA. ngu hàng xu kh có giá tr qu n, giúp dân tiêu th ph mạ ẩB. vi th hi gi hoá, hoá hoá, thu hoá.C. gi di tích gieo tr ng cây công nghi pả ệD.đ nhu i.ả ướ ướCâu 13. nào sau đây không đúng đi ki sinh thái nông nghi Trung du mi núi ?ề ộA. Núi, cao nguyên, th p.ồ B. Th ng ườ ra thiên tai (bão, tụ ), cát bay, gió Lào.C. feralit vàng, phù sa cạ màu. D. Khí nhi i,ôn trên núi, có mùa đông nh.ạCâu 14. Đâu không là ph chuyên môn hóa xu nông nghi ng ng sông ng ?ả ồA. Lúa cao n, lúa có ch ng cao.ả ượB. Cây công nghi hàng năm ng, ươ c, mía, thu lá... ).C. Cây th ph m, bi là các lo rua cao và cây ăn qu .ảD. n, bò a, gia m, nuôi th ng t, th ướ n, .ướ ướ ợCâu 5. chính ra khác bi trong ph nông nghi gi Trung du và mi ềnúi Tây Nguyên là A. Trình thâm canh. B. Đi ki aề hình.C. đi đai và khí u. D. Truy th ng xu dânấ .ưCâu 16. Sản phẩm nông nghiệp có mức độ tập trung rất cao và đang tăng lên Đồng bằng sông Hồng là :A. Lúa o. C. Đay. B. n. D. ng.ợ ươCâu 17. Sản phẩm nông nghiệp có mức độ tập trung rất cao và đang tăng mạnh Đồng bằng sông Cửu Long là :A. n. C. Gia m.ầ B. a. D. Th n.ừ ảCâu 18. Việc tăng cường chuyên môn hoá và đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp đều có chung một tác động là :A. Cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.B. Giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nông sản có biến động bất lợi.C. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.D. Đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá.Bài 26Câu 1. Chi tr ng cao nh trong giá tr xu công nghi ta là ngành ướA. công nghi khai thác.ệ B. công nghi ch bi n.ệ ếC. công nghi xu t, phân ph đi n, khí, cệ ướ D. công nghi ch bi và công nghi khai thác.ệ ệCâu 2. Trong ph ng ng hoàn thi ngành công nghi ta, ngành tiên đi ươ ướ ướ ượ ưtr là :ướ ướA. Ch bi nông, lâm, thuế n. B. xu hàng tiêuả dùng.C. Đi nệ c. D. Khai thác và ch bi khí.Câu 3.Theo cách phân lo hi hành ta cóạ ướA. nhóm 28ớ ngành. B. nhóm 29ớ ngành. C. nhóm 30ớ ngành. D. nhóm 31ớ ngành.Câu 4. ngành công nghi ta có chuy ch theo ngơ ướ ướA. gi tr ng nhóm ngành công nghi khaiệ thác.B. gi tr ng nhóm ngành công nghi ch bi n.ếC. tăng tr ng nhóm ngành công nghi xu t, phân ph đi n, khí t, c.ướD. Tăng tr ng nhóm ngành khai thác.ỉ ọCâu 5. Vùng chi tr ng giá tr xu công nghi cao nh ta làế ướA. ng ngồ sông ng. B. Duyên Nam Trung .ộ C. Đông Nam .ộ D. ng ng sông uằ Long.Câu 6. xu th đi là chuyên môn hóa xu công nghi pả ệA. Đáp -ầ cắ Giang. B. Đông Anh Thái NguyênC. Hòa Bình La.ơ D. Nam nh Ninh Bình Thanh HóaCâu 7. Ba vùng có giá tr xu công nghi chi 80% ng làị ượ ướA. Đông Nam ng ng sông ng, ng ng sông Long.B. ng ng sông ng, ng ng sông Long, Trung .ộC. ng ng sông Long, Trung Duyên Nam Trung .ộD. Trung Đông Nam ng ng sông Long.Câu 8. ng chuyên môn hoá tuy công nghi Đáp Giang là :ướ ắA. li xây ng và khí. B. khí và luy kim.ậ ệC. Hóa ch và li xây ng. D. may, xi măng và hóa ch t.ệ ấCâu Khu vực hiện chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta là:A.Khu vực nhà nước B. Khu vực ngoài nhà nước.C. Tư nhân và cá thể. D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoàiCâu 10. Đây không ph là đi các ngành công nghi tr ng đi ta hi nay ướ ệA. Có th nh lâu dài phát tri n. B. Có tác ng phát tri các ngànhự khác.C. Không liên quan các ngành khác. D. Chi tr ng cao trong giá tr nị ph m.ẩCâu 11. nào sau đây không ph là ph ng ng ch ti hoàn thi ngành công ươ ướ ấnghi ta hi nay ?ệ ướ ệA. Xây ng ngành công nghi ng linh ươ ho t.ạB. nh phát tri các ngành công nghi p.ệC. theo chi sâu, trang thi và công ngh .ệD. nh phát tri các ngành công nghi tr ng đi m.ểCâu 12. Ngành nào sau đây không xem là ngành công nghi tr ng đi ta hi nay?ượ ướ ệA. tệ may. B. Luy nệ kim C. Ch bi ng ươ th cự th cự ph m.ẩ D. Năng ngượCâu 13. Ngành công nghi tr ng đi là ngành ểA. có th nh lâu dài, mang hiêu qu cao, và chi ph nhi ngành khácế ềB.có nhi ti năng lao ngề ộC.có giá tr kinh caoị ếD.đ nhà tượ ướ ưCâu 14. ng chuyên môn hóa công nghi quan tr ng nh ng ng sông ng và vùng ph ướ ục làậA Hà i-H ng-H Phòng-H long-C Phộ ươ B.Hà -Vi Trì-Phú Thộ ọC.Hà -B Ninh- Giangộ D. Hà -H ng Yên -Thái Bình Thanh ưHóa.Câu 15. Đồng bằng sông Hồng là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước được thể hiện :A. Là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.B. Là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước.C. Là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.D. Là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau.Câu 16. Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp chủ yếu là do :A. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước. B. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.C. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có. D. Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.Câu 17. Công nghiệp phân bố rời rạc Tây Nguyên chủ yếu do:A. vùng này thưa dân.B. trình độ phát triển kinh tế thấp.C. địa hình khó khăn, hạn chế giao thông vận tải.D. nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp cả về tự nhiên và kinh tế xã hộiBAI 27Câu 1. trung than nâu quy mô ta làơ ướ A. Qu ngả Ninh. B. ngạ n.ơ C. ng ngồ sông ng.ồ D. Cà Mau.Câu 2. Than Qu ng Ninh ch là lo ạA. than bùn B. than Antraxit. C. than nâu. D. than i.ủCâu 3. Đây là nhà máy thu đi nh taỷ ướA. Hoà Bình, Tr An.ị B. Thác Bà, nơ La. C. Hòa Bình, nơ La. D. Naả Hang.Câu 4. Công nghi năng ng ta ch các phân ngànhệ ượ ướ ồA. Khai thác nguyên, nhiên li và xu đi nả c.ựB. Khai thác nguyên, nhiên li và nhi tệ đi n.ệC. Khai thác nguyên, nhiên li và th yủ đi n.ệD. Th đi và nhi tệ đi n.ệCâu 5. Nhà máy đi nào sau đây ch ng ?ệ ầA. Bà a.ị B. Th c.ủ C. Phả i.ạ D. Phú Mĩ.Câu 6. ng dây 500kv i:ườ ốA. Hà Thành ph Chí Minh. B. Hòa Bình Phú Lâm.ộ ồC. ng Cà Mau. D. Hòa Bình Cà Mau.ạ ơCâu 7. Trữ lượng quặng bôxít lớn nhất nước ta tập trung :A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.B. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.D. Tây Nguyên.Câu 8. Cà Ná là nơi sản xuất muối nổi tiếng của nước ta thuộc tỉnh :A. Nam Định B. Quảng Ngãi. C. Ninh Thuận. D. Kiên Giang.Câu 9. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất nước ta.A. Cát Hải (Hải Phòng), Nam Đà Nẵng), Tuy Hoà (Phú Yên).B. Phú Quốc Kiên Giang), Long Xuyên (An Giang), Vũng Tàu (Bà Rịa VT)C. Cát Hải (Hải Phòng), Phan Thiết (Bình Thuận), Phú Quốc (Kiên Giang).D. Phan Thiết (Bình Thuận), Nha Trang (Khánh Hoà), Tuy Hoà (Phú Yên).Câu 10. Nhà máy đi nào sau đây không ch ng tu bin khí?ệ ốA. Phả i.ạ B. Phú Mĩ. C. Bà a.ị D. Cà Mau.Câu 11. Nhà máy đi nào sau đây không ch ng than?ệ ằA. Uông Bí. B. Na ng.ươ C. Phú .ỹ D. Ninh Bình.Câu 12. Nhà máy nhi đi nh mi là:ệ ắA. Ph B. Uông Bí C. Na ng. D. Ninh Bình.ả ươCâu 13. Vùng có nhi nhà máy th đi công su nh ta là:ề ướA.Tây Nguyên B. Trung du mi núi Bề ộC.Đông Nam D. Duyên Nam Trung Bộ ộCâu 14 Sa Huỳnh là nơi nổi tiếng nước ta với sản phẩm:A. Muối. B. Nước mắm. C. Chè. D. Đồ hộp.Câu 15. Các ch bi và các ph trung các đô th vì :ơ ớA. có ng lao ng dào. B. cóự ượ th tr ng tiêuị ườ th n.ụ ớC. ngu nguyênầ li u. D. có th tr ng tiêu th ườ và kĩ thu t.ậCâu 16. Đây là ngành công nghi phân ng rãi nh ta.ệ ượ ướA. Ch bi ph mế chăn nuôi. B. Ch bi chè, thu cế lá.C. Ch bi nế iả n. D. ch bi ng th c, th ph m.ả ươ ẩCâu 17. Đây là đi khác nhau gi các nhà máy nhi đi mi và các nhà máy nhi đi ởmi Nam.ềA. Các nhà máy miền Nam thường có quy mô lớn hơn.B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.D. Các nhà máy miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy miền Nam.Câu 18 Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta hiện nay là A. có thị trường xuất khẩu rộng mở. B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú. D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.Câu 19. Các cơ sở chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa tập trung các đô thị lớn vì A. Có lực lượng lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn. B. Gần nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.C. Có lực lượng lao động dồi dào và gần nguồn nguyên liệu. D. Có thị trường tiêu thụ lớn và đảm bảo kĩ thuật.Câu 20. Khó khăn nh vi khai thác thu đi ta là ướA. sông ngòi ng c, ti năng thu đi nắ th p. B. phân mùa khí làm ng khôngủ ượ ướ u.ềC. sông ngòi ta có ngủ ướ ượ nh D. hình nhi núi.ỏ ồCâu 21. Ngu khí ta hi nay khai thác ch ướ ượ ừA. tr tíchể Trung B. tr tích uể Long. C. tr tích Nam Côn n.ơ D. tr tích Th Chu Mãể Lai.Câu 22. Khó khăn nh ngành chúng ta hi nay là :ớ ệA. Thi nguyênế li u.ệ B. Ch ng lao ng ch ượ mả o.ảC. nh tranh quy li aự thị tr ng.ườ D. Vi ch trang thi tế .ịCâu 23. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta là :A. Sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.B. Miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.C. Sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều giữa các mùa.D. Sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.Câu 24. Đây là quy luật phân bố các cơ sở công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.A. Gắn liền với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu.B. Gắn liền với thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.C. Các cơ sở sơ chế gắn với vùng nguyên liệu, các cơ sở thành phẩm gắn với thị trường.D. Tập trung chủ yếu các thành phố lớn vì nhu cầu thị trường và yếu tố công nghệ.BAI 28Câu 25. Các đi công nghi th ng hình thành các vùng nào ta?ể ườ ướA. Tây c, Tây Nguyên.ắ B. Tây nguyên, ng ng sông Long.ồ ửC. ng ng sông ng, Tây c.ồ D. Tây c, Trung .ắ ộCâu 26. Đi công nghi có đi mể ểA. li các đô th nắ B.G nhi xí nghi công nghi pồ ệC.G li đi dân ch có 1-2 xí nghi công nghi pắ D.Có nhi khu công nghi pề ệCâu 27. Đây là đi khu công nghi trungặ ậA. Th ng li ườ đô th ho cị n.ớB. Có ranh gi lí xác nh, không có dân sinhớ ng.ốC. Th ng li ườ đi dân có vài xíộ nghi p.ệD. Ranh gi mang tính quy c, không gian lãnh th kháướ n.ớCâu 28. ta, vùng có nhi khu công nghi trung nh là ướ ấA. ng ngồ sông ng.ồ B. Duyên mi nả Trung.C. Đông Nam .ộ D. ng ng sông uồ Long.Câu 29. Trung tâm công nghi có nghĩa qu gia ta hi nay là :ệ ướ ệA. Hà i, Thành ph Chí Minh. B. Hà i, Thành ph Chí Minh, Đà ng.ẵC. Hà i, Thành ph Chí Minh, Phòng, nả Th D. Hà i, Thành ph Chí Minh, Phòng, ảC Th .ầ ơCâu 30. Trung tâm công nghi có đi làệ ểA.G li các đô th và n, có nhi ngành công nghi pắ B.Không có dân sinh ngốC.Đ an ninh và đãi bi tượ D.Phân biên gi iố ớCâu 31. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đồng nhất với một điểm dân cư:A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp.C. Trung tâm công nghiệp D. Vùng công nghi p.ệ Câu 32. Hình th ch lãnh th nào sau đây không xem ng ng khu công ượ ươ ươ ộnghi ?ệA. Khu chế xu t.ấ B. Khu công nghệ cao.C. Khu công nghi pệ pậ trung. D. Khu kinh tế .ởCâu Vùng nào có nhi trung tâm công nghi quy mô ta ?ề ướA. ng ng sông ng.ồ B. Đông Nam .ộ C. Trung .ắ D. Tây Nguyên.Câu 34. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp nước ta .A. Trung tâm công nghiệp ra đời từ lâu còn khu công nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ XX.B. Khu công nghiệp thường có trình độ chuyên môn hoá cao hơn trung tâm công nghiệp rất nhiều.C. Khu công nghiệp có ranh giới địa lí được xác định còn trung tâm công nghiệp ranh giới có tính chất quy ước.D. Khu công nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.Câu 35. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp trẻ tuổi nhất của nước ta là:A. Điểm công nghiệp B. Khu công nghiệp. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp.BAI 30Câu 36 Đây là các cảng biển nước sâu của nước ta kể theo thứ tự từ Bắc vào Nam. A. Vũng Áng, Nghi Sơn, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân. B. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất. C. Nghi Sơn, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất. D. Cái Lân, Vũng Áng, Nghi Sơn, Dung Quất, Chân Mây.Câu 37. Quốc lộ 1A của nước ta được tính bắt đầu từ cửa khẩu:A. Đồng Đăng B. Hữu Nghị C. Móng Cái D. Tân ThanhCâu 38. Quốc lộ nổi tiếng trong kháng chiến chống Mỹ thuộc tỉnh:A. Quảng Bình B. Quảng Trị C. Thừa Thiên Huế D. Nghệ AnCâu 40. Tuyến đường ống vận chuyển xăng dầu B12 là tuyến nối giữa:A. Bãi Cháy Hạ Long tới đồng bằng sông Hồng B. Bà Rịa Vũng Tàu với Thành phố Hồ Chí MinhC. Bà Rịa Vũng Tàu với Dung Quất (Quảng Ngãi) D. Bà Rịa Vũng Tàu với vịnh Vân PhongCâu 41. Động lực tạo cho ngành giao thông vận tải nước ta có sự chuyển biến rõ rệt cả về chất và lượng là:A. Sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tếB. Sự quan tâm đúng mức của Đảng và Nhà nướcC. Nhu cầu đi lại của nhân dân tăng mạnh .Sự phát triển kinh tế và sự quan tâm đúng mức của Đảng và nhà nước.Câu 42. Đây là hai thành phố được nối với nhau bằng đường sắt.A. Hải Phòng Hạ Long B. Vũng Tàu Thành phố Hồ Chí Minh.C. Đà Lạt Đà Nẵng. D. Hà Nội Thái Nguyên.Câu 43. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường tô của nước ta. A. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực B. Hơn một nửa đã được trải nhựa. C. Về cơ bản đã phủ kín các vùng D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc Nam.Câu 44. Đường quốc lộ 1A không đi qua thành phố này A. Cần Thơ. B. Việt Trì. C. Thanh Hoá. D. Biên Hoà.Câu 45. Từ Bắc vào Nam, đường quốc lộ 1A đi qua lần lượt các tỉnh thành A. Hà Nam, Hà ĩnh, Bắc Giang, Cần Thơ, An Giang. B. Bắc Giang, Hà Nam, Hà ĩnh, Đồng Nai, Cần Thơ. C. Hà ĩnh, Hà Nam, Bắc Giang, Đồng Nai, Cần Thơ. D. Bắc Giang, Phú Thọ, Thái Bình, Hà ĩnh, Đồng Nai.Câu 46. Đây là một cảng sông nhưng lại được xem như một cảng biển. A. Sài Gòn. B. Vũng Tàu. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng.Câu 47. Loại hình giao thông vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông Nam là A. Đường bộ. B. Đường sông. C. Đường biển. D. Đường hàng không.Câu 48. Hướng chuyên môn hóa vận tải hàng hóa và hành khách của giao thông vận tải đường thủy nước ta thể hiện rõ nhất vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu LongCâu 49. Trong các loại hình vận tải, thì giao thông vận tải đường bộ (ô tô) nước ta A. có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. B. chiếm ưu thế cả về khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển. C. phát triển không ổn định. D. có trình độ kĩ thuật và công nghệ cao nhất.Câu 50. Loại hình vận tải có vai trò không đáng kể về vận chuyển hành khách của nước ta là A. Đường tô, đường sắt, đường sông, đường hàng không. B. Đường sắt, đường sông, đường hàng không. C. Đường sông, đường hàng không, đường biển. D. Đường biển.Câu 51. Sân bay đang hoạt động Bắc Trung Bộ là A. Huế, Đà Nẵng, Phú Bài, Chu Lai, Phù Cát. C. Phú Bài, Chu Lai, Vinh. B. Đà Nẵng, Phú Bài, Phù Cát, Chu Lai. D. Vinh, Phú Bài.Câu 52. Về điện thoại quốc tế, hiện nay nước ta có các cửa chính để liên lạc trực tiếp là A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ. D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Bình Dương.Câu 53. Trong định hướng phát triển thông tin liên lạc, nước ta cần ưu tiên xây dựng và hiện đại hóa mạng thông tin A. Cấp quốc gia. B. Cấp vùng. C. Cấp tỉnh (thành phố). D. Quốc tế.BÀI 31. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DU LỊCHCâu 1. Khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong thương mại của nước ta là A. Nhà nước. B. Tập thể. C. Tư nhân, cá thể. D. Nước ngoài.Câu 2. Đây không phải là đặc điểm hoạt động nội thương của nước ta thời kì sau đổi mới. A. Đã hình thành hệ thống chợ có quy mô lớn bên cạnh hệ thống chợ quê. B. Cả nước có một thị trường thống nhất, tự do lưu thông hàng hoá. C. Hàng hoá ngày càng đa dạng, chất lượng ngày càng được nâng lên. D. Đáp ứng ngày càng cao nhu cầu hàng hoá cho người dân.