CÂU TRẢ LỜI NHANH LỊCH SỬ DỰA TRÊN CÁC TỪ KHÓA
Gửi bởi: Thành Đạt 26 tháng 10 2020 lúc 0:33:28 | Được cập nhật: hôm qua lúc 6:23:21 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 3833 | Lượt Download: 616 | File size: 0.505004 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề luyện tập Chuyên đề 3: Các nước Á, Phi và Mĩ Latinh (1945-2000)
- Đề luyện tập Chuyên đề 1: Sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1945-1949)
- Đề luyện tập Chuyên đề 2: Liên Xô và các nước Đông Âu (1945-1991). Liên Bang Nga (1991-2000)
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Lịch sử 12 chương trình cũ, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Tài liệu môn Lịch sử 12 Bài 21 , trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình
- Đề cương ôn thi giữa kì HKI Lịch sử 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021
- Đề cương ôn thi HKI Lịch sử 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021
- Khối 12 Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ôn kiểm tra giữa kì môn Lịch sử HKII, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021
- HƯỚNG DẪN HỌC SINH LỚP 12 TỰ HỌC QUA HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ, THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ.
- Đề cương ôn tập HKI môn Sử 12 năm học 2020-2021, trường THPT Chuyên Bảo Lộc
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
1
U TRẢ Ờ
i i
ỊCH SỬ
TR
T
-1930
1. Sự kiện được coi như như một “hồi chuông” thức tỉnh tinh thần yêu
nước đối với nhân dân ta là: NAQ gửi bả yêu sách ến hội nghị Vexai
18/6/1919.
2. Sự kiện được coi như một “quả bom nổ chậm” làm cho kẻ thù khiếp
sợ là: NAQ gửi bả yêu sách ến hội nghị Vexai 18/6/1919.
3. Sự kiện mở ra 1 thời đại mới cho CM VN : Đảng cộng sản Việt
N m r ời r ời ăm 30.
4. Sự kiện khép lại 1 thời kì đấu tranh của nhân dân ta theo khuynh
hướng dân chủ tư sản là: thất b i của khởi ghĩ Yê Bái ăm 30
5. Tiền thân của Đ SV 1930 : Hội Việt Nam cách mạng thanh
niên 6/1925 vì
c đ ch đường lối chính trị v t ch c của hội đã thể
hiện rõ đây một đo n thể có xu hướng ác x t; Đường ối ch nh trị đã
thể hiện rõ lập trường Cách mạng của giai cấp công nhân.
6. gười Cộng sản đầu tiên của Việt Nam là : Nguyễn Ái Quốc.
7. Công lao lớn nhất, đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng
nước ta : Tìm r c
ường cứu ước ú g ắn cho dân tộc (con
đường Cách mạng vô sản).
8. Công lao lớn nhất trong sự nghiệp cách mạng của Nguyễn Ái Quốc
: Tìm r c
ường cứu ước ú g ắn cho dân tộc, c
ường Cách
m ng vô sản.
9. Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường c u nước cho
dân tộc : Nguyễn Ái Quốc là đọc sơ thảo Luận cương của Lenin về
vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920) từ đó khẳng định CM VN
muốn thắng lợi phải đi theo con đường CM vô sản.
2
10. Mốc kết thúc h nh trình tìm đường c u nước của Nguyễn Ái Quốc
là: th ng
, tại Đại hội Đảng Xã hội Pháp (họp tại Tua),
Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản và
tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp, trở thành người cộng sản
Việt Nam đầu tiên.
11. Sự kiện đánh giá như chim én nhỏ báo hiệu mùa xuân là: Phạm
Hồng Th i mưu s t Toàn quyền Đông Dương Meclanh ở Sa Diện
tháng 1924.
12. Nguyên nhân chung dẫn đến sự phân hóa của Hội Việt Nam cách
mạng thanh niên, sự chuyển hóa của Tân Việt cách mạng Đảng v sự tan
rã của V Q Đ do: s th m nhập và truyền bá lí luận giải phóng
dân tộc của Nguyễn Ái Quốc vào Việt nam
13. Sự kiện đánh dấu phong tr o c ng nhân ước đầu chuyển từ tự phát
sang tự giác là: phong trào đấu tranh của công nhân Ba son (8/1925).
14. Bước tiến mới của phong trào công nhân VN : cuộc đấu tranh của
công nhân Ba son (8/1925).
15. Sự kiện đánh dấu ước ngo t quan tr ng của phong tr o c ng nhân
Việt Nam: là Đảng cộng sản Việt Nam ra đời n m
16. Sự kiện đáng dấu chấm d t sự khủng hoảng về đường lối và giai cấp
lãnh đạo của CMVN: là Đảng cộng sản Việt Nam ra đời n m
17. Sự ki n có t nh quyết đinh để chuẩn bị cho ước phát triển nhảy v t
tiếp theo trong lịch sử dân tộc V
: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời
n m
3
18. Công nhân chuyển hoàn toàn sang tự giác là khi: Đảng cộng sản
Việt Nam ra đời n m
19. Bước ngo t vĩ đại của CM Việt am : Đảng cộng sản Việt Nam
ra đời n m
20. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần th hai, thực dân Pháp đầu tư vốn
nhiều nhất : Nông nghiệp.
21. Giai cấp mới ra đời ở Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2
của thực dân Pháp sau chiến tranh thế giới th nhất : tiểu tư sản, tư
sản
c g h
gc mới ti u tư sả v tư sả chư hải gc).
22. Đ c trưng cơ ản nhất (quan tr ng nhất) của giai cấp công nhân VN
là vừa mới ra đời đã sớm chịu ảnh hưởng của trào lưu c ch mạng vô
sản trên thế giới, đặc biệt là cách mạng tháng 10 Nga.
23 M c ti u đấu tranh của công nhân Việt Nam trong những năm 1919 1924 chủ yếu là: đòi quyền lợi về kinh tế.
24. Tiền thân của Hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên là: Tâm Tâm
Xã
25. Nòng cốt của Hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên là: nhóm ộng
Sản Đoàn
26. T ch c cộng sản ra đời đầu tiên ở Việt Nam là: Đông Dương cộng
sản đảng.
27: Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên bị phân hóa thành 2 t ch c
cộng sản : Đông Dương ộng sản Đảng và An Nam Cộng sản
Đảng.
27. Tư tưởng cốt lõi trong ương ĩnh ch nh trị đầu tiên của Đảng Cộng
sản Việt Nam: Độc lập dân tộc và t do.
4
28. Sự kiện đánh dấu ước ngo t quyết định trong cuộc đời hoạt động
cách mạng của Nguyễn Ái Quốc là tháng 12/1920, tại Đại hội Đảng Xã
hội Pháp (họp tại Tua), Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành gia
nhập Quốc tế Cộng sản và tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp,
trở thành người cộng sản Việt Nam đầu tiên.
29. Sự kiện mở đường giải quyết tình trạng khủng hoảng về đường lối
c u nước đầu thế kỷ XX là Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu
nước cho dân tộc.
30. ưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa gc địa chủ phân hóa làm
: ĐẠI- TRUNG - TIỂU ĐỊA CHỦ Tư sản ph n hóa làm : D N
T
- MẠI BẢN.
31. Sự ra đời của 3 t ch c cộng sản năm 1929: phản ánh xu thế khách
quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo con đường cách
mạng vô sản
32. Giai cấp công nhân VN ra đời trong cuộc khai thác thuộc địa lần
1 của TDP (trước chiến tranh thế giới thứ nhất).
33. Giai cấp tư sản, tiểu tư sản ra đời trong cuộc khai thác thuộc địa
lần 2 của th c dân Pháp (sau chiến tranh thế giới thứ nhất)
34. Giai cấp cũ có từ trước cuộc khai thác thuộc địa lần 1 của TDP là địa
chủ phong kiến và nông n (là gc cơ ản của xã hội phong kiến
35. Giai cấp cũ có từ trước cuộc khai thác thuộc địa lần 2 của TDP là địa
chủ phong kiến, nông dân và công nhân.
36. Yêu cầu số 1 v
c thiết nhất của nông dân việt nam dưới thời pháp
thuộc là độc lập dân tộc
5
37. Tính chất xã hội của nước ta từ khi Pháp đ t ách thống trị đến trước
cm tháng 8 thành công là: thuộc địa, nửa phong kiến.
38. Sự phân hóa của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh ni n đã dẫn đến
sự ra đời của các t ch c: Đông Dương ộng sản đảng và An Nam
Cộng sản đảng.
39. Cuộc khai thác thuộc địa lần 2 đã tạo ra cơ sở xã hội ( giai cấp ) và
điều kiện chính trị ( phong trào yêu nước ) để tiếp thu luồng tư tưởng
mới vào Việt Nam
40. âu thuẫn cơ ản của xã hội V sau trong thời k thống trị của
Pháp : M u thu n n tộc: gi a toàn thể nh n n vs TDP và tay
sai M u thu n giai cấp gi a địa chủ phong kiến và nông n
41. âu thuẫn chủ yếu
m u thu n n tộc
ao tr m xã hội V dưới ách thống trị của T P
42. Đ c điểm lớn nhất ao tr m của phong tr o cách mạng Việt Nam
trong thời gian 1919-1930 là: huynh hướng tư sản và khuynh hướng
vô sản c ng ph t triển trong phong trào yêu nước, khuynh hướng
này đấu tranh nhau để giành lấy quyền lãnh đạo đối với cách mạng
nước.
43. Hội V
T v Tân Việt
sản hóa Tân Việt h c theo .
Đảng đều th c hiện chủ trương vô
44. Lực ượng đ ng đảo nhất của cách mạng sau chiến tranh thế giới th
nhất : nông dân
45. nghĩa quan tr ng nhất của cuộc khởi nghĩa n Bái : Góp phần
khảo nghiệm một con đường cứu nước, gi p c c nhà c ch mạng VN
hướng đến con đường kh c đ ng đắn hơn – con đường cm vô sản
6
46. Nhân tố quyết định giúp NAQ lựa ch n con đường cm vô sản là
nhãn quan chính trị nhạy bén.
47. Hội nghị thành lập Đảng th ng qua 4 văn kiện bao gồm chánh
cương, s ch lược, điều lệ vắn tắt và chương trình tóm tắt ( có mấy
cái dấu 3 chấm trong sgk nhé đừng nói 2 văn kiện như sgk nói
48. Đường lối xuyên suốt quá trình cách mạng Việt Nam kể từ khi Đảng
Cộng sản ra đời đến này là Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã
hội.
49. Đảng Cộng sản Việt am ra đời là sản phẩm lịch sử cuộc đấu
tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt của nhân dân Việt Nam trong ba
thập kỉ đầu thế kỉ XX, là sự sàng l c nghiêm khắc của lịch sử.
50. Đảng cộng sản Việt Nam là sản phẩm của s kết hợp gi a yếu
tố: chủ nghĩa Mac- Lênin với phong trào công nh n và phong trào
yêu nước
51. T P hạn chế đầu tư phát triển c ng nghiệp đ c iệt cm n ng trong
cuộc khai thác thuộc địa do:
- M c đ ch của ất cứ k x m lược nào c ng chỉ nh m cung cấp
nguyên, nhiên liệu cho ch nh quốc và ọc lột thuộc địa
- hông muốn s ph t triển của công nghiệp thuộc địa làm ảnh
hưởng tới s ph t triển của công nghiệp ch nh quốc
- ột chặt nền kinh tế VN vào kinh tế Ph p
52. Điều kiện cơ ản, quyết định dẫn tới sự ra đời của Đảng CSVN: pt
công nhân.
7
53. ội V
T truyền á l luận giải phóng
hướng v sản v o trong nước.
n tộc theo khuynh
54. Sự kiện n o đã đ nh ấu s trở về đầy đủ với những tư tưởng của
Nguyễn Ái Quốc trong cương lĩnh ch nh trị là: Nghi quyết hội nghị
Ban chấp hành trung ương Đảng tháng 5/1941.
55. Lần đầu ti n đảng ta chủ trương thành lập một “ h nh phủ dân chủ
cộng hòa” ở Hội nghị Ban chấp hành trung ương Đảng tháng
11/1939.
56. ói chất ượng của giai cấp c ng nhân
ượng của gc tư sản thế l c kinh tế
57. hững hoạt động của ội V
mức độ tập trung chất
T :
- Mở các lớp huấn luyện chính trị, đào tạo cán bộ cho cách mạng
VN.
- Truyền
l luận c ch mạng gp t theo khuynh hướng vô sản vào
trong nước
- Ph t động và th c hiện phong trào Vô sản hóa.
- Đấu tranh trong nội bộ để thành lập Đảng Cộng sản.
58. ột ước quá độ, nhằm chuẩn bị cho sự ra đời của 1 ch nh đảng
cộng sản ở nước ta s ra đời của ội VN MTN
59. Điều kiện cơ ản, quyết định dẫn tới sự ra đời của Đảng CS: S
ph t triển của phong trào công nh n
60. ơ sở xã hội, là yêu cầu cho sự ra đời của Đảng SV
trào yêu nước
: Phong
8
61. huynh hướng cách mạng vô sản ngày càng chiếm ưu thế trong
phong trào dân tộc dân chủ ở VN vào cuối những năm 20 của TK XX vì:
Đ p ứng yêu cầu của s nghiệp giải phóng dân tộc.
62. ơ sở hạt nhân của Việt Nam Quốc ân Đảng là: Nam Đồng Thư
Xã.
63. Từ việc bản “ u sách của nhân dân n am” kh ng được Hội nghị
Vecxai (1919) chấp nhận, Nguyễn Ái Quốc rút ra kết luận: muốn được
giải phóng các nước thuộc địa: chỉ có thể trông cậy vào l c lượng của
bản thân mình.
64. Sự kiện Nguyễn Ái Quốc đã ước đầu đ t cơ sở giữa CM VN vs pt
giải phóng dân tộc trên thế giới là: Tham gia Hội Liên Hiệp thuộc địa
n m
65. Đ c điểm cơ ản của cuộc khai thác thuộc địa ần 2 của Pháp ở Đ ng
ương : tiến hành đầu tư ồ ạt vào c c ngành kinh tế với tốc độ
nhanh quy mô rộng lớn hơn lần thứ nhất
66. uộc khai thác thuộc địa ần th nhất ở V Pháp tập trung chủ yếu
v o khai mỏ và TVT cuộc khai thác thuộc địa ần 2 đầu tư nhiều
nhất vào nông nghiệp, song song với khai th c kho ng sản
67. ội dung của
TS ở:
+ Cư g ĩ h: hông ao gồm c ch mạng ruộng đất Đảng chủ
trương m “tư sản dân quyền cách mạng và th địa cách mạng để tiến
tới xã hội cộng sản” .
u cư g: ao gồm c ch mạng ruộng đất (Tính chất của cách
mạng Đ ng ương: úc đầu “ một cuộc cách mạng tư sản dân quyền...
có tính chất th địa và phản đế” sau đó phát triển bỏ qua thời k tư ản
tiến thẳng n con đường xã hội chủ nghĩa .
9
68. ội nghị trung ương 8 5 1941 chủ trương ho n th nh cuộc:
mạng giải phóng n tộc
ch
69. hững chuyển iến về kinh tế - xã h i ở V trong các cuộc khai
thác thuộc địa của T P đã: Tạo điều kiện cho s hình thành khuynh
hướng cứu nước mới
i i
- 1945
1. Thành công lớn nhất mà phong trào dân chủ 1936 – 1939 đạt được là:
Đảng đã tập hợp được l c lượng chính trị hùng hậu cho cách mạng.
2. Thành quả lớn nhất của phong trào dân chủ 1936 – 1939 là: Quần
chúng trở thành l c lượng chính trị hùng hậu của cách mạng.
3. Đỉnh cao của phong trào 1930 - 1931 là: s ra đời của chính quyền
Xô Viết Nghệ Tĩnh
4. Cuộc diễn tập lần th nhất chuẩn bị cho CM tháng 8 là: phong trào
CM 1930-1931.
5. Cuộc diễn tập lần th 2 chuẩn bị cho CM tháng 8 là: phong trào dân
chủ 1936-1939.
6. Cuộc diễn tập lần th 3 chuẩn bị cho CM tháng 8 là: uộc vận động
c ch mạng th ng n m
–
, đặc iệt là ao Trào h ng
Nhật cứu nước
7. Hội nghị đánh dấu sự chuyển hướng chỉ đạo chiến ược cách mạng
VN thời k 1939 - 1945 là Hội nghị lần 6 BCHTW (11/1939).
8. Hội nghị hoàn chỉnh chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến ược
cách mạng VN thời k 1939 – 1945 là Hội nghị lần 8 BCHTW
(5/1941)
10
9. Hạn chế trong của uân cương của Trần Phú được khắc ph c từ hội
nghi BCHTW lần th ng
khắc ph c triệt để trong ội nghị
lần 8 BCHTW (5/1941).
10. Bước nhảy v t của CMVN là MT
n m
11.Hai khẩu hiệu m Đảng ta vận d ng trong phong trào cách mạng
1930- 1931 là: “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất n cày”
12. Sự chuẩn bị đầu tiên cho Cách mạng tháng 8 năm 1945 : s ra đời
của Đ SVN
13. Phong trào dân chủ 1936 -1939 kết thúc khi chiến tranh thế giới
thứ 2 bùng nổ
14. Nguyên nhân quyết địch làm kết thúc phong trào dân chủ 1936 1939 là chính phủ phái h u lên cầm quyền ở Pháp.
15. Vì sao chính quyền được thành lập ở Nghệ - Tĩnh trong phong tr o
1930 – 1931 được g i là Xô viết: Chính quyền được tổ chức theo kiểu
Xô viết ở nước Nga.
16. Nguyên nhân quyết định dẫn tới sự phát triển mạnh của phong trào
cách mạng 1930-1931 là Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời
lãnh đạo phong trào.
17. Điểm khác biệt ớn nhất của phong trào cách mạng 1930 – 1931 so
với phong tr o y u nước trước đó phong trào cách mạng lần đầu
tiên ng nổ ưới s lãnh đạo thống nhất của Đảng Cộng sản.
18. Liên minh công – nông ần đầu ti n được ra đời trong phong trào
c ch mạng
– 1931.
19. ết quả lớn nhất của phong tr o cách mạng 1930-1931
của ô viết Nghệ Tĩnh
s ra đời