BẤT QUY TẮC TRONG TIẾNG ANH
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 31 tháng 3 2021 lúc 14:26:21 | Được cập nhật: 18 giờ trước (15:42:20) | IP: 10.1.29.62 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 128 | Lượt Download: 0 | File size: 1.554638 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề luyện tập Chuyên đề 3: Chức năng giao tiếp
- Đề luyện tập Chuyên đề 1: Ngữ âm
- Đề luyện tập Chuyên đề 2: Từ vựng
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Tiếng Anh 12 chương trình cũ, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Lý thuyết ôn thi THPT môn Tiếng Anh theo dạng bài
- UNDERSTAND
- TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN HỌC
- Tuyển tập truyện ngắn song ngữ Anh-Việt hay
- Tuyển tập truyện cổ tích bằng tiếng Anh
- TỪ VỰNG VỀ HÀNH ĐỘNG
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
"BÍ KÍP"
NHỚ TOÀN BỘ
ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC
1. Động từ có V1 tận cùng là “eed” thì V2, V3
là “ed”.
VD:
feed (V1) → fed (V2) → fed (V3)
Nuôi dạy
bleed (V1) → bled (V2) → bled (V3)
(Làm) chảy máu
breed (V1) → bred (V2) → bred (V3):
Sinh, nuôi dạy
overfeed (V1) → overfed (V2) → overfed
(or overfied) (V3)
Cho ăn quá mức
eLight
tienganh.elight.edu.vn
"BÍ KÍP"
NHỚ TOÀN BỘ
ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC
2. Động từ có V1 tận cùng là “ay” thì V2, V3
là “aid”.
VD:
say (V1) → said (V2) → said (V3)
Nói
lay (V1) → laid (V2) → laid (V3)
Đặt để
inlay (V1) → inlaid (V2) → inlaid (V3)
Cẩn, khảm
gainsay (V1) → gainsaid (V2) → gainsaid (V3)
Chối cãi
eLight
tienganh.elight.edu.vn
"BÍ KÍP"
NHỚ TOÀN BỘ
ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC
3. Động từ V1 có tận cùng là “d” thì là “t”.
VD:
bend (V1) → bent (V2) → bent (V3)
Uốn cong
send (V1) → sent (V2) → sent (V3)
Gửi
eLight
tienganh.elight.edu.vn
"BÍ KÍP"
NHỚ TOÀN BỘ
ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC
4. Động từ V1 có tận cùng là “ow” thì V2
là “ew”, V3 là “own”.
VD:
crow (V1) → crew (V2) → crown (or crewed) (V3)
(Gà) gáy
blow (V1) → blew (V2) → blown (V3)
Thổi
know (V1) → knew (V2) → known (V3)
Hiểu biết
foreknow (V1) → foreknew (V2) → forekown (V3)
Biết trước
eLight
tienganh.elight.edu.vn
"BÍ KÍP"
NHỚ TOÀN BỘ
ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC
5. Động từ V1 có tận cùng là “ear” thì V2 là
“ore”, V3 là “orn” (động từ hear ngoại lệ).
VD:
forbear (V1) → forbore (V2) → forborne (V3)
Cử kiêng
bear (V1) → bore (V2) → borne (V3)
Mang, chịu (sinh đẻ)
tear (V1) → tore (V2) → torne (V3)
Xé rách
swear (V1) → swore (V2) → sworne (V3)
Thề thốt
eLight
tienganh.elight.edu.vn
"BÍ KÍP"
NHỚ TOÀN BỘ
ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC
6. Động từ V1 có nguyên âm “i” thì V2 là “a”,
V3 là “u”.
VD:
sing (V1) → sang (or sung) (V2) → sung (V3)
Hát
begin (V1) → began (V2) → begun (V3)
Bắt đầu
drink (V1) → drank (V2) → drunk (V3)
Uống
ring (V1) → rang (V2) → rung (V3)
Rung (chuông)
eLight
tienganh.elight.edu.vn
"BÍ KÍP"
NHỚ TOÀN BỘ
ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC
7. Động từ có V1 tận cùng là “m” hoặc “n” thì
V2,V3 giống nhau và thêm “t”.
VD:
burn (V1) → burnt (V2) → burnt (V3)
Đốt cháy
dream (V1) → dreamt (V2) → dreamt (V3) mơ,
Mơ mộng
lean (V1) → leant (V2) → leant (V3)
Dựa vào
learn (V1) → learnt (V2) → learnt (V3)
Học
eLight
tienganh.elight.edu.vn