Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập chương 1 Hóa học lớp 9

ca94ee53e74a8c08eb1673698966ebef
Gửi bởi: Thành Đạt 30 tháng 9 2020 lúc 13:03:57 | Được cập nhật: hôm qua lúc 15:42:48 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 958 | Lượt Download: 85 | File size: 0.021437 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Mai Phước Đạt BÀI TẬP 1) Viết phương trình phản ứng khi cho Na2CO3, Al, Ba(OH)2, AgNO3 tác dụng với dung dịch CuCl2. 2) Viết 3 phương trình phản ứng trực tiếp điều chế FeCl2 từ dung dịch HCl. 3) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: a) Al ⟶ Al2O3 ⟶ Al2(SO4)3 ⟶ AlCl3 ⟶ Al(NO3)3 b) Fe ⟶ Fe2(SO4)3 ⟶ FeCl3 ⟶ Fe(OH)3 ⟶ Fe2O3 c) CaCO3 ⟶CaO ⟶ CaCl2 ⟶ CaSO3 ⟶ CaSO4 d) K2CO3 ⟶K2SO4 ⟶ KOH ⟶ KCl ⟶ KNO3 4) Hoàn thành các phản ứng sau: a) CuO + HCl ⟶ b) Na2CO3 + CaCl2 ⟶ c) AlCl3 + NaOH ⟶ d) CaCO3 + H2SO4 ⟶ 5) Hoàn thành các phản ứng sau: a) SO3 + H2O ⟶ b) CaO + H2O ⟶ c) Ba(OH)2 + H2SO4 ⟶ d) Cu + H2SO4 đặc t→° 6) Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau: a) NaCl, KOH, Ba(OH)2, H2SO4 b) K2SO4, NaOH, HCl, H2SO4 c) BaCl2, NaCl, HCl, H2SO4 d) Ca(OH)2, KOH, KCl, Na2SO4 e) NaOH, H2SO4, Ba(OH)2, HCl 7) Hòa tan 8g NaOH trong 50ml dung dịch HCl (vừa đủ). a) Tính khối lượng muối thu được. Mai Phước Đạt b) Tính nồng độ dung dịch HCl đã dùng. c) Tính nồng độ dung dịch sau phản ứng. 8) Cho 50g dung dịch AgNO3 17% tác dụng vừa đủ với 20g dung dịch HCl. a) Tính khối lượng kết tủa sinh ra. b) Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl đã dùng. c) Tính nồng độ dung dịch sau phản ứng. 9) Cho 50g dung dịch FeCl3 16,25% với 50g dung dịch KOH (vừa đủ). Tính: a) Khối lượng kết tủa sinh ra. b) Nồng độ phần trăm dung dịch KOH đã dùng. c) Nồng độ phần trăm dung dịch sau phản ứng. 10) Nung 11,76g Cu(OH)2 đến khối lượng không đổi thu được chất rắn A. Hòa tan hết A bằng 100ml dung dịch H2SO4 thu được dung dịch B. a) Tính khối lượng chất rắn A. b) Tính nồng độ mol dung dịch H2SO4 đã dùng. c) Tính nồng độ mol dung dịch B. 11) Nung 12g CaCO3 đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X, hòa tan X bằng 100ml H2O, khuấy đến khi X tan hết thu được dung dịch Y a) Tính khối lượng X. b) Tính nồng độ mol của dung dịch Y. 12) Cho 6,5g Zn tác dụng vừa đủ với 50g dung dịch H2SO4 loãng. Tính: a) Nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4. b) Nồng độ phần trăm dung dịch sau phản ứng. 13) Hòa tan hết 3,48g Fe3O4 bằng 100ml dung dịch HCl. Tính: a) Nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng. b) Nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng. 14) Cho 50ml dung dịch BaCl2 1M tác dụng với 100ml dung dịch Na2CO3 1M. Tính: a) Khối lượng chất rắn sinh ra. Mai Phước Đạt b) Nồng độ mol dung dịch sau phản ứng. 15) Cho 150g dung dịch K2SO3 15,8% phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl 36,5%. Tính: a) Khối lượng dung dịch HCl đã dùng. b) Nồng độ phần trăm dung dịch sau phản ứng. 16) Hòa tan hết một lượng ZnO cần dùng 100g dung dịch H2SO4 19,6%. Tính: a) Khối lượng ZnO phản ứng. b) Nồng độ phần trăm dung dịch sau phản ứng. 17) Cho 5,6g Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 1M. a) Tính thể tích dung dịch CuSO4 đã dùng. b) Tính nồng độ mol/lít dung dịch sau phản ứng. 18) Đốt cháy hoàn toàn hết 6,5g Zn trong bình chứa khí oxi dư, sau phản ứng thu được oxit duy nhất. Hòa tan hết oxit đó cần dùng dung dịch HCl 18,25%. a) Tính khối lượng oxit tạo thành. b) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng. c) Tính nồng độ phần trăm dung dịch sau phản ứng. 19) Hòa tan hết 10g CaCO3 cần dùng 50g dung dịch HCl, khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. a) Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl đã dùng. b) Tính nồng độ phần trăm dung dịch sau phản ứng. 20) Cho 50g dung dịch CuCl2 13,5% phản ứng với 50g dung dịch AgNO3 17%. a) Tính khối lượng kết tủa sinh ra. b) Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng. 21) Cho 150g dung dịch FeCl3 16,25% tác dụng với 50g dung dịch Ca(OH)2 14,8%. a) Tính khối lượng kết tủa sinh ra. b) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng. 22) Dẫn 4,48 lít khí CO2 vào trong 200 ml dung dịch Ca(OH)2 2M, phản ứng xong chỉ chỉ tạo ra muối trung hòa. a) Tính khối lượng muối sinh ra. Mai Phước Đạt b) Nồng độ mol/lít các chất có trong dung dịch sau phản ứng. 23) Cho 100ml dung dịch H2SO4 1M tác dụng với 100ml dung dịch BaCl2 0,5M. a) Tính khối lượng kết tủa sinh ra. b) Tính nồng độ mol/lít dung dịch sau phản ứng. 24) Cho 8,4g bột sắt phản ứng với 50g dung dịch HCl 14,6%. a) Tính thể tích khí thoát ra. b) Tính nồng độ phần trăm dung dịch sau phản ứng. 25) Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 1M tác dụng với 100ml dung dịch H2SO4 1M. a) Tính khối lượng kết tủa tạo thành. b) Tính nồng độ mol/lít dung dịch sau phản ứng. 26) Hoàn tan 5,6g CaO vào dung dịch chứa 100g dung dịch HCl 10,95%, khuấy đều. a) Tính khối lượng muối tạo thành. b) Tính nồng độ phần trăm các chất dung dịch sau phản ứng. 27) Hòa tan 9,4g Kali oxit vào nước thu được 2 lít dung dịch A. a) Muốn trung hòa hết A thì cần dùng bao nhiêu gam dung dịch HCl 36,5%? b) Muốn trung hòa hết A thì cần bao nhiêu lít dung dịch H2SO4 1,5M? 28) Cho 50ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 50ml dung dịch AgNO3 1,2M. a) Tính khối lượng kết tủa tạo thành. b) Tính nồng độ mol/lít các chất trong dung dịch sau phản ứng. 29) Trộn 30g dung dịch CaCl2 4,44% với 20g dung dịch 7,95%. a) Tính khối lượng kết tủa tạo thành. b) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng. 30) Nhiệt phân hoàn toàn 9,8g Cu(OH)2 thu được oxit duy nhất. a) Tính khối lượng oxit tạo thành. b) Tính thể tích dung dịch HCl 1,5M cần để hòa tan hết lượng oxit trên.