Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

37 cấu trúc ‘to do’ thường gặp trong tiếng Anh

0f1595ae984502f0e65eacb6b2a2fb17
Gửi bởi: Lời Giải Hay 11 tháng 9 2016 lúc 22:32:36 | Được cập nhật: 10 tháng 6 lúc 4:26:41 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 584 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vn37 cấu trúc ‘to do’ thường gặp trong tiếng Anh Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu tới bạn một số cấu trúc tiếng Anh được sửdụng thường xuyên trong văn nói và văn viết của người nước ngoài. Sau đây mờicác bạn cùng VnDoc tìm hiểu thật kỹ để biết cách vận dụng khi cần thiết nhé!1. To do sth on principle: Làm gì theo nguyên tắc2. To do sth on spec: Làm việc gì mong thủ lợi 3. To do sth on the level: Làm gì một cách thật thà 4. To do sth on the sly: Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì 5. To do sth on the spot: Làm việc gì lập tức 6. To do sth out of spite: Làm việc gì do ác 7. To do sth right away: Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc 8. To do sth slap-dash, In slap-dash manner: Làm việc gì một cách cẩu thả 9. To do sth through the instrumentality of sb: Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của ngườinào 10. To do sth to the best of one's ability: Làm việc gì hết sức mình 11. To do sth unasked: Tự làm việc gì12. To do sth under duress: Làm gì do cưỡng épDoc24.vn13. To do sth unhelped: Làm việc gì một mình14. To do sth in leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả15. To do sth in loose manner: Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ thống16. To do sth in private capacity: Làm việc với tư cách cá nhân17. To do sth in haste: Làm gấp việc gì18. To do sth in sight of everybody: Làm việc gì ai ai cũng thấy19. To do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh20. To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ21. To do sth of one's free will: Làm việc gì tự nguyện22. To do sth of one's own accord: Tự làm gì23. To do sth of one's own choice: Làm việc gì theo riêng của mình24. To do sth on one's own hook: Làm việc gì một mình, không người giúp đỡ25. To do sth on one's own: Tự làm cái gì26. To do sth in leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả 27. To do sth in loose manner: Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ thống28. To do sth in private capacity: Làm việc với tư cách cá nhân29. To do sth in haste: Làm gấp việc gì 30. To do sth in sight of everybody: Làm việc gì ai ai cũng thấy 31. To do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh32. To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ33. To do sth of one's free will: Làm việc gì tự nguyện34. To do sth of one's own accord: Tự làm gì35. To do sth of one's own choice: Làm việc gì theo riêng của mình36. To do sth on one's own hook: Làm việc gì một mình, không người giúp đỡ 37. To do sth on one's own: Tự làm cái gìTrên đây là những cấu trúc ‘to do’ thường được sử dụng nhiều trong tiếng Anh. Hy vọngbài viết sẽ giúp bạn mở rộng thêm nguồn kiến thức của mình, đồng thời cải thiện vốntiếng Anh một cách nhanh và hữu hiệu nhất. VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.