Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

100 mẫu câu giao tiếp thông dụng

24848d337c6a35a3946ba4ac845818ea
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 31 tháng 3 2021 lúc 14:24:13 | Được cập nhật: hôm qua lúc 22:18:04 | IP: 10.1.29.62 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 113 | Lượt Download: 0 | File size: 0.087088 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

1. What have you been doing? – Dạo này đang làm gì? 2. Absolutely! – Chắc chắn rồi! 3. Nothing much. – Không có gì mới cả. 4. What’s on your mind? – Bạn đang lo lắng (nghĩ) gì vậy? 5. Help yourself! – Cứ tự nhiên nhé! 6. I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. 7. I was just daydreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. 8. It’s none of your business. – Không phải là chuyện của bạn. 9. Is that so? – Vậy hả? 10. How come? – Làm thế nào vậy? 11. How’s it going? – Dạo này ra sao rồi? 12. Definitely! – Quá đúng! 13. Of course! – Dĩ nhiên! 14. You better believe it! – Chắc chắn mà. 15. I guess so. – Tôi đoán vậy. 16. There’s no way to know. – Làm sao mà biết được. 17. I can’t say for sure. – Tôi không thể nói chắc. 18. This is too good to be true! – Chuyện này khó tin quá! 19. No way! (Stop joking!) – Thôi đi (đừng đùa nữa). 20. I got it. – Tôi hiểu rồi. 21. Right on! (Great!) – Quá đúng! 22. I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi! 23. Got a minute? – Có rảnh không? tienganh.elight.edu.vn eLight 24. About when? – Vào khoảng thời gian nào? 25. I won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu. 26. Speak up! – Hãy nói lớn lên. 27. Never mind! – Không sao! 28. So we’ve met again, eh? – Thế là ta lại gặp nhau phải không? 29. Come here. – Đến đây. 30. Come over. – Ghé chơi. 31. Don’t go yet. – Đừng đi vội. 32. Please go first. After you. – Xin nhường đi trước.Tôi xin đi sau. 33. Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường. 34. What a relief. – Thật là nhẹ nhõm. 35. You’re a life saver. – Bạn đúng là cứu tinh. 36. I know I can count on you. – Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà. 37. Anything else? – Còn gì nữa không? 38. That’s a lie! – Xạo quá! 39. Do as I say. – Làm theo lời tôi. 40.This is the limit! – Đủ rồi đó! 41. Explain to me why. – Hãy giải thích cho tôi tại sao. 42. Ask for it! – Tự mình làm thì tự mình chịu đi! 43. In the nick of time. – Thật là đúng lúc. 44. No litter. – Cấm vứt rác. 45. Go for it! – Cứ liều thử đi. 46. don’t forget – đừng quên nhé tienganh.elight.edu.vn eLight 47. How cute! – Ngộ nghĩnh, dễ thương quá! 48. None of your business! – Không phải việc của bạn. 49. Don’t peep! – Đừng nhìn lén! 50. What I’m going to do if... – Làm sao đây nếu... 51. I’ll be shot if I know – Biết chết liền! 52. Stop it right a way! – Có thôi ngay đi không. 53. A wise guy, eh?! – Á à... thằng này láo. 54. You’d better stop dawdling. – Tốt hơn hết là mày đừng có lêu lỏng 55. Say cheese! – Cười lên nào! (Khi chụp hình) 56. Be good! – Ngoan nha! (Nói với trẻ con) 57. Please speak more slowly – Làm ơn nói chậm hơn được không? 58. Me? Not likely! – Tôi hả? Không đời nào! 59. Scratch one’s head. – Nghĩ muốn nát óc. 60. Take it or leave it! – Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! 61. What a pity! hoặc what a shame! – tiếc quá! 62. Mark my words! – Nhớ lời tôi đó! 63. What a relief! – Đỡ quá! 64. Enjoy your meal! – Ăn ngon miệng nha! 65. It serves you right! – Đáng đời mày! 66.The more, the merrier! – Càng đông càng vui 67. Boys will be boys! – Nó chỉ là trẻ con thôi mà! 68. Good job! / Well done! – Làm tốt lắm! 69. Just for fun! – Đùa chút thôi. tienganh.elight.edu.vn eLight 70. Try your best! – Cố gắng lên. 71. Make some noise! – Sôi nổi lên nào! 72. Congratulations! – Chúc mừng! 73. Calm down! Bình tĩnh nào! 74. Go for it! – Cố gắng đi ! 75. Strike it. – Trúng quả. 76. Always the same. – Trước sau như một. 77. Hit it off. – Tâm đầu ý hợp. 78. Hit or miss. – Được chăng hay chớ. 79. Add fuel to the fire. – Thêm dầu vào lửa. 80. Don’t mention it! / Not at all. – Không có chi. 81. Just kidding (joking) – Chỉ đùa thôi. 82. No, not a bit. – Không, chẳng có gì. 83. Nothing particular! – Không có gì đặc biệt cả. 84. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? 85. The same as usual! – Giống như mọi khi. 86.Almost! – Gần xong rồi. 87. You ‘ll have to step on it. – Bạn phải đi ngay. 88. I’m in a hurry. – Tôi đang vội. 89. Sorry for bothering! – Xin lỗi vì đã làm phiền. 90. Give me a certain time! – Cho mình thêm thời gian. 91. Provincial! – Đồ quê mùa. 92. Discourages me much! – Làm nản lòng. tienganh.elight.edu.vn eLight 93. It’s a kind of once-in-life! – Cơ hội ngàn năm có một. 94. The God knows! – Có Chúa mới biết. 95. Poor you/me/him/her..!- bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy thật đáng thương/tội nghiệp. 96. Got a minute? – Đang rảnh chứ? 97. Can you help me set the table? - Bạn có thể giúp tôi dọn bàn ăn được không? 98. I have meat and fish for my lunch. - Trưa nay tôi có món thịt và cá. 99. Are you a vegetarian for health or religious reasons? - Bạn là người ăn chay vì sức khỏa hay vì lý do tôn giáo? 100. I like all kinds of foods, especially Thai food. - Tôi thích tất cả các loại thức ăn, đặt biệt là thức ăn thái.