Bài 164 (Sách giáo khoa trang 63)
Gửi bởi: Sách Giáo Khoa Vào 26 tháng 12 2018 lúc 11:14:24
Lý thuyết
Câu hỏi
Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố :
a) \(\left(1000+1\right):11\)
b) \(14^2+5^2+2^2\)
c) \(29.31+144:12^2\)
d) \(333:3+225:15^2\)
Hướng dẫn giải
a)(1000+1):11
=1001:11
=91
=7x13
b)=\(14^2+5^2+2^2\)
=196+25+4
=196+4+25
=200+25
=225
=\(3^2\times5^2\)
c)29.31+144:\(12^2\)
=899+144:144
=899+1
=900
=\(2^2\times3^2\times5^2\)
d)333:3+225:\(15^2\)
=111+225:225
=111+1
=112
=\(2^4\times7\)
Update: 14 tháng 5 2019 lúc 9:12:51
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1 (Sách giáo khoa trang 61)
- Bài 2 (Sách giáo khoa trang 61)
- Bài 3 (Sách giáo khoa trang 61)
- Bài 4 (Sách giáo khoa trang 61)
- Bài 5 (Sách giáo khoa trang 61)
- Bài 6 (Sách giáo khoa trang 61)
- Bài 7 (Sách giáo khoa trang 61)
- Bài 8 (Sách giáo khoa trang 61)
- Bài 9 (Sách giáo khoa trang 61)
- Bài 10 (Sách giáo khoa trang 61)
- Bài 159 (Sách giáo khoa trang 63)
- Bài 160 (Sách giáo khoa trang 63)
- Bài 161 (Sách giáo khoa trang 63)
- Bài 162 (Sách giáo khoa trang 63)
- Bài 163 (Sách giáo khoa trang 63)
- Bài 164 (Sách giáo khoa trang 63)
- Bài 165 (Sách giáo khoa trang 63)
- Bài 166 (Sách giáo khoa trang 63)
- Bài 167 (Sách giáo khoa trang 63)
- Bài 168 (Sách giáo khoa trang 64)
- Bài 169 (Sách giáo khoa trang 64)