Ứng dụng của tích phân - THPT Nguyễn Chí Thanh, TPHCM
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 6 tháng 2 2021 lúc 6:46:48 | Được cập nhật: 18 tháng 4 lúc 6:54:17 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 327 | Lượt Download: 1 | File size: 0.239523 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Tiến Thịnh - Hà Nội
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 20
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 19
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 18
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 17
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 14
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 16
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 15
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 13
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Bài 3. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
I. DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Bài toán 1: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
b
đường (C) : y f(x) , trục hoành ( y 0) , hai đường thẳng x a, x b là S f (x dx .
a
y
y f (x)
O a c1
c2
c3 b x
y f (x)
y 0
(H )
x a
x b
b
S f ( x ) dx
a
Bước 1. Lập công thức tính diện tích.
Bước 2. Lập bảng xét dấu f(x) trên đoạn [a; b].
Chú ý: Nếu có đồ thị (C) thì ta dựa vào đồ thị mà không cần lập bảng xét dấu.
b
Bước 3. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân
f(x) dx .
a
VD1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: (C): y
x 1
, x 0, x 1, Ox .
x 1
Giải:
Diện tích hình phẳng là S
1
0
Do trên 0;1 ,
S
1
0
x 1
dx
x 1
x 1 1 x
2
x 1
1.
0 nên
x 1
x 1 x 1 x 1
1 2
1
x 1
dx
1 dx (2 ln x 1 x) 0 2 ln 2 1.
0 x 1
x 1
VD2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: x = 1, x = e, Ox, ( C) : y
Giải:
e
Diện tích hình phẳng là S 1
ln x
dx.
2 x
1
ln x
.
2 x
Trên 1;e ,
e ln x
ln x
0 nên S
dx.
1
2 x
2 x
1
u ln x
du dx
x
Đặt
.
1
dv
dx
v x
2 x
e
S x .ln x
1
e
1
e
1
dx x .ln x 2 x 2 e .
1
x
VD3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: x = -1, Ox, Oy, ( C): y x 3 3x 2 có
đồ thị như hình vẽ
Giải:
0
Diện tích hình phẳng là S x 3 3 x 2 dx
1
0
x 4 3x 2
0 13
2x
2
4
1 4
Dựa vào đồ thị ta có: S x3 3x 2 dx
1
Chú ý: Nếu bài toán cho thiếu đường x a hoặc đường x b thì ta giải phương trình:
f x 0 để tìm.
VD: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: (C) :y
3x 1
và hai trục tọa độ.
x 1
Giải:
Hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và trục hoành :
S
0
1
3
3 x 1
1
0 x 1 x
x 1
3
0 3 x 1
0
0
3x 1
4
4
dx 1
dx 1 3
dx 3x 4 ln x 1 1 1 4ln .
x 1
x 1
3
3 x 1
3
3
2
Bài toán 2: Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên a; b . Diện tích hình phẳng giới
b
hạn bởi các đường y f(x), y g(x) , x a, x b là: S f (x) g(x) dx .
a
y
(C 1 )
(C 2 )
O
c2
c1
a
x
b
Bước 1. Giải phương trình f(x) g(x) tìm nghiệm thuộc khoảng (a;b) (nếu có)
Bước 2. Lập bảng xét dấu f(x) g(x) trên đoạn a; b .
b
Bước 3. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân
f (x) g(x) dx .
a
Chú ý:
1) Nếu trong đoạn a; b phương trình f(x) g(x) không còn nghiệm nào nữa thì ta có
b
b
thể dùng công thức
f(x) g(x) dx .
f(x) g(x) dx
a
a
2) Nếu bài toán không cho hoặc cho thiếu đường x a, x b thì ta tìm bằng cách giải
phương trình f(x) g(x)
VD1:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y x 3 11x 6, y 6x 2 , x 0, x 2 .
Hướng dẫn giải:
2
Diện tích hình phẳng là: S x3 11x 6 6 x 2 dx
0
Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đường:
x 1
x 11x 6 6 x x 6 x 11x 6 0 x 2
x 3
3
2
2
3
2
S x 3 11x 6 6 x 2 dx
0
1
x
0
3
6 x 2 11x 6 dx
3
2
x
1
3
6 x 2 11x 6 dx
5
2
VD2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 –x + 3 và y = 2x + 1.
Hướng dẫn giải:
Hoành độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số là nghiệm hệ phương trình
x 1
x 2 x 3 2 x 1 x 2 3x 2 0
x 2
2
Diện tích hình phẳng là S x 2 3 x 2 dx
1
2
1
( x 2 3 x 2) dx
1
6
BÀI TẬP:
Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
1) y 3x3 4x 2 5 trục Ox và x 1,x 2
2) y 5x 4 3x 2 3 trục Ox và x 0,x 1
3) y x2 2 và y 3x
4) y 4x x2 và trục hoành
5) y ln x trục Ox và x e
6) y ln x và y 1
Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
1) y x3 3x 2 4 và 2x y 4 0
2) y x 4 2x 2 2 và y 2 0
2x
3) y
và x y 2 0
2x 1
4) y cos x , trục Ox và x , x
2
5) y x(x 1)(x 2) và trục Ox
Bài 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) : y x 2 2x 2 , tiếp tuyến của (P) tại
M 3;5 và trục tung.
4
II. TÍNH THỂ TÍCH
1. Thể tích vật thể
Cắt một vật thể V bởi hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với trục Ox lần lượt tại
x a, x b a b . Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tại điểm x a x b cắt V
theo thiết diện có diện tích là S x . Giả sử S x liên tục trên đoạn a; b thì thể tích V
của phần vật thể V giới hạn bởi hai mặt phẳng (P) và (Q) được tính bởi công thức:
b
V S x dx
a
VD1: Tính thể tích vật thể nằm giữa 2 mặt phẳng x 1, x 1 biết thiết diện của vật thể bị cắt
bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x thuộc 1;1 là một hình vuông
cạnh 2 1 x 2 .
Hướng dẫn giải:
Diện tích thiết diện: S x 2 1 x 2
1
Thể tích vật thể là V 2. 1 x 2
1
2
2
dx 4
1
1
1 x dx 163
2
VD2: Tính thể tích vật thể nằm giữa 2 mặt phẳng x = 0, x = biết thiết diện của vật thể bị cắt
bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x thuộc [0, ] là một tam giác đều
cạnh 2 sin x .
Hướng dẫn giải:
Diện tích thiết diện: S x 2 sin x .
2
3
3.sin x
4
0
Thể tích vật thể : V 3.sin xdx 3 cos x 2 3
0
5
2. Thể tích của khối tròn xoay
Bài toán 1: Cho hàm số y f x liên tục, không âm trên a; b . Hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b quay quanh trục hoành
b
tạo nên một khối tròn xoay. Thể tích V của nó được tính theo công thức: V π f 2 x dx
a
y
y f (x)
O
a
b
x
(C ) : y f ( x )
b
2
(O x ) : y 0
V x f ( x ) dx
x
a
a
x b
VD1: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y = tanx, x = 0, x
3
, y 0 . Tính thể tích
khối tròn xoay tạo ra khi cho D quay quanh Ox.
Hướng dẫn giải:
Thể tích khối tròn xoay là
1
3
V 3 tan 2 x.dx . 3
1
dx
.
tan
x
x
3 .
2
0
0
0
3
cos x
Bài toán 2: Cho các hàm số y f x , y g x liên tục và f x .g x 0, x a; b Thể tích
khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y f(x), y g(x) , x a và x b
b
quay quanh trục Ox là V f 2 (x) g2 (x) dx .
a
VD: Tính thể tích khối tròn xoay tạo ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 ,
y 2 x quay quanh Ox.
Hướng dẫn giải:
Hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số đề bài cho: x 4 x x x 3 1 0 x 0 x 1.
1
1
Thể tích khối tròn xoay là: V . x 4 x dx . x x 4 dx
0
0
3
.
10
BÀI TẬP
Bài 1: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành mỗi hình phẳng giới
hạn bởi các đường sau
6
1) y 2x x 2 và y 0
2) y x3 3x 2 4 ; y 0
3) y x 2 4x ; y x 2
x3
; trục hoành và x 3;x 1
2x
5) y ln x ; y 0 và x 2
4) y
6) y
x
xe 2
; y 0,x 0,x 1
7) y sin 2 x ; y 0,x 0,x
8) y sin x cosx ; y 0,x 0,x
2
Bài 2: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y
tích vật thể tròn xoay tạo nên.
7
x3
,y x2 quay quanh trục Ox. Tính thể
3
I. DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Bài toán 1: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
b
đường (C) : y f(x) , trục hoành ( y 0) , hai đường thẳng x a, x b là S f (x dx .
a
y
y f (x)
O a c1
c2
c3 b x
y f (x)
y 0
(H )
x a
x b
b
S f ( x ) dx
a
Bước 1. Lập công thức tính diện tích.
Bước 2. Lập bảng xét dấu f(x) trên đoạn [a; b].
Chú ý: Nếu có đồ thị (C) thì ta dựa vào đồ thị mà không cần lập bảng xét dấu.
b
Bước 3. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân
f(x) dx .
a
VD1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: (C): y
x 1
, x 0, x 1, Ox .
x 1
Giải:
Diện tích hình phẳng là S
1
0
Do trên 0;1 ,
S
1
0
x 1
dx
x 1
x 1 1 x
2
x 1
1.
0 nên
x 1
x 1 x 1 x 1
1 2
1
x 1
dx
1 dx (2 ln x 1 x) 0 2 ln 2 1.
0 x 1
x 1
VD2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: x = 1, x = e, Ox, ( C) : y
Giải:
e
Diện tích hình phẳng là S 1
ln x
dx.
2 x
1
ln x
.
2 x
Trên 1;e ,
e ln x
ln x
0 nên S
dx.
1
2 x
2 x
1
u ln x
du dx
x
Đặt
.
1
dv
dx
v x
2 x
e
S x .ln x
1
e
1
e
1
dx x .ln x 2 x 2 e .
1
x
VD3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: x = -1, Ox, Oy, ( C): y x 3 3x 2 có
đồ thị như hình vẽ
Giải:
0
Diện tích hình phẳng là S x 3 3 x 2 dx
1
0
x 4 3x 2
0 13
2x
2
4
1 4
Dựa vào đồ thị ta có: S x3 3x 2 dx
1
Chú ý: Nếu bài toán cho thiếu đường x a hoặc đường x b thì ta giải phương trình:
f x 0 để tìm.
VD: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: (C) :y
3x 1
và hai trục tọa độ.
x 1
Giải:
Hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và trục hoành :
S
0
1
3
3 x 1
1
0 x 1 x
x 1
3
0 3 x 1
0
0
3x 1
4
4
dx 1
dx 1 3
dx 3x 4 ln x 1 1 1 4ln .
x 1
x 1
3
3 x 1
3
3
2
Bài toán 2: Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên a; b . Diện tích hình phẳng giới
b
hạn bởi các đường y f(x), y g(x) , x a, x b là: S f (x) g(x) dx .
a
y
(C 1 )
(C 2 )
O
c2
c1
a
x
b
Bước 1. Giải phương trình f(x) g(x) tìm nghiệm thuộc khoảng (a;b) (nếu có)
Bước 2. Lập bảng xét dấu f(x) g(x) trên đoạn a; b .
b
Bước 3. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân
f (x) g(x) dx .
a
Chú ý:
1) Nếu trong đoạn a; b phương trình f(x) g(x) không còn nghiệm nào nữa thì ta có
b
b
thể dùng công thức
f(x) g(x) dx .
f(x) g(x) dx
a
a
2) Nếu bài toán không cho hoặc cho thiếu đường x a, x b thì ta tìm bằng cách giải
phương trình f(x) g(x)
VD1:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y x 3 11x 6, y 6x 2 , x 0, x 2 .
Hướng dẫn giải:
2
Diện tích hình phẳng là: S x3 11x 6 6 x 2 dx
0
Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đường:
x 1
x 11x 6 6 x x 6 x 11x 6 0 x 2
x 3
3
2
2
3
2
S x 3 11x 6 6 x 2 dx
0
1
x
0
3
6 x 2 11x 6 dx
3
2
x
1
3
6 x 2 11x 6 dx
5
2
VD2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 –x + 3 và y = 2x + 1.
Hướng dẫn giải:
Hoành độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số là nghiệm hệ phương trình
x 1
x 2 x 3 2 x 1 x 2 3x 2 0
x 2
2
Diện tích hình phẳng là S x 2 3 x 2 dx
1
2
1
( x 2 3 x 2) dx
1
6
BÀI TẬP:
Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
1) y 3x3 4x 2 5 trục Ox và x 1,x 2
2) y 5x 4 3x 2 3 trục Ox và x 0,x 1
3) y x2 2 và y 3x
4) y 4x x2 và trục hoành
5) y ln x trục Ox và x e
6) y ln x và y 1
Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
1) y x3 3x 2 4 và 2x y 4 0
2) y x 4 2x 2 2 và y 2 0
2x
3) y
và x y 2 0
2x 1
4) y cos x , trục Ox và x , x
2
5) y x(x 1)(x 2) và trục Ox
Bài 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) : y x 2 2x 2 , tiếp tuyến của (P) tại
M 3;5 và trục tung.
4
II. TÍNH THỂ TÍCH
1. Thể tích vật thể
Cắt một vật thể V bởi hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với trục Ox lần lượt tại
x a, x b a b . Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tại điểm x a x b cắt V
theo thiết diện có diện tích là S x . Giả sử S x liên tục trên đoạn a; b thì thể tích V
của phần vật thể V giới hạn bởi hai mặt phẳng (P) và (Q) được tính bởi công thức:
b
V S x dx
a
VD1: Tính thể tích vật thể nằm giữa 2 mặt phẳng x 1, x 1 biết thiết diện của vật thể bị cắt
bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x thuộc 1;1 là một hình vuông
cạnh 2 1 x 2 .
Hướng dẫn giải:
Diện tích thiết diện: S x 2 1 x 2
1
Thể tích vật thể là V 2. 1 x 2
1
2
2
dx 4
1
1
1 x dx 163
2
VD2: Tính thể tích vật thể nằm giữa 2 mặt phẳng x = 0, x = biết thiết diện của vật thể bị cắt
bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x thuộc [0, ] là một tam giác đều
cạnh 2 sin x .
Hướng dẫn giải:
Diện tích thiết diện: S x 2 sin x .
2
3
3.sin x
4
0
Thể tích vật thể : V 3.sin xdx 3 cos x 2 3
0
5
2. Thể tích của khối tròn xoay
Bài toán 1: Cho hàm số y f x liên tục, không âm trên a; b . Hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b quay quanh trục hoành
b
tạo nên một khối tròn xoay. Thể tích V của nó được tính theo công thức: V π f 2 x dx
a
y
y f (x)
O
a
b
x
(C ) : y f ( x )
b
2
(O x ) : y 0
V x f ( x ) dx
x
a
a
x b
VD1: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y = tanx, x = 0, x
3
, y 0 . Tính thể tích
khối tròn xoay tạo ra khi cho D quay quanh Ox.
Hướng dẫn giải:
Thể tích khối tròn xoay là
1
3
V 3 tan 2 x.dx . 3
1
dx
.
tan
x
x
3 .
2
0
0
0
3
cos x
Bài toán 2: Cho các hàm số y f x , y g x liên tục và f x .g x 0, x a; b Thể tích
khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y f(x), y g(x) , x a và x b
b
quay quanh trục Ox là V f 2 (x) g2 (x) dx .
a
VD: Tính thể tích khối tròn xoay tạo ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 ,
y 2 x quay quanh Ox.
Hướng dẫn giải:
Hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số đề bài cho: x 4 x x x 3 1 0 x 0 x 1.
1
1
Thể tích khối tròn xoay là: V . x 4 x dx . x x 4 dx
0
0
3
.
10
BÀI TẬP
Bài 1: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành mỗi hình phẳng giới
hạn bởi các đường sau
6
1) y 2x x 2 và y 0
2) y x3 3x 2 4 ; y 0
3) y x 2 4x ; y x 2
x3
; trục hoành và x 3;x 1
2x
5) y ln x ; y 0 và x 2
4) y
6) y
x
xe 2
; y 0,x 0,x 1
7) y sin 2 x ; y 0,x 0,x
8) y sin x cosx ; y 0,x 0,x
2
Bài 2: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y
tích vật thể tròn xoay tạo nên.
7
x3
,y x2 quay quanh trục Ox. Tính thể
3