Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Tuyển tập và phân loại đề thi thử Đại học môn Hóa

ea4adb47827320601cf0eb2eab6b0925
Gửi bởi: đề thi thử 1 tháng 5 2016 lúc 21:33:22 | Được cập nhật: 19 tháng 5 lúc 13:21:52 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 1409 | Lượt Download: 11 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

A- HOÁ ĐẠI CƢƠNG HOÁ VÔ CƠ PHẦN LỚP 10 1-Cấu tạo nguyên tử-Định luật tuần hoàn- Liên kết hoá học Câu 1: Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, số nguyên tố có nguyên tử với hai electron độc thân trạng thái cơ bản là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 2: Cho các nguyên tố: X(Z 19); Y(Z 37); R(Z 20); T(Z 12). Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần từ trái sang phải: A. T, X, R, Y. B. T, R, X, Y. C. Y, X, R, T. D. Y, R, X, Câu 3: Cho các nguyên tố (Z =11), (Z 8), (Z 9), (Z 12). Bán kính ion M+, X2, , R2+ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. M+, , R2+, X2 B. R2+, M+, , X2 C. X2 , M+, R2+ D. R2+, M+, X2, Câu 4: Dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dần bán kính của các ion? A. Al3+ Mg2+, Na+ O2. B. Na+, O2, Al3+ , Mg2+. C. O2, , Na+, Mg2+, Al3+. D. , Na+, O2, Mg2+, Al3+. Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 52; trong đó tổng số hạt không mang điện gấp 1,059 lần hạt mang điện dương. là A. B. C. D. Câu 6: Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 82, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu nguyên tử của là A. B. C. D. Câu 7: Tổng số hạt (proton, nơtron, electron) trong ion M3+ là 37. Vị trớ của trong bảng tuần hoàn là: A. chu kỡ 3, nhúm IIIA B. chu kỡ 4, nhúm IA C. chu kỡ 3, nhúm VIA D. chu kỡ 3, nhúm IIA Câu 8: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử kim loại và là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử nhiều hơn của là 12. Kim loại là (Cho biết số hiệu nguyên tử: Ca (Z 20), Cr (Z 24), Fe (Z 26), Zn (Z 30)). A. Ca. B. Fe. C. Cr. D. Zn. Câu 9: Một oxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt (proton, nơtron và electron) của phân tử là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Công thức oxit là (Cho nguyên tử khối của oxi bằng 16). A. Na2O. B. K2O. C. Li2O. D. N2O. Câu 10: Cho X, Y, là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Tổng số các hạt mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y, bằng 72. Phát biểu nào sau đây không đúng A. Các ion X+ Y2+, Z3+ có cùng cấu hình electron 1s22s22p6. B. Bán kính các nguyên tử giảm: Z. C. Bán kính các ion tăng: X+ Y2+ Z3+ D. Bán kính các ion giảm: X+ Y2+ Z3+ Câu 11: Cho X, Y, Z, R, là năm nguyên tố liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có tổng số điện tích hạt nhân là 90 (X có số điện tích hạt nhân nhỏ nhất). Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các hạt (nguyên tử và ion) A. Các hạt X2 Y, R+ T2+ có cùng cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. B. Bán kính các hạt giảm: X2 Y R+ T2+ C. Độ âm điện của nhỏ hơn độ âm điện của R. D. Trong phản ứng oxi hoá khử, X2 và Y chỉ có khả năng thể hiện tính khử. Câu 12: Một nguyên tử có tổng số electron các phân lớp là 10. Nguyên tố thuộc loại 35Cl 37Cl 27Al 35K 5728Ni 5527Co 5626Fe 5726Fe2 A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f. Câu 13: Hai nguyên tố và đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số hạt mang điện trong hai hạt nhân là 25. Vị trí của và trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì và các nhóm IA và IIA. B. Chu kì và các nhóm IA và IIA. C. Chu kì và các nhóm IIIA và IVA. D. Chu kì và các nhóm IIA và IIIA. Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng? Khi nguyên tử nhường electron để trở thành ion có A. điện tích dương và có nhiều proton hơn. B. điện tích dương và số proton không đổi C. điện tích âm và số proton không đổi. D. điện tích âm và có nhiều proton hơn. Câu 15: Câu so sánh tính chất của nguyên tử kali với nguyên tử canxi nào sau đây là đúng? So với nguyên tử canxi, nguyên tử kali có A. bán kính lớn hơn và độ âm điện lớn hơn. B. bán kính lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơn. C. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện nhỏ hơn. D. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện lớn hơn. Câu 16: là nguyên tố trong nguyên tử có tổng số electron bằng 6. là nguyên tố hoá học có điện tích hạt nhân là 17+. Hợp chất tạo bởi X, có công thức và có loại liên kết hoá học là A. XY2 liên kết cộng hoá trị. B. X2Y liên kết cộng hoá trị. C. XY liên kết cộng hoá trị. D. XY4 liên kết cộng hoá trị. Câu 17: X, R, là những nguyên tố hoá học có số đơn vị điện tích hạt nhân tương ứng là 9, 19, 8. Công thức và loại liên kết hoá học có thể có giữa các cặp và R, và Y, và là A. RX, liên kết cộng hoá trị. B. R2Y liên kết cộng hoá trị. C. YX2 liên kết cộng hoá trị. D. Y2X liên kết cộng hoá trị. Câu 18: Hợp chất có dạng XY3, tổng số hạt proton trong phân tử là 40. Trong thành phần hạt nhân của cũng như đều có số hạt proton bằng số hạt nơtron. thuộc chu kì bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Công thức phân tử của là A. AlF3. B. AlCl3. C. SO3. D. PH3. (Gợi ý: Xác định số proton trung bình 10 ZY 10 ZY Các nguyên tố thuộc chu kì và số khối: ,,,,, chọn nguyên tử của nguyên tố có số khối chẵn). Câu 19: Nguyên tố không phải là khí hiếm, nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố có phân lớp electron ngoài cùng là 3s. Tổng số electron hai phân lớp ngoài cùng của và là 7. Điện tích hạt nhân của và là: A. X(18+) Y(10+). B. X(13+) Y(15+). C. X(12+) Y(16+). D. X(17+) Y(12+). Câu 20: Nguyên tố (nguyên tố p) không phải là khí hiếm, nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là 4p. Nguyên tử của nguyên tố (nguyên tố s) có phân lớp electron ngoài cùng là 4s. Biết tổng số electron của hai phân lớp ngoài cùng của và bằng 7. Cấu hình electron của và lần lượt là A. [Ar]3d104s24p5 [Ar]3d64s2. B. [Ar]3d104s24p5 [Ar]4s2. C. [Ar]3d104s24p6 [Ar]4s1. D. [Ar]3d104s24p5 [Ar]3d104s2. Câu 21: Hợp chất được tạo nên từ cation X+ và anion Yn–. Mỗi ion đều do nguyên tử tạo nên. Tổng số proton trong X+ bằng 11, còn tổng số electron trong Yn– là 50. Biết rằng hai nguyên tố trong Yn– cùng nhóm và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Công thức phân tử của là A. (NH4)2SO4 B. NH4HCO3 C. (NH4)3PO4 D. NH4HSO3 Cõu 22: Trong tự nhiờn bạc có hai đồng vị bền là 107Ag và 109Ag. Nguyờn tử khối trung bỡnh của Ag là 107,87. Phần trăm khối lượng của 107Ag cú trong AgNO3 là A. 35,56%. B. 43,12%. C. 35,59%. D. 64,44%. Câu 23: Trong tự nhiên, nguyên tố clo có hai đồng vị bền là và trong đó đồng vị chiếm 75,77% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của trong CaCl2 là tổng số proton tổng số nguyên tử 73Li 94Be 115B 126C 147N 168O 199F 2010Ne Cl3517 Cl3717 Cl3517 Cl37173 A. 26,16%. B. 24,23%. C. 16,16%. D. 47,80%. Câu 24: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là và trong đó đồng vị chiếm 27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của trong Cu2O là A. 88,82%. B. 73%. C. 32,15%. D. 64,29%. (Gợi ý: Tính M, khối lượng trong mol Cu2O, %). Câu 25: Cho hai đồng vị của hiđro là (kí hiệu là H) và (kí hiệu là D). Một lít khí hiđro giàu đơteri () điều kiện tiêu chuẩn nặng 0,10 g. Phần trăm số phân tử đồng vị D2 của hiđro là (coi hỗn hợp khí gồm H2 D2) A. 2,0%. B. 12,0%. C. 12,1%. D. 12,4% (Giải: Biểu thức tính: 100 (100 a). Câu 26: Nguyên tố có electron hoá trị và nguyên tố có electron hoá trị. Công thức của hợp chất tạo bởi và có thể là: A. X2Y3. B. X3Y2. C. X2Y5. D. X5Y2. Câu 27: Nguyên tố là phi kim có hoá trị cao nhất với oxi là a; hoá trị trong hợp chất khí với hiđro là b. Quan hệ giữa và là: A. b. B. 8. C. b. D. 8. Câu 28: Cho độ âm điện của các nguyên tố Na: 0,93 Li: 0,98 Mg: 1,31 Al: 1,61. P: 2,19 2,58 Br: 2,96; N: 3,04. Dãy các hợp chất trong phân tử có liên kết ion là: A. MgBr2, Na3P B. Na2S, MgS C. Na3N, AlN D. LiBr, NaBr Đề thi Đại học 1.(KA-2010)-Cõu 25: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về nguyên tử A. X, thuộc cùng một nguyên tố hoá học B. và có cùng số khối C. và có cùng số nơtron D. X, là đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học 2.(KA-08)-Cõu 21: Bỏn kớnh nguyờn tử của cỏc nguyờn tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trỏi sang phải là A. Li, Na, O, F. B. F, O, Li, Na. C. F, Li, O, Na. D. F, Na, O, Li. 3.(KB-09)-Cõu 5: Cho cỏc nguyờn tố: (Z 19), (Z 7), Si (Z 14), Mg (Z 12). Dóy gồm cỏc nguyờn tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: A. N, Si, Mg, K. B. Mg, K, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. K, Mg, Si, 4.(KB-08)-Cõu 2: Dóy cỏc nguyờn tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trỏi sang phải là: A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F. 5.(KA-2010)-Cõu 30: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân th́ A. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng B. Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm C. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng D. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm 6.(KB-07)-Cõu 42: Trong một nhúm A, trừ nhúm VIIIA, theo chiều tăng của điện tớch hạt nhõn nguyờn tử thỡ A. tớnh kim loại tăng dần, bỏn kớnh nguyờn tử giảm dần. B. tớnh kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. C. độ õm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tớnh phi kim giảm dần, bỏn kớnh nguyờn tử tăng dần. 7.(CĐ-2010)-Cõu 17 Phát biểu nào sau đây đúng A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom 6329Cu 6529Cu 6529Cu 6329Cu CuA 2CuO 6329Cu 6329Cu 1H1 2H1 2H1 aM bM12M100 26 55 2613 26 12X, Y, ?4 C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl D. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo 8.(CĐ-07)-Cõu 16: Cho cỏc nguyờn tố (Z 11), (Z 17), (Z 9) và (Z 19). Độ õm điện của cỏc nguyờn tố tăng dần theo thứ tự A. R. B. Y. C. R. D. Y. 9.(CĐ-2010)-Cõu 20 Các kim loại X, Y, có cấu h́nh electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dăy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là A. X, Y, B. Z, X, C. Z, Y, D. Y, Z, 10.(KA-07)-Cõu 5: Dóy gồm cỏc ion X+, Y và nguyờn tử đều có cấu hỡnh electron 1s22s22p6 là: A. Na+, Cl , Ar. B. Li+, Ne. C. Na+, , Ne. D. K+, Cl , Ar. 11.(KA-07)-Cõu 8: Anion X và cation Y2+ đều có cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng là 3s23p6. Vị trớ của cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học là: A. cú số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhúm VIIA; cú số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhúm IIA. B. cú số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhúm VIA; cú số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhúm IIA. C. cú số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhúm VIIA; cú số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhúm IIA. D. cú số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhúm VIIA; cú số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhúm IIA. 12.(KA-09)-Cõu 40: Cấu hỡnh electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học, nguyờn tố thuộc A. chu kỡ 4, nhúm VIIIB. B. chu kỡ 4, nhúm VIIIA. C. chu kỡ 3, nhúm VIB. D. chu kỡ 4, nhúm IIA. 13.(CĐ-09)-Cõu 36: Một nguyờn tử của nguyờn tố cú tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và cú số khối là 35. Số hiệu nguyờn tử của nguyờn tố là A. 15 B. 17 C. 23 D. 18 14.(KB-2010)-Cõu 12: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hỡnh electron của nguyờn tử là A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d34s2. 15.(KB-07)-Cõu 6: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, chỉ cú một mức oxi húa duy nhất. Cụng thức XY là A. LiF. B. NaF. C. AlN. D. MgO. 16.(CĐ-08)-Cõu 40: Nguyờn tử của nguyờn tố cú tổng số hạt electron trong cỏc phõn lớp là 7. Số hạt mang điện của một nguyờn tử nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyờn tử là hạt. Cỏc nguyờn tố và lần lượt là (biết số hiệu nguyờn tử: Na=11;Al=13;P=15;Cl=7; Fe 26) A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P. 17.(CĐ-09)-Cõu 15 Nguyên tử của nguyên tố có electron mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố cũng có electron mức năng lượng 3p và có một electron lớp ngoài cùng. Nguyên tử và có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, lần lượt là A. khớ hiếm và kim loại B. kim loại và kim loại C. kim loại và khớ hiếm D. phi kim và kim loại 18.(KB-08)-Cõu 36: Cụng thức phõn tử của hợp chất khớ tạo bởi nguyờn tố và hiđro là RH3. Trong oxit mà cú hoỏ trị cao nhất thỡ oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyờn tố là A. S. B. As. C. N. D. P. 19.(KA-09)-Cõu 33: Nguyờn tử của nguyờn tố cú cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố với hiđro, chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố trong oxit cao nhất là A. 27,27%. B. 40,00%. C. 60,00%. D. 50,00%. 20.(CĐ-07)-Câu 24: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là và Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị là A. 27%. B. 50%. C. 54%. D. 73%. 21.(KB-09)-Cõu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng? 6329Cu 6529Cu 6329Cu5 A. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử. B. thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử. C. Photpho trắng cú cấu trỳc tinh thể nguyờn tử. D. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử. 22.(CĐ-2010)-Cõu 14 Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết A. cộng hoá trị không phân cực B. hiđro C. ion D. cộng hoá trị phân cực 23.(CĐ-09)-Cõu 12 Dóy gồm cỏc chất trong phõn tử chỉ cú liờn kết cộng hoỏ trị phõn cực là A. O2, H2O, NH3 B. H2O, HF, H2S C. HCl, O3, H2S D. HF, Cl2, H2O 24.(KA-08)-Cõu 30: Hợp chất trong phõn tử cú liờn kết ion là A. HCl. B. NH3. C. H2O. D. NH4Cl. 25.(CĐ-08)-Cõu 26: Nguyờn tử của nguyờn tố cú cấu hỡnh electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyờn tử của nguyờn tố cú cấu hỡnh electron 1s22s22p5. Liờn kết hoỏ học giữa nguyờn tử và nguyờn tử thuộc loại liờn kết A. kim loại. B. cộng hoỏ trị. C. ion. D. cho nhận. 26.(KB-2010)-Cõu 11: Cỏc chất mà phõn tử khụng phõn cực là: A. HBr, CO2, CH4. B. Cl2, CO2, C2H2. C. NH3, Br2, C2H4. D. HCl, C2H2, Br2. 2-Phản ứng oxi hoỏ khử Câu 1: Có các phát biểu sau: Quá trình oxi hoá là (1) quá trình làm giảm số oxi hoá của nguyên tố. (2) quá trình làm tăng số oxi hoá của nguyên tố. (3) quá trình nhường electron. (4) quá trình nhận electron. Phỏt biểu đỳng là A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (3). Câu 2: Phản ứng nào dưới đây không là phản ứng oxi hoá-khử A. Zn H2SO4  ZnSO4 H2 B. Fe(NO3)3 3NaOH  Fe(OH)3 3NaNO3 C. Zn 2Fe(NO3)3  Zn(NO3)2 2Fe(NO3)2 D. 2Fe(NO3)3 2KI  2Fe(NO3)2 I2 2KNO3 Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: C2H4 C2H6 C2H5Cl C2H5OH CH3CHO CH3COOH CH3COOC2H5 Có bao nhiêu phản ứng trong sơ đồ chuyển hoỏ trờn thuộc phản ứng oxi hoỏ khử A. B. C. D. (Gợi ý: Xác định số oxi hoá của cacbon trong các nhóm chức). Câu 4: Cho phản ứng: Fe(NO3)2 AgNO3  Fe(NO3)3 Ag Phát biểu nào sau đây là đúng A. Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Fe3+. B. Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Ag+. C. Ag có tính khử mạnh hơn Fe2+. D. Fe2+ khử được Ag+. Câu 5: Cho phản ứng nX mYn+ nX m+ mY (a) Có các phát biểu sau: Để phản ứng (a) xảy ra theo chiều thuận (1) Xm+ có tính oxi hoá mạnh hơn Yn+. (2) Yn+ có tính oxi hoá mạnh hơn Xm+. (3) có tính khử yếu hơn X. (4) có tính khử mạnh hơn X. Phát biểu đúng là A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (3). Câu 6: Cho cỏc phản ứng: Fe Cu2+  Fe2+ Cu (1) 2Fe2+ Cl2  2Fe3+ 2Cl (2); 2Fe3+ Cu  2Fe2+ Cu2+ (3). Dóy cỏc chất và ion nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tớnh oxi hoỏ: A. Cu2+ Fe2+ Cl2 Fe3+ B. Cl2 Cu2+ Fe2+ Fe3+ (f) (e) (d) (c) (b) (a)6 C. Cl2 Fe3+ Cu2+ Fe2+ D. Fe3+ Cl2 Cu2+ Fe2+ Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu HNO3  Cu(NO3)2 NO H2O Sau khi lập phương trình hoá học của phản ứng, số nguyên tử Cu bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử là A. và 6. B. và 6. C. và 2. D. và 8. Câu 8: Trong phương trình phản ứng: aK2SO3 bKMnO4 cKHSO4  dK2SO4 eMnSO4 gH2O (các hệ số a, b, c... là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là A. 13. B. 10. C. 15. D. 18. Câu 9: Trong phương trình phản ứng: aK2SO3 bK2Cr2O7 cKHSO4  dK2SO4 eCr2(SO4)3 gH2O (các hệ số a, b, c... là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là A. 13. B. 12. C. 25. D. 18. Câu 10: Trong phản ứng: Al HNO3 (loãng)  Al(NO3)3 N2O H2O, tỉ lệ giữa số nguyên tử Al bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử (các số nguyên, tối giản) là A. và 30. B. và 15. C. và 6. D. và 3. Câu 11: Cho phương trình ion sau: Zn NO3 OH  ZnO22 NH3 H2O Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là A. 19. B. 23. C. 18. D. 12. (hoặc: Cho phương trình ion sau: Zn NO3 OH H2O  [Zn(OH)4]2 NH3 Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là A. 23. B. 19. C. 18. D. 12). Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: CH2=CH2 KMnO4 H2SO4  (COOH)2 MnSO4 K2SO4 H2O Tỉ lệ về hệ số giữa chất khử và chất oxi hoá tương ứng là: A. 2. B. 5. C. 1. D. 2. Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: (COONa)2 KMnO4 H2SO4  CO2 MnSO4 Na2SO4 K2SO4 H2O Tổng hệ số của cỏc chất (là những số nguyờn, tối giản) trong phương trỡnh phản ứng là A. 39. B. 40. C. 41. D. 42. Đề thi Đại học 1.(KA-07)-Cõu 15: Cho cỏc phản ứng sau: a) FeO HNO3 (đặc, ún g) b) FeS H2SO4 (đặc, ún g) c) Al2O3 HNO3 (đặc, nún g) d) Cu dung dịch FeCl3 e) CH3CHO H2 f) glucozơ AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 g) C2H4 Br2 h) glixerol (glixerin) Cu(OH)2 Dóy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi húa khử là: A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g. 2.(KB-08)-Cõu 19: Cho cỏc phản ứng: Ca(OH)2 Cl2 CaOCl2 H2O 2H2S SO2 3S 2H2O 2NO2 2NaOH NaNO3 NaNO2 H2O 4KClO3 KCl 3KClO4 O3 O2 O. Số phản ứng oxi hoỏ khử là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 3.(KA-07)-Cõu 22: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, núng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoỏ khử là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. 4.(KB-2010)-Cõu 25: Cho dung dịch chứa KMnO4 và H2SO4 (loăng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá- khử là A. B. C. D. 5.(KA-2010)-Cõu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (II) Sục khí=SO2 vào dung dịch H2S 0t7 (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước=(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng=(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng=(VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF= =Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá khử xảy ra là A. B. C. D. 6.(KA-08)-Cõu 32: Cho cỏc phản ứng sau: 4HCl MnO2 MnCl2 Cl2 2H2O. 2HCl Fe FeCl2 H2. 14HCl K2Cr2O7 2KCl 2CrCl3 3Cl2 7H2O. 6HCl 2Al 2AlCl3 3H2. 16HCl 2KMnO4 2KCl 2MnCl2 5Cl2 8H2O. Số phản ứng trong đú HCl thể hiện tớnh oxi húa là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 7.(KB-09)-Cõu 23: Cho cỏc phản ứng sau (a) 4HCl PbO2 PbCl2 Cl2 2H2O (b) HCl NH4HCO3 NH4Cl CO2 H2O (c) 2HCl 2HNO3 2NO2 Cl2 2H2O (d) 2HCl Zn ZnCl2 H2 Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tớnh khử là A. B. C. D. 8.(KB-08)-Cõu 13: Cho dóy cỏc chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2, Cl . Số chất và ion trong dóy đều cú tớnh oxi hoỏ và tớnh khử là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. 9.(KA-09)-Cõu 29: Cho dóy cỏc chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl . Số chất và ion cú cả tớnh oxi húa và tớnh khử là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. 10.(CĐ-09)-Cõu 22 Trong cỏc chất FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2O3, Fe3O4. Số chất cú cả tớnh oxi hoỏ và tớnh khử là A. B. C. D. 11.(CĐ-2010)-Cõu 25 Nguyên tử đóng vai tṛ vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. 4S 6NaOH(đặc) 2Na2S Na2S2O3 3H2O B. 3F2 SF6 C. 6HNO3 (đặc) H2SO4 6NO2 2H2O D. 2Na Na2S 12.(KB-2010)-Cõu 19: Cho phản ứng: 2C6H5-CHO KOH C6H5-COOK C6H5-CH2-OH Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO A. vừa thể hiện tớnh oxi húa, vừa thể hiện tớnh khử. B. chỉ thể hiện tớnh oxi húa. C. chỉ thể hiện tớnh khử. D. khụng thể hiện tớnh khử và tớnh oxi húa. (Gợi ý: Xác định số oxi hoá của cacbon trong nhóm chức? R-CH3; R-CH2Cl; R-CH2OH; R-CHO; R-COOH; R-COOK). 13.(KB-07)-Cõu 25: Khi cho Cu tỏc dụng với dung dịch chứa H2SO4 loóng và NaNO3, vai trũ của NaNO3 trong phản ứng là A. chất xỳc tỏc. B. mụi trường. C. chất oxi hoỏ. D. chất khử. 14.(CĐ-07)-Cõu 3: SO2 luụn thể hiện tớnh khử trong cỏc phản ứng với A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. 15.(KA-08)-Cõu 15: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catụt xảy ra A. sự khử ion Na+. B. sự khử ion Cl . C. sự oxi hoỏ ion Cl . D. sự oxi hoỏ ion Na+. 16.(CĐ-08)-Cõu 35: Cho phản ứng húa học: Fe CuSO4 FeSO4 Cu. Trong phản ứng trờn xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi húa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi húa Fe và sự oxi húa Cu. D. sự oxi húa Fe và sự khử Cu2+. 0t 0t 0t 0t8 17.(KB-07)-Cõu 27: Trong phản ứng đốt chỏy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thỡ một phõn tử CuFeS2 sẽ A. nhường 12 electron. B. nhận 13 electron. C. nhận 12 electron. D. nhường 13 electron. 18.(KA-07)-Cõu 30: Tổng hệ số (cỏc số nguyờn, tối giản) của tất cả cỏc chất trong phương trỡnh phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 10. B. 11. C. 20. D. 19. 19.(KA-09)-Cõu 15: Cho phương trỡnh húa học: Fe3O4 HNO3 Fe(NO3)3 NxOy H2O Sau khi cân bằng phương trỡnh húa học trờn với hệ số của cỏc chất là những số nguyờn, tối giản thỡ hệ số của HNO3 là A. 46x 18y. B. 45x 18y. C. 13x 9y. D. 23x 9y. 20.(CĐ-2010)-Cõu 29 Cho phản ứng Na2SO3 KMnO4 NaHSO4 Na2SO4 MnSO4 K2SO4 H2O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trỡnh phản ứng là A. 23 B. 27 C. 47 D. 31 21.(KA-2010)-Cõu 45: Trong phản ứng: K2Cr2O7 HCl CrCl3 Cl2 KCl H2O Số phân tử HCl đóng vai trũ chất khử bằng lần tổng số phõn tử HCl tham gia phản ứng. Giỏ trị của là A. 4/7. B. 1/7. C. 3/14. D. 3/7. 22.(KB-08)-Cõu 1: Cho biết cỏc phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 Br2 2FeBr3 2NaBr Cl2 2NaCl Br2 Phỏt biểu đỳng là: A. Tớnh khử của Cl mạnh hơn của Br. B. Tớnh oxi húa của Br2 mạnh hơn của Cl2. C. Tớnh khử của Br mạnh hơn của Fe2+. D. Tớnh oxi húa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+. 23.(CĐ-08)-Cõu 24: Cho dóy cỏc chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dóy bị oxi húa khi tỏc dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 3. B. 5. C. D. 6. 24.(CĐ-08)-*Cõu 52: Hai kim loại X, và cỏc dung dịch muối clorua của chỳng cú cỏc phản ứng húa học sau: 2YCl3 XCl2 2YCl2; XCl2 YCl2 X. Phỏt biểu đỳng là: A. Ion Y2+ cú tớnh oxi húa mạnh hơn ion X2+. B. Kim loại khử được ion Y2+. C. Kim loại cú tớnh khử mạnh hơn kim loại Y. D. Ion Y3+ cú tớnh oxi húa mạnh hơn ion X2+. 25.(KB-07)-Cõu 11: Cho cỏc phản ứng xảy ra sau đây: (1) AgNO3 Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 Ag↓ (2) Mn 2HCl MnCl2 H2↑ Dóy cỏc ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoỏ là A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+ Mn2+, H+, Fe3+. C. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. D. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. 26.(KA-2010)Cõu 14: Nung nóng từng cặp chất trong b́nh kín: (1) Fe (r), (2) Fe2O3 CO (k), (3) Au O2 (k), (4) Cu Cu(NO3)2 (r), (5) Cu KNO3 (r) (6) Al NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là A. (1), (3), (6) B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5) D. (2), (5), (6) 27.(KB-08)-Cõu 47: Cho cỏc phản ứng: (1) O3 dung dịch KI (2) F2 H2O (3) MnO2 HCl đặc (4) Cl2 dung dịch H2S Các phản ứng tạo ra đơn chất là A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). 28.(KB-07)-*Cõu 51: Cho cỏc phản ứng: (1) Cu2O Cu2S  (2) Cu(NO3)2  to to to to 0t 0t9 (3) CuO CO  (4) CuO NH3  Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 29.(KA-07)-Cõu 16: Khi nung hỗn hợp cỏc chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khụng khớ đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3. 30.(CĐ-08)-Cõu 47: Cặp chất khụng xảy ra phản ứng hoỏ học là A. Cu dung dịch FeCl3. B. Fe dung dịch HCl. C. Fe dung dịch FeCl3. D. Cu dung dịch FeCl2. 31.(CĐ-08)-Cõu 5: Trường hợp khụng xảy ra phản ứng húa học là A. 3O2 2H2S đ 2H2O 2SO2. B. FeCl2 H2S đ FeS 2HCl. C. O3 2KI H2O đ 2KOH I2 O2. D. Cl2 2NaOH đ NaCl NaClO H2O. 3-Xác định sản phẩm của sự khử hay sự oxi hoá Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 trong dung dịch HNO3 dư, thu được 448 ml khí (ở đktc). Khí là A. N2 B. N2O C. NO D. NO2 Câu 2: Hũa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO3 dư, thu được dung dịch và 6,72 lớt hỗn hợp khớ gồm NO và một khớ X, với tỉ lệ thể tớch là 1. Khớ là A. N2 B. N2O C. N2O5 D. NO2 Câu 3: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với axit sunfuric đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4 tham gia phản ứng, sản phẩm tạo thành là MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. Sản phẩm khử là A. SO2 B. S. C. H2S. D. SO2 và H2S. Câu 4: Cho 5,2 gam Zn tác dụng vừa đủ 200ml axit HNO3 1M thu được Zn(NO3)2, H2O và sản phẩm khử duy nhất là khí X. Sản phẩm khử là A. NO2 B. N2O. C. NO. D. N2. Câu 5: Một hỗn hợp gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg. Nếu đem hỗn hợp hoà tan hoàn toàn trong HNO3 đặc nóng thu được 0,03 mol sản phẩm do sự khử của N+5. Nếu đem hỗn hợp đó hoà tan trong H2SO4 đặc nóng thu được 0,12 mol sản phẩm do sự khử của S+6. và lần lượt là A. N2O và H2S B. NO2 và SO2 C. N2O và SO2 D. NH4NO3 và H2S. Cõu 6: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,07 mol Mg và 0,005 mol MgO vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận thu được 11,5 gam muối khan. là A. NO. B. N2. C. N2O. D. NO2. Câu 7: Oxi hoá khí amoniac bằng 0,5 mol khí oxi trong điều kiện thích hợp, thu được 0,4 mo sản phẩm oxi hoá duy nhất có chứa nitơ. Sản phẩm chứa nitơ là A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2. Câu 8: Oxi hoá H2S trong điều kiện thích hợp cần dùng hết 4,48 lít khí oxi (ở đktc), thu được 0,4 mol sản phẩm oxi hoá duy nhất có chứa lưu huỳnh. Khối lượng sản phẩm chứa lưu huỳnh là A. 25,6 gam. B. 12,8 gam. C. 13,6 gam. D. 39,2 gam. Đề thi Đại học 1.(KB-07)-Cõu 46: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tỏc dụng hết với H2SO4 đặc núng (dư), thoỏt ra 0,112 lớt (ở đktc) khớ SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Cụng thức của hợp chất sắt đó là A. FeO B. FeS2. C. FeS. D. FeCO3. 2.(CĐ-08)-Cõu 43: Cho 3,6 gam Mg tỏc dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lớt khớ (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Khớ là A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO. 3.(CĐ-09)-Cõu 45 Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit là to10 A. H2SO4 đặc B. H3PO4 C. H2SO4 loóng D. HNO3 4.(CĐ-2010)-Cõu Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch thu được 46 gam muối khan. Khí là A. NO2 B. N2O C. NO D. N2 5.(KB-08)-Cõu 16 Cho 2,16 gam Mg tỏc dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lớt khớ NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch là A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam. 4-Nhúm halogen, hợp chất. Oxi Lƣu huỳnh, hợp chất. Cõu 1: Dóy cỏc ion halogenua sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phải: A. F, Br, Cl, I. B. Cl, F, Br, I. C. I, Br, Cl, F. D. F, Cl, Br, I. Câu 2: Cho các chất tham gia phản ứng: a) F2  b) SO2 H2S  c) SO2 O2  d) H2SO4 (đặc, nóng)  e) H2S Cl2 (dư) H2O  f) SO2 Br2 H2O  Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh có số oxi hoá +6 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, SO2, CO2, O2 sục từ từ qua dung dịch NaOH dư thì hỗn hợp khí còn lại là A. N2, Cl2, O2. B. Cl2, O2, SO2. C. N2, Cl2, CO2, O2. D. N2, O2. Câu 4: Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì tạo ra kết tủa có khối lượng bằng khối lượng của AgNO3 đã tham gia phản ứng. Thành phần theo khối lượng của NaCl trong hỗn hợp đầu là: A. 27,84%. B. 15,2%. C. 13,4%. D. 24,5%. Cõu 5: Nung hỗn hợp bột KClO3, KMnO4, Zn một thời gian. Lấy hỗn hợp sản phẩm rắn cho vào dung dịch H2SO4 loóng thỡ thu được hỗn hợp khí. Hỗn hợp đó là A. Cl2 và O2. B. H2, Cl2 và O2. C. Cl2 và H2. D. O2 và H2. Câu 6: Cho hỗn hợp khí Cl2, NO2 vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa hai muối. Hai muối trong dung dịch thu được là A. NaCl, NaNO2 B. NaCl và NaNO3 C. NaNO2, NaClO D. NaClO và NaNO3. Câu 7: Đốt hỗn hợp bột sắt và iot (dư) thu được A. FeI2. B. FeI3. C. hỗn hợp FeI2 và FeI3. D. không phản ứng. Cõu 8: Có dung dịch gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: NaBr, O3, Cl2, H2O2, FeCl3, AgNO3 tỏc dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch chuyển sang màu xanh là A. chất B. chất C. chất D. chất Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: NaX (r) H2SO4 (đ)  NaHSO4 HX (X là gốc axit). Phản ứng trên dùng để điều chế các axit: A. HF, HCl, HBr. B. HBr, HI, HF. C. HNO3, HBr, HI. D. HNO3, HCl, HF. Câu 10: Hiện tượng nào xảy ra khi sục khí Cl2 (dư) vào dung dịch chứa đồng thời H2S và BaCl2 A. Có kết tủa màu trắng xuất hiện. B. Có khí hiđro bay lên. C. Cl2 bị hấp thụ và không có hiện tượng gì. D. Có kết tủa màu đen xuất hiện. Câu 11: Hiện tượng nào xảy ra khi sục khí H2S vào dung dịch chứa đồng thời BaCl2 và Ba(ClO)2 (dư)? A. Có khí clo bay lên. B. Có kết tủa màu trắng xuất hiện. C. H2S bị hấp thụ và không có hiện tượng gì. D. Có kết tủa màu đen xuất hiện. toTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.