Thi thử THPTQG lần 2-Trường THPT Nguyễn Du- Thái Bình, năm học 2019- 2020
Gửi bởi: Đặng Thị Hồng Hạnh 28 tháng 2 2021 lúc 23:00:17 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 14:26:00 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 364 | Lượt Download: 2 | File size: 0.13824 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn Hóa đề số 16 năm 2021
- Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn Ngữ Văn đề số 11 năm 2021
- Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn Ngữ Văn đề số 13 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 19 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 20 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 17 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 12 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 15 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 14 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 11 năm 2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - LẦN 2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC 2019- 2020
MÔN HÓA HỌC
( thời gian làm bài 50 phút)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, P = 31, S = 32, Cl = 35,5; K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137.
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
MÃ ĐỀ 234
Câu 1: Công thức phân tử của etanol là
A. C2H4O. B. C2H4O2. C. C2H6O. D. C2H6.
Câu 2: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là
A. (C6H10O5)n. B. C11H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2
Câu 3: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. MgCl2. B. BaCl2. C. Al(NO3)3. D. Al(OH)3.
Câu 5: Khi xà phòng hóa hoàn toàn tristearin bằng dung dịch NaOH (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Câu 6: Polime có cấu trúc mạng không gian là
A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. cao su lưu hóa
Câu 7: Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 8: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. AlCl3. B. BaCO3. C. Al2O3. D. CaCO3.
Câu 9: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4.
Câu 10: Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. C2H2. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. CO.
Câu 11: Dung dịch X chứa a mol Na+, b mol Al3+, c mol NO3- và d mol Cl-. Biểu thức nào dưới đây đúng?
A. a + 2b = c + 2d B. a + 3b = c + d C. a + b = c + d D. 3a + b = 3c + d
Câu 12: Chất nào sau đây có phản ứng tạo màu biure?
A. axit axetic. B. Ala-Gly. C. Ala-Gly-Gly D. anilin
Câu 13: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng
A. xà phòng hóa. B. thủy phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng
Câu 14: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO3–. Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. HCl. B. Na2CO3. C. H2SO4. D. NaCl.
Câu 15: Khí nào sau đây được coi là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO B. SO2 C. NO2 D. CO2
Câu 16: Cho 7,8 gam Zn tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 0,5376 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là
A. N2O B. N2 C. NO2. D. NO
Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Triolein phản ứng được với nước brom.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
C. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
D. Saccarozơ có phản ứng tráng gương.
Câu 18: Có ba chất hữu cơ H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2NH2. Để nhận biết ra dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. NaOH B. HCl C. Quỳ tím D. KOH
C
A. NH4Cl
+ NaOH
B. CH3COONa
(r) +
NaOH (r)
D. Na2SO3
+ H2SO4
Câu 20: Cho 400 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,25M. B. 0,125M. C. 0,2M. D. 0,10M.
Câu 21: Hòa tan 11,54 g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, Al2O3 vào 240 ml dung dịch H2SO4 1M vừa đủ thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 34,1g B. 32,9g C. 34,58g D. 30,74g
Câu 22: Thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + CO2 → Y (2) 2X + CO2 → Z + H2O
(3) Y + T → Q + X + H2O (4) 2Y + T → Q + Z + 2H2O
Hai chất X và T tương ứng là:
A. Ca(OH)2, NaOH. B. Ca(OH)2, Na2CO3.
C. NaOH, NaHCO3. D. NaOH, Ca(OH)2.
Câu 23: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,90. B. 4,28. C. 4,10. D. 1,64.
Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Cho 6,24 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 10,62 gam muối. Công thức phân tử của hai amin là
A. C3H9N và C4H11N. B. C3H7N và C4H9N.
C. CH5N và C2H7N. D. C2H7N và C3H9N.
Câu 26: Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 28,95 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 20,60. B. 20,85. C. 19,45. D. 23,45.
Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 28: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Dung dịch I2 |
Có màu xanh tím |
Y |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 |
Tạo kết tủa Ag |
Z |
Nước brom |
Tạo kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Tinh bột, anilin, etyl fomat. B. Etyl fomat, tinh bột, anilin.
C. Tinh bột, etyl fomat, anilin. D. Anilin, etyl fomat, tinh bột.
Câu 29: Cho 24,16 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 phản ứng với dung dịch HCl loãng dư, thấy còn lại 6,4 gam chất rắn không tan. Khối lượng của Fe3O4 trong X là
A. 11,6 gam B. 23,2 gam C. 9,28 gam D. 13,92 gam
Câu 30: Có các phát biểu sau:
(a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
(b) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
(c) Anilin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
(d) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(e) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(f) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 31: Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được 13,9 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 14,2. B. 7,10. C. 4,26. D. 2,84.
Câu 32: Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.
B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3.
Câu 33: Cho từ từ 100 ml dd H2SO4 0,5M vào 100ml dung dịch X gồm Na2CO3 0,6M; NaHCO3 0,5M, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,53 gam. B. 13,79 gam. C. 25,44 gam. D. 27,41 gam.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các triglixerit X cần vừa đủ 4,075 mol O2, thu được 2,85 mol CO2 và 2,75 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch KOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 40,40 B. 45,9 C. 36,72 D. 48,3
Câu 35: Hỗn hợp M gồm Gly-Glu, Gly-Glu-Lys và Gly-Glu-Lys-Lys trong đó oxi chiếm 27,74% về khối lượng. Cho 0,1 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 56. B. 55. C. 54. D. 53.
Câu 36: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,3 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 3,696 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 8,736 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,225. B. 0,360. C. 0,390. D. 0,270.
Câu 37: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 2,055 mol O2, thu được 32,22 gam H2O; 35,616 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của Glyxin trong Z là:
A. 14,42%. B. 16,05%. C. 32,07%. D. 26,76%.
Câu 38: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, khối lượng kết tủa được biễu diễn theo đồ thị sau:
Khối lượng kết tủa
Giá trị của m là
A. 32,10. B. 38,52. C. 21,40. D. 26,75.
Câu 39: Cho 19,55 gam hỗn hợp X gồm Zn, ZnO, Mg, MgCO3 vào dung dịch chứa 108,8 gam KHSO4 và 9,45 gam HNO3 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 125,75 gam và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí, tỉ khối của Z so với H2 bằng 22. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 10 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27% B. 34% C. 24% D. 29%
Câu 40: X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác ( trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 0,39mol H2O và 0,13mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn hơn trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 8% B. 5% C. 9 % D. 11%
Trang