Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 14 năm 2021

917d4c0f7f0149a68698019167e8fd82
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 18 tháng 8 2022 lúc 21:00:53 | Được cập nhật: hôm kia lúc 14:53:04 | IP: 248.216.172.95 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 73 | Lượt Download: 0 | File size: 0.2688 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ PHÁT TRIỂN
TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021
CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 14

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag
= 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Al.
B. Ag.
C. Cr.
D. Li.
Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây tác dụng với S ở điều kiện thường?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Hg.
Câu 43:(NB) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al.
B. Mg.
C. Fe.
D. K.
Câu 44:(NB) Kim loại nào sau đây có thể tan hoàn toàn trong nước ở điều kiện thường?
A. K.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 45:(NB) Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+.
B. Cu2+.
C. Fe2+.
D. Zn2+.
Câu 46:(NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Ag.
B. Mg.
C. Al.
D. Na.
Câu 47:(NB) Công thức hóa học của nhôm hiđroxit là
A. Al(OH)3.
B. Al2(SO4)3.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
Câu 48:(NB) Chất có thể làm mềm cả nước có tính cứng tạm thời và nước có tính cứng vĩnh cửu là
A. CaCl2.
B. Ca(OH)2.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
Câu 49:(NB) Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề
mặt, chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là
A. CaO.
B. Ca(OH)2.
C. CaCl2.
D. CaCO3.
Câu 50:(NB) Chất nào sau đây có màu nâu đỏ?
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. Fe3O4.
D. FeO.
Câu 51:(NB) Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là
A. +4.
B. +2.
C. +6.
D. +3.
Câu 52:(NB) Khi làm thí nghiệm với HNO 3 đặc, nóng trong ống nghiệm, thường sinh ra khí NO 2 rất
độc. Để loại bỏ khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung
dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn
B. Cồn
C. Xút
D. Nước cất
Câu 53:(NB) Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO (n ≥ 1)
B. CnH2n-2O2 (n ≥ 1) C. CnH2nO2 (n ≥ 2)
D. CnH2n+2O2 (n ≥ 1)
Câu 54:(NB) Etyl axetat bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH cho sản phẩm muối nào sau đây?
A. HCOONa.
B. CH3COONa.
C. C2H5ONa.
D. C2H5COONa.
Câu 55:(NB) Chất nào sau đây có cùng phân tử khối với glucozơ?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Fructozơ.
Câu 56:(NB) Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái khí?
A. Metylamin.
B. Triolein.
C. Anilin.
D. Alanin.
Câu 57:(NB) Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. KOH.
B. Na2SO4.
C. H2SO4.
D. KCl.
Câu 58:(NB) Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ olon.
B. Tơ tằm.
C. Polietilen.
D. Tơ axetat.
Trang 1

Câu 59:(NB) Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Etilen.
B. Propin.
C. Etan.
D. Isopren.
Câu 60:(NB) Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là?
A. Ag2O, NO, O2
B. Ag2O, NO2, O2
C. Ag, NO2, O2
D. Ag, NO, O2
Câu 61:(TH) Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?
A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl
B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư)
C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4
D. Fe tác dụng với dung dịch HCl
Câu 62:(TH) Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng
xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp
với X?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 63:(VD) Hòa tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m

A. 10,2.
B. 20,4.
C. 5,1.
D. 15,3.
Câu 64:(TH) Cho các chất: NaOH, Cu, Fe, AgNO3, K2SO4. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3

A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 65:(VD) Hòa tan hoàn toàn 11,0 gam hỗn hợp X gồm Zn và Cu bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư,
thu được 0,12 mol khí H2. Số mol Cu trong 11,0 gam X là
A. 0,05 mol
B. 0,06 mol.
C. 0,12 mol.
D. 0,1 mol.
Câu 66:(TH) Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được triglixerit X. Đun X với dung dịch NaOH dư, thu
được muối nào sau đây?
A. Natri oleat.
B. Natri stearat.
C. Natri axetat.
D. Natri panmitat.
Câu 67:(TH) X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt
nhưng không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X,
Y lần lượt là
A. fructozơ và tinh bột.
B. fructozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và xenlulozơ.
D. glucozơ và tinh bột.
Câu 68:(VD) Lên men rượu m gam tinh bột thu được V lít CO 2 (đktc). Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được
hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 12 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%.
Giá trị của m là
A. 8,75.
B. 9,72.
C. 10,8.
D. 43,2.
Câu 69:(VD) Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm -COOH và một nhóm -NH 2) phản
ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là
A. H2NCH(C2H5)COOH.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2CH(CH3)COOH.
D. H2N[CH2]2COOH.
Câu 70:(TH) Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Các polime đều bền vững trong môi trường axit, môi trường bazơ.
B. Đa số các polime dễ tan trong các dung môi thông thường.
C. Các polime là các chất rắn hoặc lỏng dễ bay hơi.
D. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 71:(VD) Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol
K2CO3 kết quả thí nghiệm được biểu diễn qua đồ thị sau:

Tỉ lệ a:b là
A. 1:3
B. 3:1
Câu 72:(TH) Cho các phát biểu sau:

C. 2:1

D. 2:5
Trang 2

(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước.
(b) Thạch cao nung được sử dụng để bó bột trong y học.
(c) Cho bột Al dư vào dung dịch FeCl3, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa AlCl3 và FeCl2.
(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa.
(e) Các kim loại kiềm khử nước dễ dàng ở nhiệt độ thường và giải phóng khí hiđro.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3
D. 2.
Câu 73:(VD) Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X
cần dùng 2,66 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn vào dung dịch
Ca(OH)2 dư thì thấy có a mol khí không bị hấp thụ. Giá trị của a là
A. 0,12.
B. 0,10.
C. 0,14.
D. 0,15.
Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh của cá.
(b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit đều thu được glixerol.
(c) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi tốt hơn cao su chưa lưu hóa.
(d) Khi nấu canh cua, riêu cua nổi lên trên là hiện tượng đông tụ protein.
(e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.
(g) Muối mononatri glutamat được sử dụng làm mì chính (bột ngọt).
Số nhận xét đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 75:(VDC) Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na 2O, BaO. Hòa tan hết 107,9 gam hỗn hợp X vào nước thu
được 7,84 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92 lít khí SO 2 (đktc)
vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 108,5 gam
B. 21,7 gam
C. 130,2 gam
D. 173,6 gam
Câu 76:(VD) Cho hỗn hợp X gồm 2 chất A (C5H16N2O3) và B (C2H8N2O3) có tỉ lệ số mol là 3 : 2 tác
dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 4,88 gam hỗn
hợp 2 muối và 1 khí duy nhất làm xanh giấy quỳ ẩm. Phần trăm khối lượng của A trong X có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây:
A. 45%
B. 55%
C. 68%.
D. 32%.
Câu 77:(VDC) Cho 8,64 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ hỗn hợp phản ứng,
lúc đầu tạo ra sản phẩm khử là khí NO, sau đó thấy thoát ra khí không màu X. Sau khi các phản ứng kết
thúc thấy còn lại 4,08 gam chất rắn không tan. Biết rằng tổng thể tích của hai khí NO và X là 1,792 lít
(đktc) và tổng khối lượng là 1,84 gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất
muối khan. Giá trị nào sau đây gần với m nhất?
A. 36,25 gam
B. 29,60 gam
C. 31,52 gam
D. 28,70 gam
Câu 78:(VDC) Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem
đốt cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O 2. Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa
đủ) thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt hoàn toàn
hỗn hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn
trong X là?
A. 59,893%
B. 40,107%
C. 38,208%
D. 47,104%
Câu 79:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn a gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và
các axit béo tự do đó) cần vừa đủ 18,816 lít O 2 (đktc). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO 2 (đktc) và
10,44 gam nước. Xà phòng hoá a gam X bằng NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,68.
B. 11,48.
C. 11,04
D. 11,84.
Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat.
- Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình
thứ hai.
- Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp.
(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(c) Ở bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phòng hóa.
(d) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Trang 3

Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 1.

C. 2.
D. 4
-----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN

41-B

42-D

43-C

44-A

45-B

46-A

47-A

48-D

49-D

50-A

51-C

52-C

53-C

54-B

55-D

56-A

57-C

58-B

59-B

60-C

61-D

62-D

63-A

64-A

65-A

66-B

67-C

68-C

69-A

70-D

71-C

72-C

73-A

74-D

75-C

76-C

77-B

78-A

79-A

80-D

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021
MÔN: HÓA HỌC
1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:
- 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12
- Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%)
- Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%.
- Số lượng câu hỏi: 40 câu.
2. Ma trận:

STT

Nội dung kiến thức

1.

Kiến thức lớp 11

2.

Este – Lipit

3.
5.

Cacbohiđrat
Amin – Amino axit Protein
Polime

6.

Tổng hợp hóa hữu cơ

7.

Đại cương về kim loại

4.

Nhận
biết
Câu 59,
60
Câu 53,
54
Câu 55

Câu 62,
66
Câu 67

Câu 58

Câu 70

Câu 56

Câu 74

9.

Kim loại kiềm, kim loại
kiềm thổ
Nhôm và hợp chất nhôm

10.

Sắt và hợp chất sắt

Câu 50

11.

Crom và hợp chất crom

Câu 51

Vận
dụng

Vận
dụng
cao

Câu 71

Câu 57

Câu 41,
42, 43,
44, 45,46
Câu 48,
49
Câu 47

8.

Thông
hiểu

3
Câu 78,
79

6

Câu 68

3

Câu 69

2
2

Câu 73,
76

4

Câu 65

7
Câu 75

Câu 63
Câu 61,
64

Tổng số
câu

3
2
3
1
Trang 4

12.

Nhận biết các chất vô cơ
Hóa học và vấn đề phát
triển KT – XH - MT

13.

Thí nghiệm hóa học

14.

Tổng hợp hóa học vô cơ

Số câu – Số điểm

Câu 52

Câu 80
Câu 72
20

8
5,0đ

% Các mức độ

1

50%

Câu 77
8

2

4

2,0 đ
20%

1

2,0đ
20%

40
1,0đ
10%

10,0đ
100%

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: B
Cần nắm một số tính chất vật lý riêng của một số kim loại:
- Nhẹ nhất: Li (0,5g/cm3)
- Nặng nhất Os (22,6g/cm3).
- Nhiệt độ nc thấp nhất: Hg (−390C)
- Nhiệt độ cao nhất W (34100C).
- Kim loại mềm nhất là Cs (K, Rb) (dùng dao cắt được)
- Kim loại cứng nhất là Cr (có thể cắt được kính).
- Kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất là Ag
Câu 42: D
Hg có khả năng tác dụng với lưu huỳnh ở điều kiện thường
Câu 43: C
Phương pháp nhiệt luyện là dùng các chất khử như C, CO, H 2, để khử các oxit của kim loại đứng sau Al
trong dãy điện hóa tạo thành kim loại
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn
Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au
Câu 44: A
Các KL: K, Na, Ca, Ba,... thường dễ tác dụng với H2O ở điều thường
Câu 45: B
Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học
K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+
Tính oxi hóa tăng dần
Câu 46: A
Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn
Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au
KL muốn tác dụng với HCl, H2SO4 loãng thường phải đứng trước H
Câu 47: A
Xem các hợp chất quan trọng của nhôm (sgk)
Câu 48: D
Chất có thể làm mềm cả nước có tính cứng tạm thời và nước có tính cứng vĩnh cửu là Na2CO3, Na3PO4
Câu 49: D
Các bể đựng nước vôi (Ca(OH) 2) lâu ngày: nước vôi phản ứng với CO 2 trong không khí tạo ra một lớp
màng cứng CaCO3 rất mỏng trên bề mặt, chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra.
Câu 50: A
Fe(OH)3 là kết tủa màu nâu đỏ, Fe(OH)2 là kết tủa màu trắng xanh
Câu 51: C
Trong hợp chất K2Cr2O7 nguyên tử Crom có mức số oxi hóa +6
Câu 52: C
Người ta dùng bông tẩm xút để ngăn NO2 thoát ra ngoài môi trường vì xút phản ứng được với NO2.
Trang 5

Câu 53: C
Este no, đơn chức có công thức là CnH2nO2 (n>=2)
Câu 54: B
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
Câu 55: D
Glucozơ và Fructozơ đều cùng CTPT C6H12O6
Câu 56: A
Các amin đơn giản như: metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin tồn tại ở trạng thái khí ở điều
kiện thường
Câu 57: C
Amin mang tính bazơ yếu
PTHH: 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4.
Câu 58: B
Polime thiên nhiên gồm: tơ tằm, cao su tự nhiên, bông, len,...
Câu 59: B
Propin(CHC-CH3) là ankin có liên kết ba
Câu 60: C
Các muối nitrat của một số kim loại Ag, Hg, Au,...khi nhiệt phân tạo KL + NO2 + O2
Câu 61: D
Fe + 2HCl
FeCl2 + H2
Câu 62: D
Dựa vào tỉ khối hơi của X → MX = 100.
→ Este X chỉ có thể đơn chức và có thể có dạng RCOOCH = CH2 → MR = 29 (-C2H5)
Vậy X có công thức phân tử là C5H8O2
Các công thức cấu tạo phù hợp của X là
HCOOCH = CH– CH2 – CH3
HCOOCH = C(CH3) – CH3
CH3COOCH = CH – CH3
C2H5COOCH = CH2
Câu 63: A

Câu 64: A
1) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl
2) Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
3) 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
4) 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl ↓ + Fe(NO3)3
Câu 65: A
Trong X chỉ có Zn tác dụng với H2SO4

Câu 66: B
Triolein có công thức là (C17H33COO)3C3H5 khi hiđro hóa sẽ tạo thành (C17H35COO)3C3H5 (X).
PTHH: (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3.
Vậy muối thu được là natri stearat.
Câu 67: C
X và Y là hai cacbonhiđrat. X là chất rắn,tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng không
ngọt bằng đường mía
X là glucozơ hoặc mantozơ.
Y là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không có muig vị
Y là xenlulozơ.
Câu 68: C
nCaCO3 = 12/100 = 0,12 (mol).
Trang 6

(C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nC2H5OH + 2nCO2
Theo PTHH → nC6H12O6 (LT) = nCO2/2 = nCaCO3/2 = 0,06 (mol)
→ ntinh bột (LT) = nC6H12O6 (LT)/n = 0,06/n (mol).
Do H = 90% → ntinh bột (TT) = (0,06/n).(100%/90%) = 1/15n (mol).
Vậy m = 162n.1/15n = 10,8 (gam).
Câu 69: A
Gọi công thức của X là HOOC – R – NH2.
PTHH: HOOC – R – NH2 + HCl → HOOC – R – NH3Cl
BTKL mHCl = mmuối – mX = 2,92 (gam) nHCl = 0,08 (mol).
Theo PTHH nX = nHCl = 0,08 (mol)
MX = 45 + MR + 16 = 8,24/0,08 = 103 MR = 42 (-C3H6).
CTCT của α-amino axit X là H2NCH(C2H5)COOH.
Câu 70: D
A sai, ví dụ các polime thuộc loại poliamit chứa nhóm CONH sẽ kém bền trong axit và bazo.
B sai, đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.
C sai, hầu hết polime là các chất rắn không bay hơi.
Câu 71: C
Các phản ứng:

Khi
Khi

thì khí bắt đầu xuất hiện nên
thì khí thoát ra hết nên

Câu 72: C
(a) Sai, BeO, MgO không tan trong nước.
(b) Đúng
(c) Sai, Al dư
(d) Đúng, CO2 dư
(e) Đúng
Câu 73: A
Butan: C4H10
Đietylamin: C4H11N = C4H10 + NH
Etyl propionat: C5H10O2
Valin: C5H11O2N = C5H10O2 + NH
→ Quy đổi hỗn hợp thành C4H10, C5H10O2, NH
Sơ đồ:
+ nhh X = x + y = 0,4 (1)
+ BTNT O → 2nC5H10O2 + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O
→ 2y + 2.2,66 = 2.(4x + 5y) + 5x + 5y + 0,5z
→ 13(x + y) + 0,5z = 5,32 (2)
Thay (1) vào (2) → z = 0,24.
Khí không bị hấp thụ là N2 → nN2 = 0,5z = 0,12 mol.
Câu 74: D
(a) đúng vì giấm ăn mang tính axit, mùi tanh của cá là do các amin (mang tính bazơ).
(b) đúng vì triglixerit là este của glixerol và axit béo.
(c) đúng.
(d) đúng.
Trang 7

(e) đúng vì vải làm từ nilon - 6,6 có nhóm CONH kém bền trong môi trường kiềm.
(g) đúng.
Câu 75: C
Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành Na: a mol; Ba: b mol; O c mol
nH2=0,35 mol;
m(X)=23a+137b+16c=107,9 (1)
Áp dụng BTe a+2b-2c=0,35*2 (2)
n(NaOH) = a=0.7 mol (3)
Kết hợp 1,2,3 → a=0,7; b=0,6; c=0,6
ddY có nNa(+)=0,7; nBa(2+)=0.6; n(OH-)=1.9
n(OH-)/n(SO2)=1,9/0,8=2,375 >2 → tạo muối SO32SO2 + 2OH- → SO320,8
0,8
22+
nSO3 > nBa → m=0,6*217=130,2 g
Câu 76: C
%C5H16N2O3 = 3.152/(3.152 + 2.108) = 67,86%
Nếu muốn tìm cấu tạo và số mol:
C2H8N2O3 là C2H5NH3NO3 (2x mol)
Sản phẩm chỉ có 1 khí duy nhất nên A là (C2H5NH3)2CO3 (3x mol)
Muối gồm NaNO3 (2x) và Na2CO3 (3x)
m muối = 85.2x + 106.3x = 4,88
Câu 77: B
Khí gồm NO (0,06) và H2 (0,02)
phản ứng
Bảo toàn electron:
Bảo toàn
Dung dịch muối chứa
m muối = 29,8
Câu 78: A
đốt X = 0,46
đốt Y = 0,25
đốt Z = 0,46 – 0,25 = 0,21
Z no, đơn chức, mạch hở nên
Nếu X mạch hở thì
Bảo toàn khối lượng
Đặt a, b là số mol CO2 và H2O

Z là C2H5OH


và b = 0,28
Số C = 5,57
Các muối gồm

X gồm:



là nghiệ duy nhất.

Trang 8

Câu 79: A
Bảo toàn khối lượng
Gọi chất béo là A, các axit béo tự do là B.
Các axit béo đều no nên chất béo có k = 3
Bảo toàn O:

Bảo toàn khối lượng:
m muối +
m muối = 10,68.
Câu 80: D
(a) Đúng, tại bước 2 chưa có phản ứng gì xảy ra (do phản ứng cần nhiệt độ), este không tan nên đều
phân lớp.
(b) Đúng
(c) Đúng
(d) Đúng, đó là HCOOH và HCOONa.

Trang 9