Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

TÀI LIỆU ĐỊA LÍ DÂN CƯ 10

5fed852f5786c1655146ffb5a00ae6ca
Gửi bởi: ngọc nguyễn 5 tháng 10 2018 lúc 22:23:28 | Được cập nhật: 10 giờ trước (15:09:27) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 598 | Lượt Download: 3 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

LÍ DÂN CỊ ƯBÀI 22 DÂN VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ ỐI. Trình bày và gi thích xu ng bi quy mô dân TG và qu nó.ả ướ ủ1. Dân th gi iố ớ- Năm 2001 là 6.137 tri ng iệ ườ- Năm 2017 trên 7515 tri ng i.ệ ườ- Quy mô dân gi các châu và các khác nhau (có 11 qu gia/200 qu gia dân ướ ớs trên 100 tri ng i, 17 có dân 0,01- 0,1 tri ng i).ố ườ ướ ườ- Quy mô dân th gi ngày càng n.ố ớ2. Tình hình phát tri dân th gi iể ớ- Th gian dân tăng thêm ng càng rút ng 123 năm xu ng 32, xu ng 15 năm, 13 ườ ốnăm, 12 năm.- Th gian dân tăng đôi cũng rút ng n: 123 năm còn 47 năm.ờ ừT gia tăng dân nhanh, quy mô ngày càng bi sau th XX do ửvong gi nh nh ng thành chăm sóc kh e,...ả ỏ3. qu trình bày II.1.dậ II. Gia tăng dân số1. Gia tăng nhiênựa. su sinh thô:ỉ Khái ni m:T ng quan gi tr em sinh ra trong năm so dân trung bình cùng ươ ượ ởth đi (đ ‰).ờ Nguyên nhân: sinh c, nhiên, tâm lí xã i, hoàn nh kinh chính sách phát tri dân .ọ ố-Tr câu gi bài:ả su sinh thô xu ng gi nhỉ ướ (d ch ng li u),ẫ các ởn phát tri gi nhanh n(d/c..), nhóm đang phát tri cao nhóm phát tri n(d/c..).ướ ướ ểb.T su thô: ử-Khái ni m:T ng quan gi ng ch trong năm so dân trung bình cùng th đi ươ ườ ể(đ :‰).ơ su thô có xu ng gi rõ (tu th trung bình tăng), chênh ch su thô ướ ửgi các nhóm không nh su sinh thô.ữ ướ Nguyên nhân: Do đi kinh xã (chi tranh, đói kém..), thiên tai,...ặ ế-T vong tr em ph ánh trình nuôi ng và tình hình kh tr em.ỉ ưỡ ẻ--T su thô có liên quan ch ch tu th trung bình dân .Tu th TB dân ưtrên TG ngày càng tăng.-Tr câu gi bài: xu ng bi ng su thô:ướ ử+Có xu ng gi nh nh ng bi sâu KT_XH và trong sinh.ướ ệ+T su thô gi nhanh (d/c..)ỉ ả+Các phát tri n, gi nhanh, nh ng sau đó ch ng và có chi ng tăng lên, ướ ướdo dân già, ng tu cao.ơ ườ ổ+Các đang pt, gi ch n, nh ng hi nay đã th so các ướ ớn pt do dân tr .ướ ẻc. su gia tăng dân nhiênỉ (Tg)- Là chênh ch gi su sinh thô và thô. (đ %).ự ị1- su gia tăng dân nhiên: nh ng quy nh bi ng dân qu giaỉ ưở ốvà trên toàn th gi i, vì coi là ng phát tri dân .ế Tr câu gi bài: Có nhóm: Tg 0%: Nga,Đông Âu cao do DS già,m sinh gi th và th .ứ Tg 0,1-0,9%: Mĩ, Ôxtrâylia, Trung Qu c, Cad ctan, Tây Âu...ắ Tg -1,9%: Vi Nam, Bra xin, Mêhicô, Angiêri,..ệ Tg 2-2,9%: Đa các châu Phi, pxêút, Pakistan, Ápganixtan,Vêlêduêla, ướ ậBôlivia,.. Tg 3%: Côngô, Mali, Yêmen, Mađagaxca...d. nh ng tình hình tăng dân phát tri kinh xã i.Ả ưở Gây ép phát tri kinh xã và môi tr ngứ ườ*Kinh :GDP theo ng th p, KT ch phát tri n.ế ườ ể*XH: th nghi p, thi vi làm, khó khăn trong giáo c, phúc XH, an nhinh...ấ ợ+Môi tr ng: Tài nguyên khai thác quá ki t, môi tr ng nhi ườ ườ ịtàn phá...không gian sinh ng ch p... ẹ2. Gia tăng c:ơ chênh ch gi ng xu và nh .ự ườ ư- Có nghĩa quan tr ng ng khu c, ng qu gia, ng ph ng: làm thay ươ ốdân ,c tu i,gi và các hi ng KT-XH. ượ-Trên ph vi toàn th gi i, không nh ng quy mô dân .ạ ưở ố- Nguyên nhân: hút(N nh ): đai màu ki vi làm...ự y(xu ): đi ki ng khó khăn, thu nh th p...ự ấ3. Gia tăng dân số :T su gia tăng dân ng ng su gia tăng nhiên và su ấgia tăng c. (đ %).ơ BÀI 23 DÂN SƠ ỐI. Hi và trình bày sinh cơ ọ1. dân theo gi (đ %)ơ ị- Khái ni bi th ng quan gi gi nam so gi ho so ng dân.ệ ươ ốĐ bi th ng hai công th sau:ượ Trong đó: TNN gi tính.ỉ Dnam Dân nam.ố Dnữ Dân .ố Ho c:ặ Trong đó: Tnam nam gi i.ỉ Dnam Dân nam.ố Dtb ng dân.ổ ố- dân theo gi có bi ng theo th gian, ng c, ng khu c: phát ướ ướtri nhi nam và ng i.ể ượ ạ- Nguyên nhân: Trình phát tri kinh chuy tu th trung bình nam.ộ ơ- dân theo gi i: nh ng phân xu t, ch ng xã i, ho ch ưở ạđ nh chính chi phát tri kinh xã các qu gia...ị ượ ố2. dân theo tu (đ %)ơ ị- Khái ni m: Là nh ng nhóm ng theo nh ng nhóm tu nh nh.ệ ườ nghĩa: Quan tr ng vì th hi tình hình sinh, tu th kh năng phát tri dân và ố2ngu lao ng c.ồ ướ- Có ba nhóm tu trên th gi i:ổ Nhóm tu lao ng: 14 tu i.ướ Nhóm tu lao ng:15 -59 (đ 64 tu i).ổ Nhóm trên tu lao ng:Trên 60 (ho 65) tu i.ổ ổ- Vi Nam: tu lao ng nam 15 59 tu i, 15 54 tu i.Ở ổ- Dân tr tu 14 trên 35%. Tu 60 tr lên 10%.ố ướ Thu i:s ng tr em đông nên ng lao ng trong ng lai dào. ượ ượ ươ ựl ng lao ng tr và kh nên ti thu khoa kĩ th và vân ng KH-KT nhanh.ượ Khó khăn: ép dân và ra XH gi quy t: nhu ềgiáo c, chăm sóc kh th tr kh sinh thành niên. Phát tri KT ểt vi làm nh ch tình tr ng th nghi p..ạ ệ- Dân già: tu 14 25%. Tu 60 tr lên trên 15%.ố ướ Thu i: Có ph thu ít. ng lao ng hi dào,có nhi kinh ượ ềnghi m, ch ng cu ng cao. Kt phát tri n.ệ ượ Khó khăn: Thi nhân trong ng lai, phúc dành cho ng già và nguy ươ ườ ơsuy gi dân .ả ố- Tháp dân (tháp tu i)ố Bi th hi dân theo tu i, gi tính.ể Có ki tháp (m ng, thu p, nh).ể ịQua tháp dân bi tình hình sinh, gia tăng dân tu th trung bình.ố ượ ọII. Hi và trình bàyể xã iơ ộ1. dân theo lao ngơ ộ- Cho bi ngu lao ng và dân ho ng theo khu kinh .ế ếa. Ngu lao ngồ ộ- Dân trong tu lao ng có kh năng tham gia lao ng.ố Nhóm dân ho ng kinh nh ng ng có vi làm đinh, có vi làm ườ ạth i,và nh ng ng có nhu lao ng nh ng ch có vi làm.ờ ườ Nhóm dân không ho ng kinh sinh, sinh viên,, nh ng ng tr và ườ ợnh ng ng thu tình tr ng khác không tham gia lao ng.ữ ườ ộb. Dân ho ng theo khu kinh .ố ế- Khu I: Nông-lâm- ng nghi pự ệ- Khu II: Công nghi p-xây ngự ự- Khu III: ch vự ụXu ng tăng khu II và III.ướ ự-Các phát tri :t LĐ trong khu III và khu II cao.ướ ự-Các đang phát tri :t LĐ trong khu cao.ướ ự2. dân theo trình văn hóaơ ộ- Ph ánh trình dân trí và dân tiêu chí đánh giá ch ng cu ngả ượ ốc qu gia.ủ ố- xác nh DS theo trình văn hóa ng ta vào tiêu chí:ể ườ ng bi ch 15 tu tr lên.ỉ ườ năm đi ng 25 tu tr lên Các phát tri có trình văn hoá cao ườ ướ ơcác đang phát tri và kém phát tri n.ướ ểBÀI 24 PHÂN DÂN CÁC LO HÌNH QU VÀ ĐÔ TH HÓAỰ ỊI.Phân dân cố ư1. Khái ni mệ-Là dân cách phát ho giác trên lãnh th nh nh, phù iự ớđi ki ng và các yêu aề xã i.ộ3Trong đó: sd (ng): ng dân (ng i).ổ ườ dt (km 2): ng di tích (kmổ 2).2. đi mặ ểa. Phân dân không trong không gianố ề- Năm 2005 dân trung bình: 48ng i/ kmậ ườ -Năm 2017 dân trung bình 58ng i/ kmậ ườ trung đông: Tây Âu (169), Nam Âu (115), Ca ri bê (166), Đông (131), Đông Nam ậ(124),... Th dân: Châu ng (4), Mĩ (17), Nam Mĩ (21), Trung Phi (17), Phi (23).ư ươ ắb. Phân dân bi ng theo th gianố ờT năm 1650 2005 có bi ng tr ng:ừ Châu Mĩ, châu Á, châu ng tăng.ạ ươ Châu Âu, châu Phi gi m.ả3. Các nhân nh ng phân dân cố ưở ư- Đi ki nhiên: Khí u, c, hình t, khoáng n,..thu thu hút trú.ề ướ ư- Đi ki kinh xã i: Ph ng th xu (tính ch kinh ), trình phát tri ươ ểkinh ,... quy nh trú.ế ư- ch khai thác lãnh th lâu i, trú đông, chuy ...ị ưII. Đô th hoáị1. Khái ni mệLà quá trình kinh -xã mà bi hi nó là tăng nhanh ng và quy mô các ượ ủđi dân đô th trung dân trong các thành ph nh là các thành ph và ph ổbi ng rãi ng thành th .ế ị2. đi m:ặ đi mặ ểa. Dân thành th có xu ng tăng nhanhư ướT năm 1900ừ 2005: dân thành th tăng (13,6%ỉ 48%). dân nông thôn gi (86,4%ỉ 52%).b. Dân trung vào các thành ph và nư ng thành ph có dân trên tri ng ngày càng nhi u.ố ượ ườ cao: Mĩ, Nam Mĩ, Ôxtrâylia, Tây Âu, LB Nga, LiBi.ơ th p: Châu Phi, ph đa châu (tr Liên bang Nga).ơ ừc. Ph bi ng rãi ng thành th :Quá trình đô th hóa làm cho ng daancuw nông ủthôn nhích ng thành th nhi nh Ki trúc, giao thông, công trình công ng,ầ ộtuân th pháp lu t, …. nông thôn hi nay gi ng nh thành th .ủ ị3. nh ng đô th hoá phát tri kinh xã và môi tr ngẢ ưở ườ- Tích c: ự+Thúc phát tri kinh chuy ch kinh ế+àm thay phân dân và lao ng, thay các quá trình sinh, và hôn nhân các đô ởth .ị- Tiêu c: không xu phát công nghi hóa (t phát):ự Nông thôn: đi ph nhân (đ không ai xu t)ấ Thành ph th nghi p, thi vi làm, nghèo nàn, nhi môi tr ng nhi tiêu ườ ềc khác.ự4