Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Trắc nghiệm địa lí 10 bài 32 tiết 2

2d98afd044b3dd16eb3fab99356ac5dc
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 8 tháng 2 2021 lúc 20:31:45 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 2:06:24 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 818 | Lượt Download: 9 | File size: 0.025967 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BÀI 32. ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP (TIẾT 2)

I. Câu hỏi trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

ĐA

Câu

9

10

11

12

13

14

15

16

ĐA

Câu 1. Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây?

A. Luyện kim. B. Xây dựng

C. Nông nghiệp. D. Khai khoáng.

Câu 2. Ý nào dưới đây không phải vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. Giải quyết việc làm cho lao động.

B. Nâng cao chất lượng cuộc sống.

C. Phục vụ cho nhu cầu con người.

D. Không có khả năng xuất khẩu.

Câu 3 Ngành công nghiệp nào sau đây có khả năng giải quyết việc làm cho người lao động, nhất là lao động nữ?

A. Công nghiệp luyện kim. B. Công nghiệp dệt.

C. Công nghiệp hóa chất. D. Công nghiệp năng lượng.

Câu 4. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm

A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy.

B. dệt - may, chế biến sữa, sành - sứ - thủy tinh.

C. nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát.

D. dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh.

Câu 5. Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành

A. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản.

B. khai thác khoáng sản, thủy sản.

C. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.

D. khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản.

Câu 6. Ý nào không phải sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm?

A. Dệt - may, da giày, nhựa.

B. Thịt, cá hộp và đông lạnh.

C. Rau quả sấy và đóng hộp.

D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát.

Câu 7: Các ngành công nghiệp như dệt may, giầy da, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở:

A. Khu vực thành thị B. Khu vực nông thôn

C. Khu vực ven thành thố lớn D. Khu vực tâp trung đông dân cư

Câu 8. Việc hình thành và phát triển ngành công nghiệp hàng tiêu dùng chủ yếu dựa vào:

A. Nguồn lao động dồi dào B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn

C. Nguồn nguyên liệu phong phú D. Tất cả các ý trên

Dựa vào bảng số liệu dưới đây:

Hãy trả lời các câu hỏi sau

Một số sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng:

Năm

Sản phẩm

1995

2000

2001

2005

Vải lụa ( triệu mét )

263.0

356.4

410.1

560.8

Quần áo may sãn (triệu cái)

171.9

337.0

375.6

1011.1

Giày, dép da ( triệu đôi)

46.4

107.9

102.3

218.0

Giấy, bìa ( nghìn tấn)

216.0

408.4

445.3

901.2

Trang in (tỉ trang)

96.7

184.7

206.8

450.3

Câu 9: Để vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở nước ta, biểu đồ thích hợp nhất là:

A. đường B. kết hợp

C. miền D. cột

Câu 10: Năm 2005, tốc độ tăng trưởng của sản phẩm vải lụa là

A. 213.2% B. 123.2% C. 321.2% D. 231.2%

Câu 11. Điền tiếp vào chỗ trống

So với các ngành công nghiệp nặng, ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sử dụng (1)............, động lực và chi phí vận tải ít hơn song lại chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố lao động, (2)....................... và (3)................... .

Trong cơ cấu ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng thì ngành (4)................... là chủ đạo.

Câu 12. Ngành công nghiệp có khả năng lớn nhất để thúc đẩy cho cả công nghiệp nặng lẫn nông nghiệp phát triển là:

A. công nghiệp luyện kim B. công nghiệp dệt

C. công nghiệp hóa chất D. công nghiệp năng lượng

Câu 13. Ngành công nghiệp nào sau đây có mặt ở mọi quốc gia trên thế giới?

A. Dệt may B. Giày da C. Thực phẩm D. Nhựa, thủy tinh

Câu 14: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là ngành không chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố:

A. lao động C. vận tải

B. thị trường tiêu thụ D. Nguồn nguyên liệu

Câu 15. Đặc điểm kinh tế nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm:

A. Việc xây dựng đòi hỏi ít vốn so với công nghiệp nặng

B. Thời gian quay vòng vốn nhanh

C. Sử dụng ít lao động

D. Phân bố tương đối linh hoạt

Câu 16: Mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp thế giới với sự ra đời của máy dệt diễn ra ở:

A. Hoa Kì B. Anh

C. Pháp D. Nhật Bản

II. Tự luận

Câu 1: Một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2000-2014

Sản phẩm

2000

2005

2010

2012

2014

Thủy sản đông lạnh (nghìn tấn)

177,7

681,7

1278,3

1372,1

1586,7

Chè chế biến (nghìn tấn)

70,1

127,2

211,0

193,3

179,8

a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2000-2014

b. Nhận xét về tốc độ tăng trưởng đó

Câu 2: Tại sao công nghiệp điện tử tin học là ngành mũi nhọn của nhiều quốc gia trên thế giới?