Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài 7: Sai số của phép đo các đại lượng vật lý

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Bài 1 (SGK trang 44)

Dùng một đồng hồ đo thời gian có độ chia nhỏ nhất 0.001s để đo n lần thời gian rơi tự do của một vật bắt đầu từ điểm A (vA = 0) đến điểm B, kết quả cho trong Bảng 7.1.

Hãy tính thời gian rơi trung bình, sai số ngẫu nhiên, sai số dụng cụ và sai số phép đo thời gian: Phép đo này trực tiếp hay gián tiếp? Nếu chỉ đo 3 lần (n = 3) thì kết quả đo bằng bao nhiêu?

Hướng dẫn giải

n

t

∆ti

∆t’

1

0,398

0,006

2

0,399

0,005

3

0,408

0,004

4

0,410

0,006

5

0,406

0,002

6

0,405

0,001

7

0,402

0,002

Trung bình

0,404

0,004

0,001

Hỏi đáp Vật lý

Bài 2 (SGK trang 44)

Dùng một thước milimet đo 5 lần khoảng cách s giữa hai điểm A, B đều cho một giá trị như nhau bằng 798mm. Tính sai số phép đo này và viết kết quả đo.

Hướng dẫn giải

Sai số của phép đo khoảng cách giữa hai điểm AB được đánh giá bởi sai số dụng cụ, lấy ∆S = 1mm
Kết quả đo được viết: S = 798 ± 1mm

Bài 3 (SGK trang 44)

Cho công thức tính vận tốc tại B:

\(v=\dfrac{2s}{t}\) và gia tốc rơi tự do: \(g=\dfrac{2s}{t^2}\).

Dựa vào các kết quả đo ở trên (bài 1, 2 - SGK Vật lí 10, trang 44) và các quy tắc tính sai số đại lượng đo gián tiếp, hãy tính v, g, ∆v, ∆g, δv, δg và viết các kết quả cuối cùng.

Hướng dẫn giải

Áp dụng công thức tính sai số tỉ đối

δv = = + = + = 0,014

δg = = + = +2. = 0,026

= = 2. = 3,95 m/s

∆v = .δv = 3,95 . 0,014 = 0,06 m/s

v = ± ∆v = 3,95 ± 0,06 m/s

= = = 9,78 m/s2.

∆g = .δg = 9,78.0,026 = 0,26 m/s2.

g = ± ∆g = 9,78 ± 0,26 m/s2



Có thể bạn quan tâm