Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
Bài 34 (Sách bài tập - trang 10)
Phân tích thành nhân tử :
a) \(x^4+2x^3+x^2\)
b) \(x^3-x+3x^2y+3xy^2+y^3-y\)
c) \(5x^2-10xy+5y^2-20z^2\)
Hướng dẫn giải
a) \(x^4+2x^3+x^2=\left(x^2\right)^2+2.x^2.x+x^2=\left(x^2+x\right)^2\)
b) \(x^3-x+3x^2y+3xy^2+y^3-y=x^3+3x^2y+3xy^2+y^3-x-y\)
\(=\left(x-y\right)^3-\left(x+y\right)\)
c) \(5x^2-10xy+5y^2-20z^2=\left(\sqrt{5}x-\sqrt{5}y\right)^2-20z^2\)
Bài 36 (Sách bài tập - trang 10)
Phân tích thành nhân tử :
a) \(x^2+4x+3\)
b) \(2x^2+3x-5\)
c) \(16x-5x^2-3\)
Hướng dẫn giải
a,\(x^2+4x+3\)
=\(x^2+3x+x+3\)
=\(x\left(x+3\right)+\left(x+3\right)\)
=(x+3)(x+1)
b,\(2x^2+3x-5\)
=\(2x^2+5x-2x-5\)
=x(2x+5)-(2x+5)
=(2x+5)(x-1)
c,\(16x-5x^2-3\)
=\(-\left(5x^2-16x+3\right)\)
=\(-\left(5x^2-x-15x+3\right)\)
=-[x(5x-1)-3(5x-1)]
=-[(5x-1)(x-3)]
=-(5x-1)(x-3)
Bài 9.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 11)
Phân tích đa thức \(x^2+x-6\) thành nhân tử ta được kết quả là :
(A) \(\left(x+2\right)\left(x-3\right)\) (B) \(\left(x+3\right)\left(x-2\right)\)
(C) \(\left(x-2\right)\left(x-3\right)\) (D) \(\left(x+2\right)\left(x+3\right)\)
Hãy chọn kết quả đúng ?
Hướng dẫn giải
\(x^2+x-6\\ =x^2-2x+3x-6\\ =x\left(x-2\right)+3\left(x-2\right)\\ =\left(x+3\right)\left(x-2\right)\)
Đáp án: B
Bài 35 (Sách bài tập - trang 10)
Phân tích thành nhân tử :
a) \(x^2+5x-6\)
b) \(5x^2+5xy-x-y\)
c) \(7x-6x^2-2\)
Hướng dẫn giải
a) \(x^2+5x-6\)
\(=x^2-2x+3x-6\\ =\left(x^2-2x\right)+\left(3x-6\right)\\ =x\left(x-2\right)+3\left(x-2\right)\\ =\left(x-2\right)\left(x+3\right)\)
b) \(5x^2+5xy-x-y\)
\(=\left(5x^2+5xy\right)-\left(x+y\right)\\ =5x\left(x+y\right)-\left(x+y\right)\\ =\left(x+y\right)\left(5x+1\right)\)
c)\(7x-6x^2-2\)
\(=3x+4x-6x^2-2\\ =\left(3x-6x^2\right)+\left(4x-2\right)\\ =3x\left(1-2x\right)+2\left(2x-1\right)\\ =3x\left(1-2x\right)-2\left(1-2x\right)\\ =\left(1-2x\right)\left(3x-2\right)\)
Bài 37 (Sách bài tập - trang 10)
Tìm \(x\), biết :
a) \(5x\left(x-1\right)=x-1\)
b) \(2\left(x+5\right)-x^2-5x=0\)
Hướng dẫn giải
a)
5x(x-1)=x-1
5x(x-1)-(x-1)=0
(x-1)(5x+1)=0
\(\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=\dfrac{-1}{5}\end{matrix}\right.\)
b)
\(2\left(x+5\right)-x^2-5x=0\)
\(2\left(x+5\right)-x\left(x+5\right)=0\)
\(\left(x+5\right)\left(2-x\right)=0\)
\(\left[{}\begin{matrix}x=-5\\x=2\end{matrix}\right.\)
Bài 9.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 11)
Phân tích đa thức \(x^4+8x\) thành nhân tử ta được kết quả là :
(A) \(x\left(x+2\right)\left(x^2+4x+4\right)\) (B) \(x\left(x+2\right)\left(x^2+2x+4\right)\)
(C) \(x\left(x+2\right)\left(x^2-4x+4\right)\) (D) \(x\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)\)
Hãy chọn kết quá đúng ?
Hướng dẫn giải
Ta có: \(x^4+8x\\ =x\left(x^3+8\right)\\ =x\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)\)
Vậy: Chọn D
Bài 9.3 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 11)
Tìm \(x\), biết :
a) \(x^2-2x-3=0\)
b) \(2x^2+5x-3=0\)
Hướng dẫn giải
a, x2- 2x -3 = 0
\(\Leftrightarrow\) x2 + x - 3x - 3 =0 \(\Leftrightarrow\) x(x+1) - 3(x+1) = 0
\(\Leftrightarrow\) (x+1)(x-3) = 0
\(\Leftrightarrow\) x+1 = 0 hoặc x - 3 =0
1, x+1 = 0 \(\Leftrightarrow\) x = -1 2, x-3 = 0 \(\Leftrightarrow\) x = 3
b, \(2x^2+5x-3=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(2x^2-x+6x-3=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(2x-1\right)+3\left(2x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-1\right)\left(x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\) 2x - 1 = 0 hoặc x + 3 = 0
1, 2x -1 = 0 \(\Leftrightarrow x=\dfrac{1}{2}\) 2, x + 3 = 0 \(\Leftrightarrow x=-3\)
Bài 38 (Sách bài tập - trang 10)
Cho \(a+b+c=0\)
Chứng minh : \(a^3+b^3+c^3=3abc\)
Hướng dẫn giải
Đây : Áp dụng hằng đẳng thức \(\left(a+b+c\right)^3=a^3+b^3+c^3+3\left(a+b+c\right)\left(ab+bc+ca\right)-3abc=0\)
Mà a+b+c = 0 rồi nên\(a^3+b^3+c^3-3abc=0\Rightarrow a^3+b^3+c^3=3abc\left(ĐPCM\right)\)