Phân số bằng nhau
Câu 1 trang 19 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hướng dẫn giải
Câu 2 trang 19 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2
Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
a) \({{12} \over {20}} = {6 \over {...}} = {3 \over {...}}\) b) \({2 \over 5} = {{...} \over {10}} = {{...} \over {15}} = {{...} \over {20}}\)
c) \({{24} \over {36}} = {8 \over {...}} = {2 \over {...}}\) d) \({3 \over 4} = {... \over {12}} = {{...} \over {16}} = {{...} \over {20}}\)
Hướng dẫn giải
a) \({{12} \over {20}} = {6 \over {10}} = {3 \over 5}\) b) \({2 \over 5} = {4 \over {10}} = {6 \over {15}} = {8 \over {20}}\)
c) \({{24} \over {36}} = {8 \over {12}} = {2 \over 3}\) d) \({3 \over 4} = {9 \over {12}} = {{12} \over {16}} = {{15} \over {20}}\)
Câu 3 trang 19 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2
Chuyển thành phép chia với các số bé hơn (theo mẫu)
Mẫu : 60 : 20 = (60 : 10 ) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3
a) 75 : 25 = (75 : …) : (25 : 5) = ……
b) 90 : 18 = (90 : …) : (18 : 9) = …..
Hướng dẫn giải
Mẫu : 60 : 20 = (60 : 10 ) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3
a) 75 : 25 = (75 : 5) : (25 : 5) = 15 : 5
b) 90 : 18 = (90 : 9) : (18 : 9) = 10 : 2 = 5