Luyện tập trang 120 SGK Toán 4
Câu 1 trang 27, 28 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2
Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm:
\({4 \over 5}....{2 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{19} \over {20}}....{{21} \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {18}}...1\)
\({5 \over 7}...{6 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{37} \over {50}}...{{33} \over {50}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{6 \over 5}...{{12} \over {10}}\)
Hướng dẫn giải
Điền dấu >, <, =
\({4 \over 5}>{2 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{19} \over {20}}<{{21} \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {18}}<1\)
\({5 \over 7}<{6 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{37} \over {50}}>{{33} \over {50}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{6 \over 5}={{12} \over {10}}\)
Câu 2 trang 27, 28 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2
Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm:
\({5 \over 9}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{11} \over 7}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {18}}...1\)
\(1...{9 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1...{7 \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {18}}...1\)
Hướng dẫn giải
Điền dấu >, <, =
\({5 \over 9}<1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{11} \over 7}>1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {18}}<1\)
\(1<{9 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1>{7 \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {18}}=1\)
Câu 3 trang 27, 28 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2 Bình chọn:
a) Khoanh vào phân số lớn nhất: \({3 \over 9};{5 \over 9};{1 \over 9};{7 \over 9};{4 \over 9}\)
b) Khoanh vào phân số bé nhất: \({6 \over {11}};{9 \over {11}};{2 \over {11}};{8 \over {11}};{5 \over {11}}\)
Hướng dẫn giải
a) \(7 \over 9\)
b) \(2 \over 11\)
Câu 4 trang 27, 28 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2 Bình chọn:
Viết các phân số \({5 \over 8};{3 \over 8};{7 \over 8};{6 \over 8}\) theo thứ tự :
a) Từ bé đến lớn.
b) Từ lớn đến bé.
Hướng dẫn giải
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn là: \({3 \over 8};{5 \over 8};{6 \over 8};{7 \over 8}\)
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé là: \({7 \over 8};{6 \over 8};{5 \over 8};{3 \over 8}\)
Câu 5 trang 27, 28 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2 Bình chọn:
Nêu cách so sánh hai phân số \({5 \over 6}\) và \({6 \over 5}\) (theo mẫu)
Mẫu: So sánh hai phân số \({2 \over 3}\) và \({3 \over 2}\)
Ta có \({2 \over 3}<1\) ; \({3 \over 2}> 1\)
Vậy \({2 \over 3} < {3 \over 2}\).
Hướng dẫn giải
Ta có : \({5 \over 6} <1\) ; \({6 \over 5}>1\). Vậy \({5 \over 6} < {6 \over 5}\)
Cách khác:
Đầu tiên ta phải đưa hai phân số về cùng mẫu số để dễ so sánh. Khi đó ta thấy tử của phân số nào lớn hơn thì phân số đó sẽ lớn hơn.
Ta có: \({5 \over 6} = {{5 \times 5} \over {6 \times 5}} = {{25} \over {30}};{6 \over 5} = {{6 \times 6} \over {5 \times 6}} = {{36} \over {30}}\)
Quy đồng mẫu số của \(5 \over 6\) và \(6 \over 5\) được \(25 \over 30\) và \(36 \over 30\)
Mà \({{25} \over {30}} < {{36} \over {30}}\) nên \({5 \over 6} < {6 \over 5}\)