Phân số
Lý thuyết
Mục lục
* * * * *
Bài tập 1: Trang 15 vbt toán 4 tập 2
Viết phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình vẽ
Hướng dẫn giải
Bài tập 2: Trang 15 vbt toán 4 tập 2
Viết cách đọc phân số rồi tô màu (theo mẫu)
Hướng dẫn giải
Bài tập 3: Trang 15 vbt toán 4 tập 2
Viết vào ô trống theo mẫu:
Viết |
Đọc |
\({7 \over 9}\) |
Bảy phần chín |
\({6 \over {11}}\) |
|
Viết |
Đọc |
|
năm phần mười hai |
|
bốn phần mười lăm |
Hướng dẫn giải
Viết |
Đọc |
\({7 \over 9}\) |
bảy phần chín |
\({6 \over {11}}\) |
sáu phần mười một |
Viết |
Đọc |
\({5 \over {12}}\) |
năm phần mười hai |
\({4 \over {15}}\) |
bốn phần mười lăm |
Bài tập 4: Trang 15 vbt toán 4 tập 2
Viết các phân số có mẫu số bằng 5, có tử số lớn hơn 0, bé hơn mẫu số: ……………..
Hướng dẫn giải
Các phân số có mẫu số bằng 5, tử số lớn hơn 0 và nhỏ hơn mẫu số là:
\({1 \over 5};{2 \over 5};{3 \over 5};{4 \over 5}\)