Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Ôn tập chương 4 toán lớp 4 trắc nghiệm

50861dd32914da300ff3162af74786d6
Gửi bởi: trung123 1 tháng 5 2017 lúc 4:13:27 | Được cập nhật: hôm kia lúc 4:36:12 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 837 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ÔN TẬP CHƯƠNG ĐỀ SỐ Bài Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số. A= B= Bài 2: Cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng a) 3x2y3 x2y3 b) 5x2y x2y c) xyz2 xyz2 xyz2 Bài 3: 1. Nhân các đơn thức sau và tìm bậc và hệ số của đơn thức nhận được. a) b) c) (-xy)2 2. Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số của nó: a/ .(3x2 yz2) b/ -54 y2 bx là hằng số) c/ 2x2 y. x(y2z)3 Bài Tính giá trị biểu thức a. 3x3 6x2y2 3xy3 tại b. x2 y2 xy x3 y3 tại –1; Bài Cho đa thức:P(x) x4 2x2 1; Q(x) x4 4x3 2x2 4x 1; Tính P(–1); P(); Q(–2); Q(1); Bài Cho đa thức 4x2 5xy 3y2; 3x2 2xy y2 Tính B; Bài Tìm đa thức M, biết (5x2 2xy) 6x2 9xy y2 (3xy 4y2)- N= x2 7xy 8y2 Bài Cho đa thức f(x) x4 2x3 2x2 6x Trong các số sau 1; –1; 2; –2 số nào là nghiệm của đa thức f(x) Bài 9: Tìm nghiệm của các đa thức sau. f(x) 3x 6; h(x) –5x 30 g(x)=(x-3)(16-4x) k(x) x2-81 m(x) x2 +7x -8 n(x)= 5x2+9x+4 Bài 10: Cho đa thức P(x) mx 3. Xác định biết rằng P(–1) Bài11: Cho đa thức Q(x) -2x2 +mx -7m+3. Xác định biết rằng Q(x) có nghiệm là -1. 452x y45   5 538..49x xy y   21 43 21 41 22. .xy 45. .xy 4227..10xy yx..95 313xy xy31 221 11x y23 122 ĐỀ SỐ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau. Câu 1: Kết quả phép tính (3x2 5x 2) (3x2+5x) bằng A. 6x2 -10x+2 B. 6x2+2 C. 6x2-2 D. 9x2+2 Câu 2: Kết quả phép tính (5x2-3x+7) (2x2-3x-2) bằng A. 3x2 B. 3x2 -6x+5 C. 3x2+5 D.7x2-6x+9. Câu 3: Cho P(x)= 2x2-3x; Q(x)= x2+4x-1 thì P(x) Q(x) A. 3x2+7x-1 B. 3x2-7x-1 C. 2x2+x-1 D. 3x2+x-1 Câu 4: Cho R(x) 2x2+3x-1; M(x) x2-x3 thì R(x) M(x) A.-3x3 x2 3x –=N=B.=J3x3 x2 3x –=N=C. 3x3 x2 3x –=1 =D. x3 x2 3x Câu 5: Cho P(x) 2x2 5; Q(x) x2 và P(x) R(x) Q(x). Ta có: A. R(x) 3x2 –=1 ==B. R(x) x2 –=N=C. R(x) x2 D. R(x) 3x2 Câu 6: Cho M(x) (3x2 6x) 2x2 6x thì: A. M(x) x2 –=12x ==B. M(x) J=x2 –=12x ==C. M(x) J=x2 12x D. M(x) x2 Câu 7: Cho P(x) 2x2 5x; Q(x) x2 4x 1; R(x) 5x2 2x. Ta có: R(x) P(x) Q(x) A. –=2x2 11x –=1 =B.=–=2x2 –=1 =C. –=2x2 D. 8x2 Câu 8: Cho M(x) 2x2 5; N(x) -3x2 1; H(x) 6x 1. Ta có: M(x) N(x) H(x) A. –=x2 7x –=3 =B. 11x2 –=3 ==C. 5x2 5x D. 5x2 5x Câu 9: P(x) 5x2 4; Q(x) -3x2 R(x) 2x2 2x 4Ta có: P(x) Q(x) R(x) A. –=8 ==B. 10x2 C. D. -x Câu 10: Cho P(x) Q(x) 3x2 6x 5và P(x) Q(x) x2 2x A. P(x) 2x2 2x B. Q(x) x2 4x C. Cả A, đều đúng D. Cả A, đều sai Câu 11: Biểu thức đại số biểu thị cho tích của và là A. B. C. D. Câu12: Giá trị của biểu thức tại -1 và là A. B. -1 C. D. Câu 13: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là A. B. C. D. Câu 14: Kết quả phép tính là A. B. C. D. Câu1 5: Bậc của đa thức là A. B. C. 18 D. 10 Câu 16: Điền “Đ” hoặc “S” vào trống sao cho thích hợp a) Số là một đơn thức và nó có bậc là 0. b) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng bậc. xy 21xy 22x yz 232xy 22xy 2x yz 2xyz 222 .( )x xy 42xy 332xy 234xy xyz 10 31x y 3 B. BÀI TỰ LUẬN: Bài Cho biểu thức 5x2 3x 1. Tính giá trị của biểu thức tại 0; -1; Bài Tính giá trị của các biểu thức sau a) 3x 5y +1 tại b) 3x2 2x -5 tại -1 c) 2y2 z3 tại 4, -1, -1 d) xy x2 xy3 tại -1, -1 Bài Tính giá trị của các biểu thức sau a) x2 5x tại 1; -1 b) 3x2 xy tại 1, -3 Bài Tính giá trị các biểu thức sau: a) x5 taïi -1 b) x2 3x taïi 1; -1 Bài Thực hiện phép tính a) b) Bài Cho biết a) Tìm đa thức b) Với giá trị nào của thì 17 Bài 7: Cho đa thức f(x) 3x2 x4 x3– x2 3x4 g(x) x4 x2– x3 5x3 –x2 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tính: f(x) g(x); f(x) g(x) c) Tính g(x) tại –1. Bài 8: Cho P(x) 5x -. a) Tính P(-1) và P; b) Tìm nghiệm của đa thức P(x). Bài 9: 1. Cho P( x) x4 5x x2 và Q( x) 5x x2 x2 a) Tìm M(x) P(x) Q(x) b) Chứng tỏ M(x) không có nghiệm 2. Cho đơn thức: a) Thu gọn đơn thức A. b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A. c) Tính giá trị của tại Bài 10: Tính tổng các đơn thức sau: Bài 11 Cho đa thức sau: 4x3 7x2 3x 12 2x3 x2 12 5x2 9x a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính và 2P c) Tìm nghiệm của 13 13 13 15 53 12 1242xyz xyz xyz 222234xxx 2(2 1x xy xy y 12 310 12 222294053zxyzyx 1;1;2zyx 22)7 )5 )23 )5a xyz xyz xyz xy xy 4 HÌNH HỌC Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trung tuyến AM. Trên tia đối tia MA lấy sao cho MD MA. a. Chứng minh vuông b. Gọi là trung điểm AC. Chứng minh KB KD c. Gọi là giao điểm của KD và BC, là giao điểm của KB và AD. Chứng minh tam giác KNI cân d. Chứng minh. Điều này còn đúng không nếu tam giác ABC không là tam giác vuông Bài 2. Cho ABC có AB 9cm, AC 12cm, BC 15cm a. Tam giác ABC là tam giác gì b. Vẽ trung tuyến AM. Kẻ Trên tia đối của tia MH lấy sao cho MK MH Chứng minh Suy ra BK//AC BH cắt AM tại G. Chứng minh là trọng tâm của tam giác ABC Tính độ dài AG Bài 3. Cho tam giác ABC có Phân giác trong của góc và cắt nhau tại a. Tính góc BIC b. Kẻ tia phân giác góc ngoài tại cắt AI tại J. Chứng minh CJ là tia phân giác của góc ngoài tại Bài 4. Cho có Các phân giác AD và CE gặp nhau O. Đường thẳng chứa tia phân giác ngoài tại đỉnh của tam giác ABC cắt đường thẳng AC tại F. Chứng minh a. b. c. Ba điểm D, E, thẳng hàng Bài 5. Cho tam giác ABC cân tại A. trên hai cạnh AB, AC và về phía ngoài tam giác vẽ các tam giác đều ADB, AEC a. Chứng minh BE =CD b. Kẻ phân giác AH của tam giác cân. Chứng minh BE, CD, AH đồng quy Bài 6. Cho tam giác ABC. Trung tuyến AD, BE, CF. Chứng minh a. b. Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC. Gọi là giao điểm của AB và HE. Chứng minh a. b. BE là đường trung trực của AH c. EK EC d. AE EC e. f. Cho AB 3cm, BC 5cm. Tính KC Bài 8. Cho góc vuông xOy, điểm thộc tia Ox, thuộc Oy. Đường trung trực của OA cắt Ox tại D, đường trung trực của OB cắt Oy E. Gọi là giao điểm của hai đường trung trực đó. Chứng minh a. CE OD b. CE vuông góc với CD c. CA CB d. CA//DE e) A, B, thẳng hàng Bài 9. Cho tam giác DEF cân tại có DE DF 5cm, EF 8cm. M, lần lượt là trung điểm DF và DE. Kẻ a. Chứng minh EM FN và b. Giao điểm của EM và FN là K. Chứng minh KE KF c. Chứng minh DK là phân giác của góc EDF MAB MDC. Suy ra ACD 12AM AB AC MH AC MHC MKB 0A 50 ABC 0A 120 BO BF BDF ADF 2BE CF BC3 3AD BE CF AB BC CA4 ABE HBE BE KC DH EF DEM DFN5 d. Chứng minh EM, FN, AH đồng quy e. Tính AH Bài 10. Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Trên AM lấy I, sao cho AI IK KM. Gọi N, lần lượt là trung điểm của AC và AB a. Chỉ ra các điểm thẳng hàng b. là giao điểm của BN và CI thì là trọng tâm của tam giác nào c. Cho BN 18cm. Tính DN Bài 11. Cho tam giác ABC nhọn có AB AC, kẻ đường cao AH a. Chứng minh HB HC b. Chứng minh c. So sánh Bài 12. Cho tam giác ABC vuông tại B. Trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy sao cho ME AM. Chứng minh a. b. AC CE d. Bài 13. Cho nằm trong góc xOy. Qua vẽ cắt Oy tại và vẽ cắt Ox tại a. *Chứng minh OM vuông góc với DC b. Xác định trực tâm tam giác MCD c. Nếu thuộc phân giác góc xOy thì tam giác OCD là tam giác gì Vẽ hình minh họa Bài 14. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung trực của AB cắt AB tại và BC tại a. Chứng minh FA FB b. Vẽ chứng minh c. Chứng minh FH AE d. Chứng minh EH//BC và EH BC Bài 15 Cho tam giác ABC vuông có Tia phân giác của góc BAC cắt BC E. Kẻ Chứng minh a. AC AK và AE vuông góc với CK b. KA KB c. EB AC AC, BD, KE cùng đi qua một điểm CB BAH vµ CAH ABM ECM BAM MAC MA Ox MB Oy FH AC FH EF 0A 60 EK AB, BD AE67 d.8 Bµi 23. Cho tam gi¸c ABC vu«ng A, cã AB 5cm, BC 13cm. Ba ®êng trung tuyÕn AM, BN, CE c¾t nhau t¹i O. a. TÝnh AM, BN, CE. b. TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c BOC Bµi 24.Cho tam gi¸c ®Òu AOB, trªn tia ®èi cña tia OA, OB lÊy theo thø tù c¸c ®iÓm vµ sao cho OC OD.Tõ kÎ BM vu«ng gãc víi AC, CN vu«ng gãc víi BD. Gäi lµ trung ®iÓm cña BC.Chøng minh: a.Tam gi¸c COD lµ tam gi¸c ®Òu b.AD BC c.Tam gi¸c MNP lµ tam gi¸c ®Òu Bµi 25. Cho tam gi¸c c©n ABC, AB AC, ®êng cao AH. KÎ HE vu«ng gãc víi AC. Gäi lµ trung ®iÓm cña EH, lµ trung ®iÓm cña EC. Chøng minh: a. IO vu«ng gãc v¬i AH b. AO vu«ng gãc víi BE Bµi 26.Cho tam gi¸c nhän ABC. VÒ phÝa ngoµi cña tam gi¸c vÏ c¸c tam gi¸c vu«ng c©n ABE vµ ACF vµ C. Trªn tia ®èi cña tia AH lÊy ®iÓm sao cho AI BC. Chøng minh: a) Tam gi¸c ABI b»ng tam gi¸c BEC b) BI CE vµ BI vu«ng gãc víi CE. c) Ba ®êng th¼ng AH, CE, BF c¾t nhau t¹i mét ®iÓm.