Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 7 trường TH-THCS Việt Anh năm 2021-2022

1d07ddddb8b8262b99a5f6df6451adc5
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 5 2022 lúc 11:26:16 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 14:43:06 | IP: 14.185.25.86 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 132 | Lượt Download: 1 | File size: 0.041998 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

UBND QUẬN LÊ CHÂN

TRƯỜNG TH&THCS VIỆT ANH

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 TOÁN 7

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian : 90 phút

I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Chỉ chọn 1 chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng

Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(- 3xy^{2}\)

A. \(- 3x^{2}y\) B. \(- 3xy\) C. \(\frac{1}{5}xy^{2}\) D.\(- 3(xy)^{2}\)

Câu 2: Đơn thức \(- \frac{1}{3}xy^{3}z^{4}\) có bậc là :

A. 8 B. 4 C. 7 D. 3

Câu 3: Bậc của đa thức\(\ \ Q = 5x^{3}y^{2} - x^{4} + xy^{2} - 11\) là :

A. 11 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức :

A.\(\ \ f(x) = 2 + x\) B.\(\ \ f(x) = x^{2} + 2\) C. \(\ \ f(x) = x - 2\) D.\(\ \ \ f(x) = x(x - 5)\)

Câu 5 : Cho tam giác DEF có \(\widehat{D} = 40^{0\ \ },\ \widehat{E} = 80^{0\ \ \ \ \ \ \ }\)So sánh các cạnh của tam giác DEF.

A. DE < EF < DF B. DE < DF < EF

C. DF < DE < EF D. EF < DE < DF

Câu 6: Độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là :

A. 6cm B. 7cm C. 5 cm D.12cm

Câu 7: Tam giác có một góc 60º thêm điều kiện nào thì trở thành tam giác đều :

A. Hai cạnh bằng nhau B. Ba góc nhọn

C.Hai góc nhọn D. Một cạnh đáy bằng 60cm

Câu 8: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :

A.\(\ \ AM = AB\) B. \(\ \ AG = \frac{2}{3}AM\) C.\(\ \ AG = \frac{3}{4}AB\) D. \(\ \ AM = AG\)

II. TỰ LUẬN: (8 điểm)

Bài 1 ( 2 điểm)

Thời gian làm một bài tập của học sinh lớp 7A ( tính bằng phút) được thống kê như sau:

4 7 7 4 5 4 6 7 7 5
5 6 5 8 6 5 4 5 5 6
4 4 8 4 5 7 8 7 6 5
8 7 6 5 5 4 7 6 6 7

a) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu.

b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng

Bài 2 ( 2 điểm )

Cho hai đa thức: \(P(x) = 6x^{3}\text{-\ \ }\text{5}\text{x}^{2} - 7x + 10\)

\(\ Q(x) = 6x^{3} - \text{5}\text{x}^{2} + 6x - 3\).

1. Thực hiện phép tính M(x) = P(x) + Q(x) rồi tính giá trị của M(x) tại x = 2

2. Tìm nghiệm của đa thức N(x) biết N(x) = P(x) – Q(x)

Bài 3 ( 3,5 điểm)

Cho ∆ABC cân tại A có đường phân giác AD cắt đường trung tuyến BM tai G .

1. Chứng minh: ∆ABG = ∆ACG

2. Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BC , đường thẳng này cắt BM kéo dài tại E.

Chứng minh: ∆AGM = ∆CEM

3. Chứng minh: G là trung điểm của BE.

Bài 4 : ( 0,5 điểm)

Cho f(x) = ax2 + bx + c với a,b,c là hằng số. Biết 25a + b + 2c = 0.

Chứng minh rằng : f(4) . f(-3) ≤ 0

----------------------------------------- Hết --------------------------------------

UBND QUẬN LÊ CHÂN

TRƯỜNG TH&THCS VIỆT ANH

ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian : 90 phút

I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C A D C D C A B

II. TỰ LUẬN: (8 điểm)

BÀI ĐÁP ÁN CHO ĐIỂM

1

2 điểm

a)

Giá trị(x) Tần số (n) Tích x.n
4 8 32

\[\overline{\mathbf{X}}\mathbf{=}\frac{\mathbf{230}}{\mathbf{40}}\]

\[\overline{\mathbf{X}}\mathbf{= 5,75}\]

M0 = 5

5 11 55
6 8 48
7 9 63
8 4 32
N=40 230
1,0

b)

1,0

2

2 điểm

a) \(M(x) = P(x) + Q(x)\)

\[\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ = \left( \ 6x^{3}\text{-\ \ }\text{5}\text{x}^{2} - 7x + 10\ \right) + \left( 6x^{3} - \text{5}\text{x}^{2} + 6x - 3 \right)\]

\(\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ = 12x^{3}\text{-\ \ 10\ }\text{x}^{2} - x + 7\)

Tại x = 2 giá trị biểu thức \(\ \ M(x) = 12{.\ 2}^{3}\text{-\ \ 10.\ }2^{2} - 2 + 7 = 61\)

0,5

0,5

b) \(N(x) = P(x) - Q(x)\)

\[\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ = \left( \ 6x^{3}\text{-\ \ }\text{5}\text{x}^{2} - 7x + 10\ \right) - \left( 6x^{3} - \text{5}\text{x}^{2} + 6x - 3 \right)\]

\(\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ = - 13x + 10\)

Cho N(x) = 0 => -13x + 10 = 0 => x = 10/13

0,5

0,5

0,5

a) CM : ∆ABG=∆ACG

- Vì ∆ABC cân tại A nên AB = AC

- Vì AD là phân giác của \(\widehat{A}\ nên\ \ \widehat{A_{1}} = \widehat{A_{2}}\)

- Xét ∆ABG và ∆ACG có:

AB =AC ( CMT)

\(\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \widehat{A_{1}} = \widehat{A_{2}}\) ( cmt)

AG chung

Vậy ∆ABG = ∆ACG (c.g.c)

0,25

0,25

0,5

b) CM : ∆AGM = ∆CEM

- Vì BM là đường trung tuyến của ∆ABC nên M là trung điểm của AC

=> AM = CM

- Vì ∆ABC cân tại A nên đường phân giác AD cũng là đường cao ,

vậy AD⊥BC tại D. Mà CE⊥BC( gt) nên AD//CE ( từ ⊥ đến // )

\(\rightarrow \ \widehat{A_{2}} = \widehat{C_{1}}\) ( so le trong)

- Xét ∆AGM và ∆CEM có:

\(\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \widehat{M_{1}} = \widehat{M_{2}}\) ( đối đỉnh)

AM =CM ( CMT)

\(\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \widehat{A_{2}} = \widehat{C_{1}}\) ( cmt)

Vậy ∆AGM = ∆CEM (g.c.g)

0,25

0,25

0,25

0,25

c) CM : G là trung điểm của BE

- Do ∆AGM = ∆CEM (cmt) nên GM = EM hay GE = 2 GM (1)

- Vì ∆ABC cân tại A nên đường phân giác AD cũng là đường trung tuyến, như vậy hai đường trung tuyến AD và BM cắt tại G, nên G trọng tâm của ∆ABC

Suy ra : \(BG = 2\ GM\) (2)

Từ 1 và 2 suy ra BG = GE hay G là trung điểm của BE

0,5

0,5

3

0,5 điểm

Ta có f(4) = a.42 + b.4 + c = 16a + 4b + c

f(-3) = a.(-3)2 + b.(-3) + c = 9a - 3b + c

Suy ra f(4) + f(-3) = 25a + b + 2c . mà 25a + b + 2c = 0 nên f(4) + f(-3)=0

Hay f(4) = - f(-3)

Xét f(4) . f(-3) = - f(-3) . f(-3) = - [f(-3)]2 ≤ 0 . Vậy f(4) . f(-3) ≤ 0

0,25

0,25

MA TRẬN ĐỀ CUỐI HỌC KỲ 2

Cấp độ

Chủ đề

Mức 1

(Nhận biết)

Mức 2:

Thông hiểu

Mức 3

Vận dụng

Cộng
Cấp độ thấp

Cấp độ cao

KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL
Thống kê mô tả - Một của dấu hiệu -lập bảng tần số

- Tính trung bình cộng

- Vẽ biểu đồ cột

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

0,25

2,5%

1

0,5

5%

2

1,25

12,5%

4

2,0

20%

Biểu thức đại số

- Đơn thức đồng dạng

- Bậc của đa thức

- Bậc của đơn thức

- Nghiệm của đa thức

- công, trừ đa thức

- Tính giá trị của biểu thức .

- Thuật toán trên tam thức bậc 2

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

0,5

5%

2

0,5

5%

1

0,5

5%

3

1,5

15%

1

0,5

5%

9

3,5

30%

Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác -Cạnh và góc đối diện trong một tam giác - Định lý Pytago - Vẽ hình, ghi GTKL

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

0,5

5%

1

0,25

2,5%

1

0,5

5%

3

1,25

12,5%

Các đường đồng quy của tam giác - Tính chất trọng tâm - Các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác

- Tính chất tam giác cân.

- Tính chất đồng quy

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

0,25

2,5%

1

1,0

10%

2

2,0

20%

4

3,25

32,5%

Tổng số câu

Tổng điểm

Tỉ lệ %

6

1,5

15%

6

2,75

27,5%

8

5,25

52,5%

1

0,5

5%

21

10,0

100%