Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS An Lư năm 2020-2021

68d53bd25ae6bd1d6907d1754966cd5d
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 5 2022 lúc 11:26:34 | Được cập nhật: 23 tháng 4 lúc 15:19:19 | IP: 14.185.25.86 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 133 | Lượt Download: 0 | File size: 0.113756 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN

TRƯỜNG THCS AN LƯ

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Năm học 2020-2021

MÔN: TOÁN LỚP 7

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN TL TN TL TN TL TN TL

Chủ đề 1:

1.Thống kê

Nhận biết được giá trị dấu hiệu, số các giá trị khác nhau, mốt của dấu hiệu Nhận biết được dấu hiệu. Lập bảng tần số Tính số trung bình cộng.

Số câu

Số điểm:

Tỉ lệ: %

3(C1a,b,c)

0,6

6%

2(C14a)

1,0

10%

1(C14b)

0,5

5%

6

2,1 21%

Chủ đề 2:

Biểu thức đại số. Đơn thức, đa thức, nghiệm của da thức một biến.

Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, btđs, bậc- hệ số đa thức, , nghiệm - sắp xếp đa thức đơn giản Tính tổng hai đa thức một biến Tìm nghiệm của đa thức Vận dụng chứng tỏ một số là nghiệm của đa thức, tìm một nghiệm của đa thức một biến.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: %

5(C2,3,4,7,8)

1,0

10%

1(C15a)

0,5

5%

1(C15b)

0,75

7,5%

2(C16a,b)

0,75

7,5%

2(C18a,b)

1.0

10%

11

4 40%

Chủ đề 3:

Các trường hợp bằng nhau của tam giác.Tính chất 3 đường trong tam giác

Vẽ được hình chính xác theo yêu cầu bài toán. Nhận biết được quan hệ cạnh và góc , trọng tâm, tính chất góc của tam giác.. Vận dụng các kiến thức chứng minh hai tam giác bằng nhau, so sánh được các đoạn thẳng Vận dụng c/m hai đt vuông góc

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: %

7(C5,6,9-13)

1,4

14%

1(VH)

0,5

5%

2(C17a,c)

1,25

12,5%

1(C17b)

0,75

7,5%

11

3,9

39%

Tổng số câu:

Tổng số điểm:

Tỉ lệ: 100%

17

4,0

40%

5

3,0 30%

4

2,0

20%

2

1,0

10%

28 10,0 100%

II.ĐỀ BÀI

I.Phần trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1: Điểm kiểm tra 1 tiết môn Anh của lớp 7D được ghi lại trong bảng sau:

6 8 5 4 8 2 6 7 6 7
7 7 6 3 7 5 8 6 4 6
5 6 3 5 5 6 7 5 2 3

a) Số đơn vị điều tra là:

A. 6 B. 30 C. 7 D. 8

b) Số các giá trị khác nhau là:

A. 7 B. 30 C. 5  D. 6

c) Mốt của dấu hiệu là:

A. 7 B. 30 C. 6 D. 8
Câu 2: Các biểu thức đại số nào sau đây đều là các đơn thức?
A. x2y3; 0 ; xy; 7x2y + xy B. 2xy3; - 5; ; x2y
C. x2y3; - 3; ; D. 5x2y3; - 9; (x2+y); 3x
Câu 3: Số là một nghiệm của đa thức
A. 3x2 + 1 B. 3x2 - 1 C. 3x - 1 D. 4x - 1
Câu 4: Bậc của đa thức 2x6 – 5x + 4x5 + 5x2 – 2 là
A. 2 B.6 C. 4 D. 5
Câu 5: Tam giác ABC có . Cách sắp xếp nào sau đây là đúng
A. AB > BC > AC B. AC > AB > BC C. AB > CA > BC D. BC > AC > AB
Câu 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, AC = 4cm thì BC bằng
A. cm B. 25cm C. 7cm D. 5cm
Câu 7: Đa thức có hệ số cao nhất là
A. 5 B. 6 C. -2 D. 3
Câu 8: Đơn thức sau khi thu gọn bằng
A. B. C. D.

Câu 9: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC với BM là đường trung tuyến thì

Câu 10: Cho ∆ABC cân tại B, biết .Số đo là:

A. 140o B. 50o

C. 40o D. 70o

Câu 11: Trong một tam giác trọng tâm của tam giác là giao điểm của:

A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường phân giác

C. Ba đường trung trực D. Ba đường cao

Câu 12: Cho ∆ABC vuông cân tại A . Góc ở đáy tam giác cân đó là

A. 600 B. 500 C. 900 D. 450

Câu 13: Nếu ∆ABC có Â = 500 , = 650 thì góc ngoài tại đỉnh C bằng.

A. 650 B. 1150 C. 500 D. 850

II. Phần tự luận: 7 điểm.

Câu 14. ( 1,5 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài toán (thời gian tính theo phút ) của 30 học sinh và ghi lại như sau:

8 13 12 10 7 8 8 13 7 9
10 9 10 9 15 9 9 12 10 8
12 11 6 6 8 6 11 15 8 12
  1. Dấu hiệu ở đây là gì?

  2. Lập bảng “tần số” và tính số trung bình cộng

Câu 15. ( 1,25 điểm) Cho hai đa thức P(x) = 5x3 – 3x + 2x2 + 1

và Q(x) = - 2x2 - 5x3 +3 + 2x

a. Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .

b. Tính P(x) + Q(x)

Câu 16.(0,75 điểm)Tìm nghiệm của các đa thức sau:

a) x + 5 b) 4x2 - 6x

Câu 17. ( 2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của góc B cắt AC tại M. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho AD = AB.

a) Chứng minh ABM = DBM

b) Chứng minh MD vuông góc với BC.

c) So sánh MC và MA

Câu 18. ( 1,0 điểm) Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c.

a) Chứng tỏ rằng nếu a + b + c = 0 thì đa thức f(x) có một nghiệm x = 1.

b) Áp dụng tìm một nghiệm của đa thức: f(x) = 5x2 – 6x + 1

UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN

TRƯỜNG THCS AN LƯ

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT HỌC KỲ II

MÔN: TOÁN LỚP 7

Năm học 2020-2021

I.Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm : 0,2 điểm/câu)

Câu 1a 1b 1c 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Đáp án B A C B C B A D C D B D A D B

II. Phần tự luận: 7 điểm.

Câu Đáp án Điểm

Câu 14

(1,5 đ)

a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán của học sinh 0,5

b) Bảng tần số

Giá trị (x) 6 7 8 9 10 11 12 13 15
Tần số (n) 3 2 6 5 4 2 4 2 2 N=30

- Tính đúng số TBC : 9,7

0,5

0,5

Câu 15

(1,25 đ)

a. Sắp xếp

P(x) = 5x3 + 2x2 – 3x + 1

Q(x) = - 5x3- 2x2 + 2x + 3

0,25

0,25

b. P(x) + Q(x) = (5x3 + 2x2 – 3x + 1) +(- 5x3- 2x2 + 2x + 3)

= 5x3 + 2x2 – 3x + 1- 5x3- 2x2 + 2x + 3

=(5x3 - 5x3) + (2x2 - 2x2) + (– 3x + 2x) +(1+3)

= -x + 4

0,25

0,25

0,25

Câu 16

(0,75 đ)

a) x + 5 = 0 => x = -5. Vậy nghiệm của đa thức trên là x = -5

b) 4x2 - 6x = 2x(2x - 3) = 0

=> 2x = 0 hoặc 2x - 3 = 0

=> x = 0 ; x =. Vậy nghiệm của đa thức trên là : x = 0; x =.

0,25

0,25

0,25

Câu 17

(2,5 đ)

Vẽ đúng hình câu a 0,5

a) Chứng minh ABM = DBM

Xét ABM và DBM có :

BA = BD (gt ); BM : cạnh chung

( BM là tia phân giác của góc B)

Suy ra ABM = DBM (c.g.c)

0,5

0,25

b) ABM = DBM , suy ra: (2 góc tương ứng)

lại có (ABC vuông tại A)

Suy ra :

=> MD vuông góc với BC.

0,25

0,25

c) ABM = DBM , suy ra: MA = MD (2 cạnh tương ứng)(1)

Xét MDC có ( MD vuông góc với BC )

nên MC là cạnh lớn nhất hay MC > MD (2)

Từ (1) và (2) ta có: MC > MA.

0,25

0,25

0,25

Câu 18

(1,0 đ)

a) Ta có: f(1) = a.1 2 + b . 1 + c = a + b + c

Mà a + b + c = 0 nên f(1) = 0

Do đó x = 1 là một nghiệm của da thức f(x)

b) Xét đa thức f(x) = 5x2 – 6x + 1, ta có a = 5; b = -6; c = 1.

=> a+b+c = 5 + (-6) +1 = 0 nên theo câu a , đa thức f(x) có một nghiệm x = 1

0,25

0,25

0,25

0,25

Tổng 7 điểm
* Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
DUYỆT BGH DUYỆT TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ

UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN

TRƯỜNG THCS AN LƯ

BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II

Năm học 2019-2020

Điểm bài thi

Bằng số………………………………

Bằng chữ……………………………

……………………………………

Họ tên chữ ký người chấm thi

……………………………………..

……………………………………..

…………………………………

MÔN TOÁN LỚP 7 : Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian giao đề )

Họ tên học sinh: .................................................Lớp...................SBD..........................

ĐỀ BÀI

I.Phần trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1: Điểm kiểm tra 1 tiết môn Anh của lớp 7D được ghi lại trong bảng sau:

6 8 5 4 8 2 6 7 6 7
7 7 6 3 7 5 8 6 4 6
5 6 3 5 5 6 7 5 2 3

a) Số đơn vị điều tra là:

A. 6 B. 30 C. 7 D. 8

b) Số các giá trị khác nhau là:

A. 7 B. 30 C. 5  D. 6

c) Mốt của dấu hiệu là:

A. 7 B. 30 C. 6 D. 8
Câu 2: Các biểu thức đại số nào sau đây đều là các đơn thức?
A. x2y3; 0 ; xy; 7x2y + xy B. 2xy3; - 5; ; x2y
C. x2y3; - 3; ; D. 5x2y3; - 9; (x2+y); 3x
Câu 3: Số là một nghiệm của đa thức
A. 3x2 + 1 B. 3x2 - 1 C. 3x - 1 D. 4x - 1
Câu 4: Bậc của đa thức 2x6 – 5x + 4x5 + 5x2 – 2 là
A. 2 B.6 C. 4 D. 5
Câu 5: Tam giác ABC có . Cách sắp xếp nào sau đây là đúng
A. AB > BC > AC B. AC > AB > BC C. AB > CA > BC D. BC > AC > AB
Câu 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, AC = 4cm thì BC bằng
A. cm B. 25cm C. 7cm D. 5cm
Câu 7: Đa thức có hệ số cao nhất là
A. 5 B. 6 C. -2 D. 3
Câu 8: Đơn thức sau khi thu gọn bằng
A. B. C. D.

Câu 9: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC với BM là đường trung tuyến thì

Câu 10: Cho ∆ABC cân tại B , biết .Số đo là:

A. 140o B. 50o

C. 40o D. 70o

Câu 11: Trong một tam giác trọng tâm của tam giác là giao điểm của:

A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường phân giác

C. Ba đường trung trực D. Ba đường cao

Câu 12: Cho ∆ABC vuông cân tại A . Góc ở đáy tam giác cân đó là

A. 600 B. 500 C. 900 D. 450

Câu 13: Nếu ∆ABC có Â = 500 , = 650 thì góc ngoài tại đỉnh C bằng.

A. 650 B. 1150 C. 500 D. 850

II. Phần tự luận: 7 điểm.

Câu 14. ( 1,5 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài toán (thời gian tính theo phút ) của 30 học sinh và ghi lại như sau:

8 13 12 10 7 8 8 13 7 9
10 9 10 9 15 9 9 12 10 8
12 11 6 6 8 6 11 15 8 12
  1. Dấu hiệu ở đây là gì?

  2. Lập bảng “tần số” và tính số trung bình cộng

Câu 15. ( 1,25 điểm) Cho hai đa thức P(x) = 5x3 – 3x + 2x2 + 1

và Q(x) = - 2x2 - 5x3 +3 + 2x

a. Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .

b. Tính P(x) + Q(x)

Câu 16.(0,75 điểm)Tìm nghiệm của các đa thức sau:

a) x + 5 b) 4x2 - 6x

Câu 17. ( 2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của góc B cắt AC tại M. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho AD = AB.

a) Chứng minh ABM = DBM

b) Chứng minh MD vuông góc với BC.

c) So sánh MC và MA

Câu 18. ( 1,0 điểm) Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c.

a) Chứng tỏ rằng nếu a + b + c = 0 thì đa thức f(x) có một nghiệm x = 1.

b) Áp dụng tìm một nghiệm của đa thức: f(x) = 5x2 – 6x + 1