Lý thuyết chương 2 Bài 8 Giao thoa
Gửi bởi: Hai Yen 2 tháng 7 2019 lúc 2:50:33 | Được cập nhật: 7 tháng 5 lúc 0:48:53 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 610 | Lượt Download: 1 | File size: 0.050265 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- bài tập vật lí 12
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Vật lí 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 6 Vật lí 12, trường THPT Châu Phú - An Giang.
- Bài giảng Vật lí 12- Hiện tượng Quang phát quang, trường THPT Châu Phú - An Giang.
- Bài giảng bài 35 Vật lí 12 , trường THPT Châu Phú - An Giang
- Đề cương ôn thi giữa kì HKI Vật lý 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021
- Đề cương ôn thi HKI Vật lý 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021
- Khối 12 - Đề cương ôn tập giữa kì II môn Vật lí (cơ bản), trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021
- Khối 12 - Đề cương ôn tập giữa kì II môn Vật lí (phần 2), trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021
- BÀI 32 MẪU NGUYÊN TỬ BO VẬT LÍ 12, TRƯỜNG THPT QUỐC OAI - HÀ NỘI.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
GIAO THOA SÓNG
#(m)(Skill:1) Câu 1
Hai sóng kết hợp là hai sóng có
A. cùng tần số.
B. cùng biên độ.
C. hiệu số pha không đổi theo thời gian.
*D. cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
#(m)(Skill:2) Câu 2
Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn k ết h ợp cùng pha A, B. Những điểm
trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ
*A. dao động với biên độ lớn nhất.
B. dao động với biên độ bé nhất.
C. đứng yên không dao động.
D. dao động với biên độ có giá trị trung bình.
#(m)(Skill:1) Câu 3
Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, đi ều ki ện đ ể t ại đi ểm M cách
các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu là
A. d2 – d1 = kλ/2.
*B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2.
C. d2 – d1 = kλ.
D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4.
#(m)(Skill:1) Câu 4
Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, đi ều ki ện đ ể t ại đi ểm M
cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại là
A. d2 – d1 = kλ/2.
B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2.
*C. d2 – d1 = kλ.
D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4.
#(m)(Skill:2) Câu 5
Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn k ết h ợp có ph ương trình sóng t ại
A, B là uA = uB = acos( t) thì biên độ dao động của sóng tổng hợp tại M (với MA = d 1 và MB = d2)
là
π (d 1 +d 2 )
|2 a cos
|
λ
A.
π (d 1 −d 2 )
|a cos
|
λ
*B.
π (d 1−d 2 )
|2 acos
|
λ
C.
π (d 1 +d2 )
|a cos
|
λ
D.
#(m)(Skill:2) Câu 6
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách gi ữa hai c ực đ ại liên ti ếp n ằm trên
đường nối tâm hai sóng có độ dài là
A. hai lần bước sóng.
B. một bước sóng.
*C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
#(m)(Skill:2) Câu 7
Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng gi ống nhau v ới biên đ ộ a, b ước sóng là 10
cm. Điểm M cách A một khoảng 25 cm, cách B một khoảng 5 cm sẽ dao động với biên độ là
A. 2a.
B. A.
C. –2a.
D. 0.
#(m)(Skill:3) Câu 8
Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số 30 Hz, cùng biên đ ộ 2 cm nh ưng cùng pha nhau.
Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng 90 cm/s. Biên đ ộ dao đ ộng t ổng h ợp t ại đi ểm M
cách A, B một đoạn AM = 15 cm, BM = 13 cm bằng
*A. 2 cm.
B. 2 (cm).
C. 4 cm.
D. 0 cm.
#(m)(Skill:3) Câu 9
Cho hai nguồn kết hợp A, B dao động với các ph ương trình u A = uB = 2sin(10πt) cm. Tốc độ
truyền sóng là 3 m/s. Phương trình sóng tại M cách A, B một khoảng lần lượt 15 cm và 20 cm là
π
7π
u=4 cos sin(10 πt− )
12
12 cm.
A.
π
7π
u=4 cos sin(10 πt+ )
12
12 cm.
B.
π
7π
u=2 cos sin(10 πt− )
12
12 cm.
C.
π
7π
u=2 cos sin(10 πt− )
12
6
D.
#(m)(Skill:3) Câu 10
Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp đ ồng pha có t ần s ố 15 Hz, t ốc đ ộ
truyền sóng 30 cm/s. Với điểm N có d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực tiểu? (d 1 =
S1N, d2 = S2N)
A. d1 = 25 cm, d2 = 23 cm.
B. d1 = 25 cm, d2 = 21 cm.
C. d1 = 20 cm, d2 = 22 cm.
*D. d1 = 20 cm, d2 = 25 cm.
#(m)(Skill:3) Câu 11
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao đ ộng v ới t ần s ố 20
Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên đ ộ c ực đ ại, gi ữa M và
đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
*A. v = 20 cm/s.
B. v = 26,7 cm/s.
C. v = 40 cm/s.
D. v = 53,4 cm/s.
#(m)(Skill:3) Câu 12
Sóng trên mặt nước tạo thành do 2 nguồn kết hợp A và M dao động với t ần số 15 Hz. Ng ười ta
thấy sóng có biên độ cực đại thứ nhất kể từ đường trung trực của AM tại những điểm có hiệu
khoảng cách đến A và M bằng 2 cm. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước
A. 13 cm/s.
B. 15 cm/s.
*C. 30 cm/s.
D. 45 cm/s.
#(m)(Skill:3) Câu 13
Trên mặt nước tại hai điểm AB có hai nguồn sóng kết hợp dao đ ộng cùng pha, lan truy ền v ới
bước sóng l . Biết AB = 11λ. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai
nguồn trên đoạn AB( không tính hai điểm A, B)
A. 12.
B. 23.
*C. 11.
D. 21.
#(m)(Skill:3) Câu 14
Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động cùng pha với t ần s ố 10 Hz và cách
nhau 12 cm, sóng tạo ra được truyền với tốc độ 0,5 m/s. Số cực đại giao thoa sóng quan sát đ ược
ở mặt thoáng là
A. 1.
B. 3.
*C. 5.
D. 7.
#(m)(Skill:3) Câu 15
Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S 1, S2 phát ra 2 sóng có cùng phương, cùng biên
độ là 1 cm và dao động với tần số 20 Hz. Sóng được truyền đi với tốc độ 1,2 m/s. Tại đi ểm M
cách S1 và S2 lần lượt là 50 cm và 37 cm có biên độ dao động là
*A.2 cm.
B. 0 cm.
C. 2 cm.
D. 3 cm.
#(m)(Skill:3) Câu 16
Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 12 cm, phát 2 sóng kết hợp cùng pha, t ần s ố là 50 Hz,
tốc độ truyền sóng là 2m/s. Số vân cực tiểu giao thoa xuất hiện trong vùng giao thoa là
A. 4.
B. 5
*C. 6.
D. 7.
#(m)(Skill:3) Câu 17
Trong thí nghiệm giao thoa sóng chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, v ới tần s ố
16 Hz. Tại điểm M ở mặt chất lỏng cách A và B lần lượt là 29 cm và 21 cm dao đ ộng c ực đ ại,
giữa M và đường trung trực của AB có 3 đường cực đại. Tốc độ truyền sóng chất lỏng là
*A. 0,32 m/s.
B. 0,43 m/s.
C. 0,64 m/s.
D. 0,96 m/s.
#(m)(Skill:3) Câu 18
Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt chất lỏng, người ta dùng hai nguồn giống nhau dao đ ộng có
tần số 50 Hz theo phương thẳng đứng và đo được khoảng cách giữa hai g ợn sóng liên ti ếp n ằm
trên đường nối hai tâm dao động là 8 mm. Tốc độ sóng trên mặt chất lỏng là
A. 1,6 m/s.
B. 0,4 m/s.
C. 0,6 m/s.
*D. 0,8 m/s.
#(m)(Skill:3) Câu 19
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, có t ần s ố
20 Hz, tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Tại một điểm M cách A và B lần l ượt là 16 cm và 20 cm
dao động với biên độ cực đại. Số cực đại giao thoa giữa M và đường trung trực của AB là
*A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
#(m)(Skill:3) Câu 20
Trong hiện tượng giao thoa sóng chất lỏng, hai nguồn sóng k ết h ợp O 1, O2 dao động thẳng đứng,
ngược pha, chu kì 0,1 s. Sóng truyền tới hai điểm M 1 và M2 nằm trong vùng giao thoa, ở đó là các
vân cùng loại. trong khoảng M 1M2 có 3 vân cùng loại với các vân ở M 1, M2. Biết tại M1 và M2 ta
có hiệu khoảng cách tới hai nguồn lần lượt là 7,5 cm và 13,5 cm. Tốc độ truyền sóng và dao đ ộng
của điểm M1 là
A. 12 cm/s, cực tiểu.
*B. 15 cm/s, cực đại.
C. 12 cm/s, cực đại.
D. 15 cm/s, cực tiểu.
#(m)(Skill:4) Câu 21
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng k ết h ợp A và B dao đ ộng
cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Hai đi ểm MN ở m ặt
nước sao cho ABMN là hình vuông cạnh 20 cm. Số điểm dao đ ộng cực đ ại trên đoạn MN và AM
là
A. 27 và 19.
*B. 11 và 19.
C. 27 và 11.
D. 11 và 18.
#(m)(Skill:4) Câu 22
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao đ ộng
theo phương thẳng đứng với phương trình u A =u B =2cos40pt (mm) với t tính bằng s. Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng ch ất l ỏng. S ố
điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM bằng bao nhiêu?
A. 10.
*B.19.
C. 11.
D. 9.
#(m)(Skill:4) câu 23
Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương th ẳng đ ứng v ới
phương trình là uA = uB = acos50t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50
cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và
gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần t ử chất l ỏng t ại O.
Khoảng cách MO là
A. 10 cm.
B. 19 cm.
*C. 2 10 .
D. 2 cm.
#(m)(Skill:4) Câu 24: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng hai nguồn A và B dao
động cùng phương trình u =a cos10pt(mm) theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền với tốc độ 10
cm/s, khoảng cách giữa hai nguồn là 20 cm. Trên đường thẳng vuông góc với đường thẳng chứa hai
nguồn tại A thì điểm cực đại xa nhất cách A một đoạn
A. 29 cm.
B. 58 cm.
C. 88 cm.
*D. 99 cm.
#(m)(Skill:4) Câu 25
Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo ph ương th ẳng đ ứng v ới
phương trình là uA = uB = acos50t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50
cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và
gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần t ử chất l ỏng t ại O.
Khoảng cách MO là
*A. 2 10 cm.
B. 19 cm.
C. 10cm
D. 2 cm.
#(m)(Skill:4) Câu 26
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng k ết h ợp A và B dao đ ộng
cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Hai đi ểm MN ở m ặt
nước sao cho ABMN là hình vuông cạnh 20 cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn MN là
*A. 11.
B. 12.
C. 27.
D. 26.
#(m)(Skill:2) Câu 27
Trong hiện tượng giao thoa, với A và B là hai nguồn kết hợp. Khoảng cách ngắn nhất gi ữa đi ểm
dao động với biên độ cực đại và điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là :
*A. Một phần tư bước sóng.
B. Một nửa bước sóng.
C. Một bước sóng.
D. Một số nguyên bước sóng.
#(m)(Skill:1) Câu 28
Điều kiện để hai sóng có thể gặp nhau và xảy ra hiện tượng giao thoa là
*A. Hai nguồn sóng cùng pha, cùng tần số, cùng phương giao động.
B. Hai nguồn sóng không cùng tần số, cùng phương, cùng biên độ dao động
C. Hai nguồn sóng khác nhau về tần số, phương dao động và cùng biên độ.
D. Hai nguồn sóng cùng pha, độ lệch pha thay đổi theo thời gian.