Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Khối 12 - Đề cương ôn tập giữa kì II môn Vật lí (phần 2), trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021

bbbc3df627c7494ea614afc263089b21
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 26 tháng 2 2021 lúc 18:10:53 | Được cập nhật: 15 giờ trước (12:47:52) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 370 | Lượt Download: 1 | File size: 0.284769 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN VẬT LÝ-LỚP 12 CƠ BẢN A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1.Chương mạch dao động- sóng điện từ  Mạch dao động L-C: phương trình vi phân, dao động điện tích, điện áp và dòng điện, tần số dao động riêng của mạch dao động, pha các đại lượng q,u,i.  Điện từ trường: sự chuyển hoá qua lại điện trường biến thiên và từ trường biến thiên. Sóng điện từ: đặc điểm, tính chất, pha dao động của điện trường và từ trường, phương của điện trường và từ trường, đồ thị sóng điện từ - sóng ngang ( cách xác định phương )  Truyền thông sóng điện từ, sự phát và thu sóng điện từ, phân loại sóng điện từ vô tuyến: đặc điểm các loại sóng. Mạch dao động hở, sự biến điệu sóng điện từ, sự thay đổi tần số, vận tốc, bước sóng khi thay đổi môi trường, các loại sóng điện từ được sử dụng trong thông tin vô tuyến điện. Sơ đồ khối máy phat và thu sóng điện từ. 2.Chương sóng ánh sáng  Tán sắc ánh sáng, định luật khúc xạ ánh sáng, nguyên nhân tán sắc, ánh sáng đơn sắc, ánh sáng trắng  Giao thoa ánh sáng, điều kiện giao thoa, hiệu đường đi ánh sáng và công thức vị trí vân sáng, vân tối, khoảng vân.  Máy quang phổ: công dụng, chức năng các bộ phận ống chuẩn trực, lăng kính, buồng ảnh.  Hồng ngoại, tử ngoại, tia X: bước sóng, nguồn phát, tác dụng, ứng dụng.  Quang phổ liên tục, quang phổ vạch phát xạ, quang phổ vạch hấp thụ: nguồn phát, đăc điểm, ứng dụng.  Thang sóng điện từ sự biến thiên theo thứ tự năng lượng, bước sóng, tần số. B. CÂU HỎI LUYỆN TẬP 1. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Trong mạch điện LC lý tưởng tác dụng của tụ điện là A. chỉ có phóng điện. B. chỉ có tích điện. C. vừa phóng điện vừa tích điện. D. duy trì một điện tích không đổi khi mạch hoạt động. Câu 2: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là 1 2 LC . . A. T = B. T = 2 LC . C.T = D.T= . 2 2 LC LC Câu 3: Dao động điện từ trong mạch dao động chỉ xảy ra khi A. chỉ có biến thiên điều hòa của điện tích q của một bản tụ điện theo thời gian. B. chỉ có biến thiên điều hòa của cường độ dòng điện i trong mạch theo thời gian. C. có biến thiên điều hòa của điện tích q của một bản tụ điện và cường độ dòng điện i trong mạch theo thời gian. D. điện tích q của một bản tụ điện không đổi theo thời gian. Câu 4: Sóng điện từ A. là điện từ trường lan truyền trong không gian. B. là sóng tạo ra khi chỉ điện trường lan truyền trong không gian. C. là sóng tạo ra khi chỉ từ trường lan truyền trong không gian. D. là sóng tạo ra thành phần điện trường lan truyền trong không gian còn thành phần từ trường dao động tại chỗ. Câu 5: Gọi c là tốc độ sóng điện từ trong chân không, với λ là bước sóng, T là chu kỳ và f là tần số thì mối liên hệ giữa các đại lượng theo hệ thức nào sau đây? A. c   T B. f   c C. c   T D.   cf Câu 6: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ? A. sóng điện từ là sóng ngang. B. sóng điện từ là sóng dọc như sóng âm. C. tốc độ sóng điện từ trong chân không bằng 3.108 m/s. D. sóng điện từ có tần số càng lớn thì năng lượng càng lớn. Câu 7: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. Câu 8: Gọi nc, nv và n  lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục. Hệ thức nào sau đây đúng? B. nv> n  > nc. C. n  > nc> nv. D. nc>nℓ> nv. A. nc > nv> n  . Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng? A. i  a D B. i  aD  C.   i aD D.   ia D Câu 10: Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được A. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau. B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. D. một dải ánh sáng trắng. Câu 11: Cấu tạo của máy quang phổ lăng kính. A. chỉ có ống chuẩn trực và hệ tán sắc. B. chỉ có hệ tán sắc và buồng tối. C. chỉ có buồng tối và ống chẩn trực. D gồm ống chuẩn trực, hệ tán sắc và bường tối. Câu 12: Ơ nhiệt độ cơ thể con người phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau. A. tia tử ngoại. B. bức xạ khả kiến. C. tia hồng ngoại. D. tia cực tím. Câu 13: Tia tử ngoại có tính chất A. truyền được qua giấy, vải & gỗ. B. không làm đen kính ảnh. C. bị lệch trong điện trường & từ trường. D. kích thích sự phát quang của một số chất. Câu 14: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. Câu 15: Tia X A. có bản chất là sóng điện từ. B. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia . C. có tần số lớn hơn tần số của tia . D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. Câu 16:Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,40 μm. Ánh sáng này có màu A.lục B. lam C. chàm D. tím Câu 17: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2pF (lấy 2 = 10). Chu kỳ dao động của mạch là A. 0,4.10–6s B. 4.10–6s C. 25.10–6s D. 2,5.10–6s Câu 18: Trong mạch dao động LC, gọi I0 và Q0 lần lượt là cường độ dòng điện cực đại qua mạch và điện tích cực đại trên một bản tụ điện thì tần số góc của mạch dao động liện hệ nhau theo hệ thức A. ω = I0.Q0. B.   I0 Q0 C.   Q0 I0 D.   I0 Q0 Câu 19: Điện từ trường là sự tồn tại của một trường A. mà trong đó chỉ có điện trường biến thiên theo thời gian. B. mà trong đó chỉ có từ trường biến thiên theo thời gian. C. mà trong đó chỉ có từ trường và điện trường không đổi theo thời gian. D. thống nhất trong đó điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian và liên hệ mật thiết với nhau. Câu 20: Biết tốc độ sóng điện từ trong chân không là c = 3.108 m/s, sóng điện từ có tần số f = 15MHz thì có bước sóng là A. 10 m. B. 20 m. C. 16 m. D. 6 m. Câu 21: Khi chiếu chùm sáng hẹp gồm 4 bức xạ đơn sắc : cam, đỏ, lam và tím qua một lăng kính. Góc lệch giữa tia tới và tia ló ứng với bức xạ nào lớn nhất? A. lam. B. cam. C. tím. D. đỏ. Câu 22: Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng A. 1,5mm B. 0,3mm C. 1,2 mm D. 0,9mm Câu 23: Quang phổ vạch phát xạ A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 24: Trong máy quang phổ lăng kính bộ phận nào sau đây hội tụ chùm sáng? A. ống chuẩn trực B. buồng tối. C. hệ tán sắc. D. ống chuẩn trực và hệ tán sắc. Câu 25: Một dải sóng điện từ trong chân không có bước sóng từ 250 nm đến 375 nm. Dải sóng trên thuộc vùng A. vùng tia tử ngoại. B. vùng tia hồng ngoại. C. vùng ánh sáng nhìn thấy. D. vùng tia Rơn-ghen. Câu 26: Tia hồng ngoại và tia Rơn-ghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên A. có khả năng đâm xuyên khác nhau. B. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. C. chúng đều được sử dụng để chụp X-quang trong y tế. D. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. Câu 27: Một bức xạ điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,01 nm đến 10 nm, bức xạ đó A. là bức xạ màu đỏ. B. là tia hồng ngoại. C. là tia X. D. là tia tử ngoại. Câu 28: Bức xạ điện từ nào sau đây có tính đâm yếu nhất? A. sóng vô tuyến. B. tia X. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại. ================================================================================ Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 u 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ. C B C A A B A D D B D C D B A D A B D B C C B B B A C A A ================================================================================ Câu 29: Trong mạch điện LC lý tưởng tác dụng của cuộn cảm là A. làm cho cường độ dòng điện trong mạch luôn tăng. B. làm cho cường độ dòng điện trong mạch luôn giảm. C. làm cho cường độ dòng điện trong mạch luôn không đổi. D. gây hiện tượng tự cảm cho mạch. Câu 30: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.Tần số góc của mạch dao động là 1 1 LC . . A. ω = B. ω = 2 LC . C. ω = D. ω= . 2 2 LC LC Câu 31: Năng lượng điện từ trong mạch dao động A. là năng lượng điện trường ở bên ngoài tụ điện. B. là năng lượng từ trường ở bên ngoài cuộn cảm. C. chỉ tồn tại ở bên trong tụ điện. D. bao gồm năng lượng điện tập trung ở tụ điện và năng lượng từ tập trung ở cuộn cảm Câu 32: Gọi c là tốc độ sóng điện từ trong chân không, với λ là bước sóng, T là chu kỳ và f là tần số thì mối liên hệ giữa các đại lượng theo hệ thức nào sau đây? A. c   f B. T  1 f C. c   T D.   cf Câu 33: Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. không truyền được trong chân không. C. là điện từ trường lan truyền trong không gian. D. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. Câu 34: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên tần điện li, được áp dụng trong tiếp vận sóng qua vệ tinh, dùng trong vô tuyến truyền hình A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 35: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai? A. Anh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. B. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua lăng kính, bị tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Anh sáng Trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. D. Anh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 36: Chiếu chùm sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này bị lệch theo các các phương khác nhau là vì A. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau nhau. C. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc màu tím nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu đỏ. D. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc màu cam nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu đỏ. Câu 37: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt. Câu 38: Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra A. hai quang phổ vạch không giống nhau. B. hai quang phổ vạch giống nhau. C. hai quang phổ liên tục không giống nhau. D. hai quang phổ liên tục giống nhau. Câu 39: Để khảo sát quang phổ của một nguồn sáng người ta dùng A. điện kế. B. vôn kế. C. máy quang phổ. D. giác kế. Câu 40: Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là A.gamma B. hồng ngoại. C. Rơn-ghen. D. tử ngoại. Câu 41: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. Câu 42: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. Câu 43: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Chữa bệnh ung thư. B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. C. Chiếu điện, chụp điện. D. Sấy khô, sưởi ấm. Câu 44: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma. C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến. Câu 45: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 3 mH và tụ điện có điện dung C = 3 nF. Chu kỳ dao động của mạch là A. 4..10–6s B. 6..10–6s C. 5..10–6s D. 2..10–6s Câu 46: Trong mạch dao động LC, gọi I0 và Q0 lần lượt là cường độ dòng điện cực đại qua mạch và điện tích cực đại trên một bản tụ điện thì tần số riêng của mạch dao động liện hệ nhau theo hệ thức I0 2 I 0 1 I0 A. f = 2..I0.Q0. B. f  C. f  D. f  Q0 2 Q 0 2 Q 0 Câu 47: Điện từ trường là sự tồn tại của một trường A. mà trong đó chỉ có điện trường biến thiên theo thời gian. B. mà trong đó chỉ có từ trường biến thiên theo thời gian. C. mà trong đó chỉ có từ trường và điện trường không đổi theo thời gian. D. thống nhất trong đó điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian và liên hệ mật thiết với nhau. Câu 48: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch A. tách sóng. B. phát dao động cao tần. C. biến điệu. D. khuếch đại. Câu 49: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng? A. nđ< nv< nt B. nv >nđ> nt C. nđ >nt> nv D. nt >nđ> nv Câu 50: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Vị trí vân sáng bậc k trên màn được xác định theo hệ thức A. xk  ( k  0, 5) D a B. xk  k D a C. xk  ( k  0, 5) D a D. xk  k a D Câu 51: Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được A. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau. B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. một dải ánh sáng trắng. D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. Câu 52: Tác dụng của hệ tán sắc trong máy quang phổ lăng kính là A. hội tụ chùm sáng song song. B. tách chùm sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc song song. C. tạo ra một chùm sáng song song. D. biến các chùm sáng đơn sắc thành chùm sáng phức tạp. Câu 53: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. Câu 54: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. B. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh xương. C. Trong công nghiệp, tia tử ngoai được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại. D.Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh. Câu 55: Một bức xạ điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,02 nm đến 8 nm, bức xạ đó A. là bức xạ màu đỏ. B. là tia hồng ngoại. C. là tia X. D. là tia tử ngoại. Câu 56: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng? A.Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại. B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhì thấy. D. Tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào. ================================================================================ Câu Đ.A 29 D 30 D 31 D 32 B 33 C 34 D 35 A 36 A 37 B 38 D 39 C 40 B 41 A 42 A 43 D 44 C 45 B 46 C 47 D 48 A 49 A 50 B 51 B 52 B 53 A 54 A 55 C 56 D Câu 57: Gọi c là tốc độ sóng điện từ trong chân không, với λ là bước sóng, T là chu kỳ và f là tần số thì mối liên hệ giữa các đại lượng theo hệ thức nào sau đây? A. c   f B. T  1 f C. c   T D.   cf Câu 58: Một mạch dao động lý tường LC, với L là hệ số tự cảm của cuộn dây và C là điện dung của tụ điện. Gọi λ là bước sóng do mạch phát ra và c là tốc độ sóng điện từ trong chân không. Hệ thức đúng là A.   2 c LC B.   2  LC C.   2  LC D.   c.2  LC Câu 59: Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây A. là sóng dọc. B. truyền được trong chân không. C. có mang năng lượng. D. bị phản xạ ở mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 60: Khi truyền thông tin bằng sóng điện từ thì người ta phải trộn sóng âm tần và sóng cao tần, quá trình đó gọi là A. tách sóng. B. phát dao động cao tần. C. biến điệu. D. khuếch đại. Câu 61: Khi một chùm ánh sáng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng. Câu 62: Chiếu 1 chùm sáng trắng vào khe hẹp F của 1 máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được A. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau. B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. C. một dải ánh sáng trắng. D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 63: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không khí vào lăng kính thủy tinh. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính. D. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 64: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. Câu 65: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím B. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính. Câu 66: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Vị trí vân sáng bậc 4 trên màn được xác định theo hệ thức A. x4  4 D a B. x4  4 a D C. x4  4,5 D a D. x4  4,5 a D Câu 67: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Vị trí vân tối thứ 1 trên màn được xác định theo hệ thức A. x4  1,5 D a B. x1  0,5 a D C. x4  0,5 D a Câu 68: Điều kiện để hai sóng ánh sáng có thể giao thoa được với nhau là A. Hai sóng tới dao động cùng phương, cùng tần số và độ lẹch pha không đổi theo thời gian. B. Chỉ cần hai sóng tới dao động ngược pha. C. Chỉ cần hai sóng tới có cùng bước sóng. D. x1  0,5 a D D. Chỉ cần hai sóng tới có cùng chu kỳ. Câu 69: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt. Câu 70: Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 71: Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng 1 và 2 (1 < 2) thì nó cũng có khả năng hấp thụ A. hai ánh sáng đơn sắc đó. B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn 1. C. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ 1 đến 2. D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn 2. Câu 72: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quang phổ? A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. B. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng. Câu 73: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. tăng cường độ chùm sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 74: Tia hồng ngoại là những bức xạ có A. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. B. bản chất là sóng điện từ. C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. khả năng ion hoá mạnh không khí.. Câu 75: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là A. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại. B. có khả năng đâm xuyên rất mạnh. C. có tác dụng nhiệt rất mạnh. D. không bị nước và thủy tinh hấp thụ. -9 Câu 76: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10 m đến 3.10-7m là A. Anh sáng nhìn thấy. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia Rơnghen. Câu 77: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. B. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh xương. C. Trong công nghiệp, tia tử ngoai được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại. D.Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh. Câu 78 : Tia Rơn-ghen (tia X) có A. cùng bản chất với tia tử ngoại. B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. D. cùng bản chất với sóng âm. Câu 79: Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ B. lớn hơn tần số của tia gamma. C. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. lớn hơn tần số của tia màu tím. Câu 80: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng? A.Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại. B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhì thấy. D. Tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào. Câu 81: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 3 mH và tụ điện có điện dung C = 8 nF. Tần số góc của mạch dao động là A. 4.10–6 rad/s B. 0,25.106 rad/s C. 5.106 rad/s D. 4.106 rad/s Câu 82: Trong mạch dao động LC, biết cường độ dòng điện cực đại qua mạch I0 = 2 10– 3A và điện tích cực đại trên một bản tụ điện Q0 = 4.10 –9C. Chu kỳ dao động riêng của mạch là A. 4.10–5 s. B. 6.10–6 s. C. 4.10–6 s. D. 2.10–5 s. 8 Câu 83: Một sóng vô tuyến có tần số f = 80 MHz với c = 3.10 m/s là tốc độ sóng điện từ trong chân không. Sóng vô tuyến này có bước sóng trong chân không bằng A.5,75 m. B. 3,75 m. C. 8,25 m. D.32,5m Câu 84: Một sóng vô tuyến có bước sóng trong chân không λ = 15 m, với c = 3.108 m/s là tốc độ sóng điện từ trong chân không. Sóng vô tuyến này có tần số bằng A.75 kHz. B. 35 Hz. C. 20 MHz. D. 32 mHz Câu 85: Sóng điện từ nào sau đây có tần số lớn nhât? A. Sóng ngắn. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng cực dài. D. Sóng trung. Câu 86: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, r , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là B. rt < r < rđ. C. rđ < r < rt. D. rt < rđ < r A. r = rt = rđ. Câu 87: Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách giữa hai vân sáng quan sát được trên màn có giá trị bằng A. 1,5mm B. 0,3mm C. 1,2 mm D. 0,9mm Câu 88: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát A. Khoảng vân tăng lên B. Khoảng vân giảm xuống. C. vị trị vân trung tâm thay đổi D. Khoảng vân không thay đổi. Câu 89: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là D = 1,5m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng  = 0,6 m. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc A. 2. B. 6. C. 3. D. 5 Câu 90: Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân A. i2 = 0,50 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2 = 0,60 mm. D. i2 = 0,45 mm. Câu 91: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 2,7 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,45.10-6 m. B. 0,60.10-6 m. C. 0,50.10-6 m. D. 0,55.10-6 m. Câu 92: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,66 m và λ2 = 0,55 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng λ1 trùng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng có bước sóng λ2 ? A. Bậc 7. B. Bậc 6. C. Bậc 9. D. Bậc 8. Câu 93: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân tối thứ 4 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là A. 4i. B. 7i. C. 5i. D. 6i. Câu 94: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A.0,5  m . B. 0,45  m . C. 0,6  m . D. 0,75  m . Câu 95: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,72 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng A. 1,6 m. B. 1,4 m. C. 1,8 m. D. 1,2 m. Câu 96: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 500 nm. Khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng A. 1 mm. B. 0,72 mm. C. 0,80 mm. D. 0,75 mm. Câu 97: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục. B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 98: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro , ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím. Câu 99: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia cực tím. Câu 100: Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia . sắp xếp theo thứ tự các tia có bước sóng tăng dần là A. tia tử ngoại, tia , tia X, tia hồng ngoại. B. tia , tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. C. tia X, tia , tia tử ngoại, tia hồng ngoại. D. tia , tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại, Câu 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 Đ.A B D A C B D B C A A C A B A A C C B C B A A Câu 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Đ.A D D B C B C B B C A C B B B B A A A D C B B 2. Phần tự luận: Câu 1: Một mạch dao động LC lý tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 5.10–4 H , tụ điện có điện dung C = 5.10–6 F. Tính chu kỳ dao động riêng của mạch? Câu 2: : Một mạch dao động LC lý tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 4.10–6 H , tụ điện có điện dung C = 4.10–6 F. Biết lúc đầu tụ điện được tích điện bởi hiệu điện thế U = 6 mV, trong mạch có dao động điện từ. Chọn gốc thời gian lúc tụ bắt đầu phóng điện.Viết phương trình điện tích trên một bản tụ điện? Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Biết hai khe hẹp S1 và S2 cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa 2 khe cách màn quan sát 1,5 m. Biết khoảng vân giao thoa bằng 0,9 mm. Hỏi bước sóng của ánh sáng đơn sắc ? Câu 4: Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Tính khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 khác phía so với vân trung tâm O? Câu 5: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là D = 1,5m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng  = 0,6 m. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ) bao nhiêu? Câu 6: Một mạch dao động LC lý tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10–4 H , tụ điện có điện dung C = 8.10–6 F. Tính chu kỳ dao động riêng của mạch? Câu 7: : Một mạch dao động LC lý tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 4.10–3 H , tụ điện có điện dung C = 9.10–9 F. Biết lúc đầu tụ điện được tích điện bởi hiệu điện thế U = 6 mV, trong mạch có dao động điện từ. Chọn gốc thời gian lúc tụ bắt đầu phóng điện.Viết phương trình cường độ dòng điện qua mạch? Câu 8: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ = 0,5 m. Biết hai khe hẹp S1 và S2 cách nhau 0,8 mm, mặt phẳng chứa 2 khe cách màn quan sát 1,2 m. Hỏi khoảng vân giao thoa i? Câu 9: Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 0,54 m, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,6 m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 và vân tối thứ 5 khác phía so với vân trung tâm O? Câu 10: Một nhóm học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe đo được là 1,00  0,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 0,24% (mm).Khoảng cách 11 vân sáng liên tiếp đo được là 12.0  6,4%. Hãy tính kết quả bước sóng đơn sắc đo được? Câu 11: Một mạch dao động LC lý tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 10–4 H , tụ điện có điện dung C = 9.10–8 F. Tính chu kỳ dao động riêng của mạch? Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng? Câu 13: Trong mạch dao động LC lý tưởng có điện dung của tụ C = 22,5 nF. Mạch dao động điện từ tự do với chu kỳ T =6 (s). Tính hệ số tự cảm của cuộn dây? Câu 14: Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 = 600 nm . Tính khoảng vân ứng với bức xạ λ2 quan sát được trên màn? 2 4 Câu 15: Một mạch dao động LC lý tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = .10 (H) , tụ điện có điện dung C  = 8 .10 5 (F). Tính chu kỳ dao động riêng của mạch?  Câu 16: Một mạch dao động LC lý tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10–4 H , tụ điện có điện dung C = 8.10–6 F. Tần số 5 3 Câu 17: Một mạch dao động LC lý tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 10 (H) , tụ điện có điện dung C  = 5 .10 9 (F). Tính tần số dao động riêng của mạch?  Câu 18: Một mạch dao động LC lý tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 4.10–5 H , tụ điện có điện dung C. Tần số góc khi mạch dao động điện từ là ω = 106 (rad/s). Tính giá trị của điện dung C? Câu 19: Một mạch dao động LC lý tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C= 8 F. Tần số góc khi mạch dao động điện từ là ω = 0,25.106 (rad/s). Tính giá trị của độ tự cảm L? Câu 20: Một mạch dao động LC lý tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L =10 –6(H) , tụ điện có điện dung C . Tần số dao động 1 riêng của mạch bằng MHz. Tính điện dung C của tụ điện? 2 Câu 21: Một mạch dao động LC lý tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 4.10–6 H , tụ điện có điện dung C = 25.10–8 F. Biết lúc đầu tụ điện được tích điện bởi hiệu điện thế U = 60 mV, trong mạch có dao động điện từ. Chọn gốc thời gian lúc tụ bắt đầu phóng điện.Viết phương trình điện tích trên một bản tụ điện? Câu 22: Một mạch dao động LC lý tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 10–6 H , tụ điện có điện dung C = 25.10–8 F. Biết lúc đầu tụ điện được tích điện bởi hiệu điện thế U = 2 V, trong mạch có dao động điện từ. Chọn gốc thời gian lúc tụ bắt đầu tích điện.Viết phương trình điện áp giữa hai bản tụ điện? Câu 23: Một mạch dao động LC lý tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 25.10–5 H , tụ điện có điện dung C = 4.10–9 F. Biết lúc đầu tụ điện được tích điện bởi hiệu điện thế U = 4 mV, trong mạch có dao động điện từ. Chọn gốc thời gian lúc tụ bắt đầu tích điện.Viết phương trình điện tích trên một bản tụ điện? Câu 24: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc λ = 0,54 m. Biết hai khe hẹp S1 và S2 cách nhau 0,8 mm, mặt phẳng chứa 2 khe cách màn quan sát 1,6 m. Tính khoảng vân giao thoa quan sát trên màn? *Câu 25: Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Tính khoảng cách từ vân tối thứ 5 đến vân sáng trung tâm O? Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ = 0,45 m. Biết hai khe hẹp S1 và S2 cách nhau 0,9 mm, mặt phẳng chứa 2 khe cách màn quan sát 1,8 m. Hỏi khoảng vân giao thoa i? Câu 27: Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 0,54 m, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,4 m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 cùng phía so với vân trung tâm O? Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2,5m, bề rộng của miền giao thoa là 1,25cm. Tính số vân sáng trong miền giao thoa? Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm. Tính số vân sáng quan sát được giữa hai điểm M và N? Câu 30: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,4 m, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm một đoạn 3,2 mm. Tính khoảng cách a giữa hai khe? ======================Hết ====================== I. Đáp án phần trắc nghiệm: Câu Đ.A 1 C 2 B 3 C 4 A 5 A 6 B 7 A 8 D 9 D 10 B 11 D 12 C 13 D 14 B 15 A 16 D 17 A 18 B 19 D 20 B 21 C 22 C 23 B 24 B 25 B 26 A 27 C 28 A 55 C 56 D ================================================================================ Câu Đ.A 29 D 30 D 31 D 32 B 33 C 34 D 35 A 36 A 37 B 38 D 39 C 40 B 41 A 42 A 43 D 44 C 45 B 46 C 47 D 48 A 49 A 50 B 51 B 52 B 53 A 54 A ========================================================================== Câu Đ.A Câu Đ.A 57 B 79 D 58 D 80 D 59 A 81 B 60 C 82 C 61 B 83 B 62 D 84 C 63 B 85 B 64 C 86 B 65 A 87 C 66 A 88 A 67 C 89 C 68 A 90 B II. Đáp án phần tự luận: Câu 1: - Viết được : T  2  LC - Tính đúng : T = .10–4 s Câu 2: (0,5) (0,5) - Viết được : T  2  LC & tính đúng : T = 8.10–6 s - Viết đúng : q = 24.cos(25.104t) (nC) Câu 3: (0,25) (0,25) - Viết được : i  D a - Tính đúng : λ = 0,6 m Câu 4 - Tính được : i  D = 1,2 mm a - Tính đúng : ∆x = 10i = 12 mm Câu 5: (0,5) (0,5) (0,25) (0,25) 69 B 91 B 70 A 92 B 71 A 93 B 72 C 94 A 73 C 95 A 74 B 96 A 75 C 97 D 76 B 98 C 77 A 99 B 78 A 100 B D = 1,8 mm a x 5, 4 - Tính đúng : k  M  = 3  vân sáng bậc 3. i 1,8 - Tính được : i  Câu 6: - Viết được : T  2  LC - Tính đúng : T = 80 (s) Câu 7: D a (0,25) (0,25) (0,5) - Tính đúng : i = 0,75 mm Câu 9: (0,5) D = 0,48 mm a - Tính được : i  (0,25) (0,5) (0,5) - Viết được : T  2  LC & tính đúng : T = 12 ( s) 6 - Viết đúng : i = 9.cos( 10 6 t + /2) ( A) Câu 8: - Viết được : i  (0,25) - Tính đúng : ∆x = 8,5i = 4,08 mm Câu 10: (0,25) (0,25) 10,8 ai 1.1, 2  1, 2  0, 64%     = 0,6 m 11  1 D 2 ai - Tính được : * Từ :     = a + i + D. D - Tính được : i  * Sai số tuyệt đối :  = a + i + D = 0,05 + 0,64+0,24 = 0,93% * Kết quả :  = 0,6 m  93%. Câu 11: - Viết được : T  2  LC (0,5) - Tính đúng : T = 6 (s) (0,5) Câu 12: - Viết được: x  k D a   1, 2 (  m) k (0,25) - Xác định được : k = 2; 3. Câu 13: (0,25) - Viết được : T  2  LC - Tính đúng : L = 0,4(mH) Câu 14: (0,5) (0,5) - Viết được : i  D i~ a (0,5) - Tính đúng : i2 = 0,40 mm Câu 15: (0,5) - Viết được : T  2  LC - Tính đúng : T = 8.10–5 s Câu 16: 1 - Viết được :   LC - Tính đúng : ω = 2,5.104 (rad/s) Câu 17: 1 - Viết được : f  2  LC - Tính đúng : f = 105 Hz Câu 18: (0,5) (0,5) (0,5) (0,5) (0,5) (0,5) (0,25) (0,25) - Viết được :   1 LC - Tính đúng : C = 25.10–9 (F) Câu 19: - Viết được :   1 LC - Tính đúng : L = 2.10–6 (H) Câu 20: 1 - Viết được : f  2  LC - Tính đúng : C= 9.10–6 F Câu 21: - Viết được :   1 & tính đúng : ω = 106 (rad/s) LC - Viết đúng : q = 15.cos(106t ) (nC) Câu 22: 1 - Viết được :   & tính đúng : ω = 2.106 (rad/s) LC - Viết đúng : u = 2.cos(2.106t –/2) (V) Câu 23: 1 & tính đúng : ω = 2.106 (rad/s) LC - Viết đúng : q = 16.cos(2.106t –/2) (pC) Câu 24: - Viết được :   - Viết được : i  D a D = 1,2 mm a - Tính đúng : Xt5 = 4,5i = 5,4 mm Câu 26: - Viết được : i  D a D = 0,84 mm a - Tính đúng : ∆x = 1,5i = 1,26 mm Câu 28: - Tính được : i  D = 1,5 mm a - Tính được : số vân sáng là 9 vân Câu 29: - Tính được : xM  ki  xN - Tính được : k = 2; 3  2 vân sáng Câu 30: - Viết được : x s4  4. (0,5) (0,5) (0,5) (0,5) (0,25) (0,25) (0,25) (0,25) (0,25) (0,25) (0,5) (0,25) (0,25) (0,5) - Tính đúng : i = 0,9 mm Câu 27: - Tính được : i  (0,5) (0,5) - Tính đúng : i = 1,08 mm Câu 25: - Tính được : i  (0,5) D a - Tính được : a = 0,5 mm (0,5) (0,25) (0,25) (0,25) (0,25) (0,25) (0,25) (0,25) (0,25) =========================Hết=========================