Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Giải đề thi thử vật lý trường THPT Quốc Gia sư phạm Hà Nội

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 11 tháng 4 2019 lúc 9:18:31 | Được cập nhật: 21 tháng 4 lúc 9:10:12 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 494 | Lượt Download: 0 | File size: 1.022729 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BỘ GD & ĐT TP. HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN SPHN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Câu 1: Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 2: Âm có tần số 10 Hz là A. hạ âm. B. âm nghe được. C. siêu âm. D. tạp âm. Câu 3: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là U U N N U U N2 N2 A. 2 = 2 . B. 2 = . C. 1 = 2 . D. 1 = . U 2 N1 U1 N1 U2 U1 N1 N1   Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos  4t −  cm . Biên độ dao động bằng 6   A. 5 cm. B. 4 cm. C. − cm. D. 4 cm. 6 Câu 5: Khi tia sáng truyền từ môi trường trong suốt có chiết suất n1 sang môi trường trong suốt có chiết suất n2 (với n1 > n2), góc tới giới hạn igh trong điều kiện phản xạ toàn phần được tính theo biểu thức nào sau đây? n n n n A. sin i gh = 2 . B. tan i gh = 2 . C. cos i gh = 2 . D. cot i gh = 2 . n1 n1 n1 n1 Câu 6: Đường sức điện của điện trường đều là những A. đường elip có cùng tiêu điểm. B. đường thẳng song song cách đều nhau. C. đường tròn đồng tâm. D. đường cong có hình dạng bất kì. Câu 7: Cường độ dòng điện i = 4cos100t ( A) có giá trị cực đại là A. 2 2 A . B. 4 2 A . C. 2 A. D. 4 A. Câu 8: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp tức thời  A. ngược pha so với cường độ dòng điện. B. trễ pha so với cường độ dòng điện. 2  C. cùng pha so với cường độ dòng điện. D. sóm pha so với cường độ dòng điện. 2 Câu 9: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp là A. Z = R 2 + ( ZL − ZC ) . 2 B. Z = R 2 + ( ZL + ZC ) . C. Z = R 2 − ( ZL + ZC ) . 2 2 D. Z = R 2 + ZL + ZC . Câu 10: Sóng ngang là A. sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. B. sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. C. sóng truyền theo phương ngang. D. sóng truyền trên mặt chất lỏng. 1 Câu 11: Một vật khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc  . Cơ năng của vật là mA2 mA 2 2 m 2 A2 m 2 A 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 12: Khi một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng, véc – tơ gia tốc luôn A. cùng chiều với véc – tơ vận tốc. B. hướng về vị trí cân bằng. C. hướng về biên dương. D. ngược chiều véc – tơ vận tốc. Câu 13: Một con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ 4 cm thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là A. 200 N. B. – 200 N. C. 2 N. D. - 2 N. Câu 14: Đặt trưng nào sau đây không là đặc trưng sinh lí của âm? A. Độ cao. B. Tần số. C. Âm sắc. D. Độ to. Câu 15: Cho dòng điện không đổi có cường độ 3 A chạy qua một ống dây dài 20 cm, gồm 400 vòng dây. Cảm ưng từ tạo ra trong lòng ống dây có độ lớn xấp xỉ bằng A. 3,77.10-3 T. B. 30,16.10-3 T. C. 7,54.10-3 T. D. 2,40.10-3 T. Câu 16: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 2 rad/s dọc theo trục Ox. Khi đó vật có li độ 2 cm thì gia tốc của vật có giá trị là A. 8 cm/s2. B. – 8 cm/s2. C. – 4 cm/s2. D. 4 cm/s2. Câu 17: Sóng cơ có bước sóng 5 cm truyền đi với tốc độ 40 cm/s. Sóng có tần số bằng A. 20 Hz. B. 200 Hz. C. 8 Hz. D. 12 Hz.   Câu 18: Đặt điện áp u = 80 cos  t +  ( V ) vào hai đầu đoạn mạch thì trong mạch có dòng điện 3    i = 4 cos  t −  ( A ) . Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch bằng 3  2    A. rad. B. rad. C. rad. D. rad. 4 2 3 3   Câu 19: Biểu thức cường độ dòng điện là i = 4 cos 100t +  ( A ) . Tại thời điểm t = 0,04 s; cường độ dòng 4  điện có giá trị là A. i = 2 A. B. i = 4 A. C. i = 2 2 A. D. i = 2 A. Câu 20: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là     x1 = 5cos  4t −  cm và x 2 = 12 cos  4t +  cm . Biên độ dao động của vật là 3 6   A. 10 cm. B. 17 cm. C. 7 cm. D. 13 cm. Câu 21: Âm cơ bản của một nhạc cụ có tần số 70 Hz. Họa âm thứ 5 của nhạc cụ có tần số là A. 120 Hz. B. 420 Hz. C. 350 Hz. D. 280 Hz. Câu 22: Con lắc đơn có chiều dài 40 cm đặt tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 đang dao động nhỏ. Tần số góc của dao động là 2 A. 0,5 rad/s. B. 0,2 rad/s. C. rad. D. 5 rad. 5 Câu 23: Một khung dây quay đều quanh trục (  ) trong một từ trường đều có véc – tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay (  ) , với tốc độ góc  = 25 rad/s . Từ thông cực đại gửi qua khung là 10 (Wb). Suất điện động cực đại trong khung dây là A. 125 V. B. 25 V. C. 2,5 V. 2 D. 250 V. Câu 24: Nếu giữ nguyên khối lượng của vật, đồng thời tăng độ cứng của lò xo lên gấp đôi thì chu kì dao động của con lắc lò xo sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 25: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt điện áp u = 200 2 cos ( t + ) V vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm, điện trở và tụ điện liên hệ nhau theo hệ thức 3U L = 2U R = 2U C . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là A. 120 V. B. 180 V. C. 145 V. D. 100 V. Câu 26: Một bóng đèn có ghi (6V – 9 W) được mắc vào một nguồn điện có suất điện động  = 9 V . Để đèn sáng bình thường, điện trở trong r của nguồn điện phải có độ lớn bằng A. 4  . B. 2  . C. 0  . D. 6  . Câu 27: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động đồng pha, có tần số 50 Hz. Điểm M trên mặt chất lỏng S1 và S2 lần lượt là 12 cm và 14,4 cm dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng giữa M và đường trung trực của S1S2 có 2 vân cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là A. 60 cm/s. B. 100 cm/s. C. 40 cm/s. D. 80 cm/s. Câu 28: Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f0. Khi đó không kể hai đầu dây, trên dây có 3 điểm nữa không dao động. Nếu tăng tần số lên thành 2f0 thì dây có sóng dừng với số bụng sóng trên dây là A. 8. B. 2. C. 4. D. 10. Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc bằng 0,04 J. Lò xo có độ cứng 50 N/m. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng là 0,1 s. Lấy g = 10 m/s2,  2 = 10. Lực đàn hồi có độ lớn cực đại bằng A. 2,5 N. B. 2 N. C. 6,5 N. D. 3,125 N. Câu 30: Ảnh bên là hình chụp đồng hồ đa năng hiện số có núm xoay. Cần vặn núm xoa đến vị trí nào để đo cường độ dòng điện xoay chiều cỡ 50 mA? A. DCA 200 m. B. ACA 200 m. C. DCA 20. D. ACA 20. Câu 31: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biên độ của bụng bằng 4 cm. Một điểm có biên độ 2 cm cách bụng gần nhất một khoảng là 1 cm. Bước sóng bằng A. 3 cm. B. 12 cm. C. 4 cm. D. 6 cm. Câu 32: Một vật dao động điều hòa. Biết rằng trong một chu kì, khoảng thời gian vật chuyển động nhanh dần là 0,3 s. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 0,7 s là 15 cm. Biên độ dao động của vật là A. 4 cm. B. 5 cm. C. 7,5 cm. D. 3 cm. Câu 33: Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác vuông cân tại M. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P xấp xỉ là A. 38,3 dB. B. 42,5 dB. C. 38,8 dB. D. 41,1 dB. Câu 34: Trên đoạn mạch không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có tụ điện C, giữa M và N có một cuộn dây, giữa N và B chỉ có điện trở thuần R. Khi đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 250cos ( t + ) ( V ) thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB gấp đôi công suất tiêu thụ của đoạn AN. Biết điện áp u AN và điện áp u MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng vuông pha với nhau. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M, N bằng 125 250 V. V. A. B. 2 2 3 C. 125 V. 3 3 D. 125 V. 2 Câu 35: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì T và biên độ góc 90 tại nơi có gia tốc trọng trường g . Vật nhỏ của con lắc có trọng lượng P. Bắt đầu từ thời điểm con lắc đang đi qua vị trí cân bằng thì nó chịu thêm tác dụng của ngoại lực F có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và có độ lớn F = 8P. Sau thời điểm đó con lắc sẽ A. dao động điều hòa với biên độ góc 30. B. dao động điều hòa với biên độ góc 90. C. dao động điều hòa với chu kì 4T. D. dao động điều hòa với chu kì 3T. Câu 36: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R = 52  , cuộn cảm thuần L = 0,6 H; tụ điện có điện dung C = 126 F và một am – pe kế lí tưởng. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát. Biết rô – to của máy phát có hai cặp cực. Để số chỉ của am – pe kế đạt giá trị cực đại, rô – to của máy phát phải quay với tốc độ gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 328 vòng/phút. B. 650 vòng/phút. C. 465 vòng/phút. D. 528 vòng/phút. Câu 37: Cho đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C với R2 L   R 2 . Gọi M là điểm giữa cuộn cảm và điện trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U 0 cos t với 2 C U0 không đổi,  thay đổi được. Điều chỉnh  để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM đạt cực đại, khi đó u MB lệch pha 0,4  (rad) so với u AB và công suất tiêu thụ của mạch AB là 200 W. Điều chỉnh  để công suất tiêu thụ của mạch AB đạt giá trị cực đại thì giá trị đó gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 430 W. B. 450 W. C. 470 W. D. 410 W. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos ( t + ) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp u AN giữa hai điểm A, N 9 đường nét liền) và của điện áp u MB giữa hai điểm M , B (đường đứt nét). Biết 3Z L0 = 2ZC0 và hộp X gồm hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Nhận xét đúng về hộp X là A. X gồm R và C, với hệ số công suất là 0,69. B. X gồm R và C, với hệ số công suất là 0,82. C. X gồm R và L, với hệ số công suất là 0,82. D. X gồm R và L, với hệ số công suất là 0,69. Câu 39: Hai vật M và N theo thứ tự dao động điều hòa theo phương Ox, Oy vuông góc với nhau, có cùng vị trí cân bằng O. Phương trình dao động của M và N lần lượt là x M = Acos ( t + 1 ) , yN = A 3 cos ( t + 2 ) . Tại thời điểm t1,  , vật N có li độ 2 cm. Biết tại mọi thời điểm ta luôn có mối quan 2 hệ giữa li độ và vận tốc của hai vật là x M v M + y N v N = 0 . Khoảng cách giữa hai vật tại thời điểm t1 có giá trị gần vật M có li độ 1 cm. Tại thời điểm t 2 = t1 + nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,1 cm. B. 1,2 cm. C. 6,1 cm. D. 2,5 cm. Câu 40: Trên mặt chất lỏng có ba nguồn sóng kết hợp dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng, có   5     phương trình u1 = 7 cos  40t −  ( mm ) , u 2 = 10 cos  40t −  ( mm ) , u 3 = 4 cos  40t +  ( mm ) , đặt lần 4 6 6     lượt tại A, B, C. Biết tam giác ABC cân tại A; AB = AC = 24 cm; BC = 12 cm. Tốc độ truyền sóng bằng 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Gọi I là trung điểm của BC. Số điểm có biên độ 13 mm trên đoạn AI là A. 39. B. 41. C. 42. D. 40. ----Hết--4 TRƯỜNG THPT CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI I ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2019 LẦN 1 Đề thi gồm: 04 trang Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Số báo danh Mã đề: 132 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.C 11.C 21.C 31.D 2.A 12.B 22.D 32.D 3.A 13.D 23.D 33.B 4.A 14.B 24.B 34.D 5.A 15.C 25.A 35.A 6.B 16.B 26.B 36.B 7.D 17.C 27.C 37.A 8.D 18.C 28.A 38.B 9.A 19.C 29.C 39.D 10.A 20.D 30.B 40.B ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. bước sóng B. một phần tư bước sóng C. nửa bước sóng D. hai lần bước sóng Câu 1. Chọn đáp án C  Lời giải: + Trong sóng dừng khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng nửa bước sóng  Chọn đáp án C Câu 2: Âm có tần số 10Hz là A. hạ âm B. âm nghe được C. siêu âm Câu 2. Chọn đáp án A  Lời giải: + Âm có tần số dưới 16Hz là hạ âm. Âm có tần số 10Hz là hạ âm. D. tạp âm  Chọn đáp án A Câu 3: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là: U N2 U N2 U N U N A. 2  1 B. 2  C. 1  2 D. 1  U1 N1 U2 N1 U1 N 2 U 2 N1 Câu 3. Chọn đáp án A  Lời giải: + Công thức máy biến áp: U1 N1  U2 N2  Chọn đáp án A Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt – π/6) cm. Biên độ dao động bằng A. 5cm B. 4π cm C. – π/6 cm D. 4cm 5 Câu 4. Chọn đáp án A  Lời giải:   + x  5cos  4t    A  5cm 6   Chọn đáp án A Câu 5: Khi tia sáng truyền từ môi trường trong suốt có chiết suất n1 sang môi trường trong suốt có chiết suất n2 (n2 < n1), góc tới giới hạn igh trong điều kiện phản xạ toàn phần được tính theo biểu thức nào sau đây? A. sinigh = n2/n1 B. tanigh = n2/n1 C. cosigh = n2/n1 D. cotigh = n2/n1 Câu 5. Chọn đáp án A  Lời giải: n + Góc giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần là igh với sin i gh  2 n1  Chọn đáp án A Câu 6: Đường sức điện của điện trường đều là những A. đường elip có cùng tiêu điểm B. đường thẳng song song cách đều nhau C. đường tròn đồng tâm D. đường cong có hình dạng bất kỳ Câu 6. Chọn đáp án B  Lời giải: + Đường sức điện trường đều là những đường thẳng song song và cách đều nhau  Chọn đáp án B Câu 7: Cường độ dòng điện i = 4cos100πt (A) có giá trị cực đại là: A. 2 2A B. 4 2A C. 2A Câu 7. Chọn đáp án D  Lời giải: + Phương trình dòng điện i  I0 cos  t    có I0 là cường độ dòng điện cực đại D. 4A → I0  4A  Chọn đáp án D Câu 8: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp tức thời A. ngược pha so với dòng điện B. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện C. cùng pha so với cường độ dòng điện D. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện Câu 8. Chọn đáp án D  Lời giải: + Trong mạch chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp tức thời sớm pha π/2 so với dòng điện  Chọn đáp án D Câu 9: Công thức tính tổng trở đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp là: A. Z  R 2   ZL  ZC  C. Z  R 2  ZL  ZC  2 2 B. Z  R 2   ZL  ZC  2 D. Z  R  ZL  ZC Câu 10: Sóng ngang là A. sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. B. sóng trong đó các phần tử của một trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. C. sóng truyền theo phương ngang D. sóng truyền trên mặt chất lỏng. Câu 10. Chọn đáp án A  Lời giải: 6 + Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng  Chọn đáp án A Câu 11: Một vật khối lượng m dao động điều hòa với biên đô A và tần số góc ω. Cơ năng của vật bằng: 1 1 1 1 A. m2 A 2 B. m 2 A 2 2 C. mA 2 2 D. m 2 A2 2 2 2 2 Câu 11. Chọn đáp án C  Lời giải: 1 1 + Cơ năng của vật dao động điều hòa W  kA 2  m2 A 2 2 2  Chọn đáp án C Câu 12: Khi một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng, vec tơ gia tốc luôn A. cùng chiều vec tơ vận tốc B. hướng về vị trí cân bằng C. hướng về biên dương D. ngược chiều với vec tơ vận tốc Câu 12. Chọn đáp án B  Lời giải: + Gia tốc của vật dao động điều hòa luôn hướng về phía vị trí cân bằng.  Chọn đáp án B Câu 13: Một con lắc lò xo độ cứng 50N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ 4cm thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là A. 200N B. -200N C. 2N D. -2N Câu 13. Chọn đáp án D  Lời giải: + F  kx 2  50.0, 042  2  N   Chọn đáp án D Câu 14: Đặc trưng nào sau đây không là đặc trưng sinh lí của âm ? A. độ cao B. tần số C. âm sắc Câu 14. Chọn đáp án B  Lời giải: + Tần số là đặc trưng vật lý của âm. D. độ to  Chọn đáp án B Câu 15: Cho dòng điện không đổi cường độ 3A chạy qua một ống dây dài 20cm, gồm 400 vòng dây. Cảm ứng từ tạo ra trong lòng ống dây có độ lớn xấp xỉ bằng A. 3,77.10-3T B. 30,16.19-3T C. 7,54.10-3T D. 2,4.10-3T Câu 15. Chọn đáp án C  Lời giải: NI 400.3  4.107  7,54.103 T + Cảm ứng từ tạo ra trong lòng ống dây: B  4.107.  0, 2  Chọn đáp án C Câu 16: Một vật dao động điều hòa với tần số dóc 2 rad dọc theo trục Ox. Khi vật có li độ 2cm thì gia tốc của vật có giá trị là A. 8cm/s2 B. -8cm/s2 C. -4 cm/s2 D. 4 cm/s2 Câu 16. Chọn đáp án B  Lời giải: + Gia tốc của vật dao động điều hòa: a  2 x  22.2  8  cm / s 2   Chọn đáp án B Câu 17: Sóng cơ có bước sóng 5cm truyền đi với tốc độ 40cm/s. Sóng có tần số bằng 7 A. 20Hz Câu 17. Chọn đáp án C  Lời giải: + Tần số của sóng f  B. 200Hz C. 8Hz D. 12Hz v 40   8  Hz   5  Chọn đáp án C Câu 18: đặt điện áp u = 80cos(ωt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì trong mạch có dòng điện i = 4cos(ωt π/3) (A). Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch bằng A. π/4 rad B. π/2 rad C. 2π/3 rad D. π/3 rad Câu 18. Chọn đáp án C  Lời giải:     2 + Độ lệch pha giữa u và i:   u  i        rad  3  3 3  Chọn đáp án C Câu 19: Biểu thức cường độ dòng điện là i = 4cos(100πt + π/4) A. Tại thời điểm t = 0,04s cường độ dòng điện có giá trị là: A. 2A B. 4A C. 2 2A D. 2A Câu 19. Chọn đáp án C  Lời giải:     + Cường độ dòng điện tại thời điểm t = 0,04s là: i  4 cos 100t   A  4 cos 100.0, 04    2 2A 4 4    Chọn đáp án C Câu 20: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(4πt – π/6) cm và x2 = 12cos(4πt + π/3) cm. Biên độ dao động của vật là A. 10cm B. 17cm C. 7cm D. 13cm Câu 20. Chọn đáp án D  Lời giải:    + A  A12  A 22  2A1A 2 cos   52  122  2.5.12 cos      13cm  6 3  Chọn đáp án D Câu 21: Âm cơ bản của một nhạc cụ có tần số 7Hz. Họa âm thứ 5 của nhạc cụ đó có tần số là A. 120Hz B. 420Hz C. 350hz D. 280Hz Câu 21. Chọn đáp án C  Lời giải: + Tần số của họa âm thứ 5 là f5 = 5f0 = 5.70 = 350Hz  Chọn đáp án C Câu 22: Con lắc đơn chiều dài 40cm đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 đang dao động nhỏ. Tần số góc của dao động là A. 0,5 rad/s B. 0,2 rad/s C. 2π/5 rad/s D. 5 rad/s Câu 22. Chọn đáp án D  Lời giải: g 10 + Tần số góc dao động của con lắc đơn:     5  rad / s   0, 4  Chọn đáp án D 8 Câu 23: Một khung dây quay đều quanh trục Δ trong một từ trường đều có vec tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay Δ, với tốc độ góc ω = 25rad/s. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10Wb. Suất điện động cực đại trong khung là A. 125V B. 25V C. 2,5V D. 250V Câu 23. Chọn đáp án D  Lời giải: + Suất điện động cực đại: E 0  0  25.10  250V  Chọn đáp án D Câu 24: Nếu giữ nguyên khối lượng của vật, đồng thời tăng độ cứng của lò xo lên gấp đôi thì chu kỳ dao động của con lắc lò xo sẽ? A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần Câu 24. Chọn đáp án B  Lời giải: m + T  2 → Khi m giữ nguyên và k tăng gấp đôi thì chu kì T giảm 2 lần k  Chọn đáp án B Câu 25: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt điện áp u  200 2 cos  t    V  vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm, điện trở và tụ điện liên hệ với nhau theo hệ thức 3UL = 8UR = 2UC. Điện áp hiệu dụng gữa hai đầu điện trở R là A. 120V B. 180V C. 145V D. 100V Câu 25. Chọn đáp án A  Lời giải: + Liên hệ giữa điện áp hai đầu mạch RLC với điện áp các phần tử U  U 2R   U L  U C  2 + Vì 3U L  8U R  2U C  U C  4U R ; U L  8U R / 3 + Ta có: U  U   U L  U C  2 R 2 2 8   U   U R  4U R   200V  U R  120V 3  2 R  Chọn đáp án A Câu 26: Một bóng đèn ghi (6V – 9W) mắc vào nguồn điện có suất điện động E = 9V. Để đèn sáng bình thường thì điện trở trong r của nguồn điện phải bằng A. 4Ω B. 2Ω C. 0Ω D. 6Ω Câu 26. Chọn đáp án B  Lời giải: U 2 62   4  + Điện trở của đèn: R  P 9 P  1,5A U E 9 + Cường độ dòng điện toàn mạch: I   R r 4r + Để đèn sáng bình thường thì I = Iđm nên r = 2 + Cường độ dòng điện định mức của đèn: Idm   Chọn đáp án B Câu 27: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động đồng pha, có tần số 50Hz. Điểm M trên mặt chất lỏng cách S1và S2 lần lượt 12cm và 14,4cm dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng giữa M và trung trực của S1S2 có 2 vân cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là A. 60cm/s B. 100cm/s C. 40cm/s D. 80cm/s 9 Câu 27. Chọn đáp án C  Lời giải: + Tại điểm M xảy ra cực đại giao thoa: có d2 - d1 = kλ Giữa M và trung trực của S1S2 có 2 vân cực đại nên k = 3 Thay vào ta được 14,4 - 12 = 3λ → λ = 0,8cm Tốc độ truyền sóng v = λf = 0,8.50 = 40cm/s  Chọn đáp án C Câu 28: Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f0. Khi đó không kể hai đầu dây, trên dây có 3 điểm nữa không dao động. Nếu tăng tần số lên thành 2 f0 thì dây có sóng dừng với số bụng sóng trên dây là A. 8 B. 2 C. 4 D. 10 Câu 28. Chọn đáp án A  Lời giải:  kv + Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây có hai đầu cố định:   k  2 2f 4v v 2 + Với tần số f0 trên dây có 3 diêm không dao động trừ hai đâu dây nên k  4  2f 0 f0 Với tần số 2f0 thì:   k/v v  2  k/  8 4f 0 f0 Vậy trên dây có 8 bụng sóng  Chọn đáp án A Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc bằng 0,04J. Lò xo có độ cứng 50N/m. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng là 0,1s. Lấy g = 10m/s2, π2 = 10. Lực đàn hồi có độ lớn cực đại bằng A. 2,5N B. 2N C. 6,5N D. 3,125N Câu 29. Chọn đáp án C /3  Lời giải: + Cơ năng W = 0,5kA2 = 0,5.50.A2 = 0,04J nên A = 4cm 1 A + Khi Wđ = 3Wt thì Wt  W  x   4 2 A A + Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng 3 lần thế năng ứng với khi vật đi từ vị trí góc π/3 đến 2π/3 Khi đó T/6 = 0,1s → T = 0,6s Ta có: T  2   0, 06s    9cm g Lực đàn hồi cực đại Fmax = k (A +  ) = 6,5N  Chọn đáp án C 10 Câu 30: Ảnh bên là hình chụp đồng hồ đa năng hiện số có núm xoay. Cần vặn núm xoay đến vị trí nào để đo cường độ dòng điện xoay chiều cỡ 50mA? A. DCA200m B. ACA 200m C. DCA 20 D. ACA 20 Câu 30. Chọn đáp án B  Lời giải: + Khi sử dụng đồng hồ đa năng đo dòng điện xoay chiều thì cần xoay tới chế độ đo dòng xoay chiều AC và chọn giới hạn đo phù hợp với dòng điện → Để đo dòng xoay chiều cỡ 50mA cần xoay núm xoay tới vị trí ACA 200m  Chọn đáp án B Câu 31: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biên độ của bụng bằng 4cm. Một điểm có biên độ 2cm cách bụng sóng gần nhất một khoảng là 1cm. Bước sóng bằng A. 3cm B. 12cm C. 4cm D. 6cm Câu 31. Chọn đáp án D  Lời giải: + Biên độ bụng sóng 2A = 4cm 2d 2.1  2  4. cos    6cm + Điểm cách bụng gần nhất có biên độ 2cm: a  2A cos    Chọn đáp án D Câu 32: Một vật đang dao động điều hòa. Biết rằng trong một chu kỳ, khoảng thời gian vật chuyển động nhanh dần là 0,3s. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 0,7s là 15cm. Biên độ dao động của vật là A. 4cm B. 5cm C. 7,5cm D. 3cm Câu 32. Chọn đáp án D  Lời giải: + Thời gian vật chuyển động nhanh dần trong một chu kỳ là T/2 = 0,3s → T = 0,6s Ta có 0,7s = T + T/6 Quãng đường vật đi được trong thời gian T luôn là 4A Trong thời gian T/6 quãng đường dài nhất vật đi được ứng với khi vật đi từ vị trí góc π/3 tới 2π/3 Quãng đường đi được dài nhất trong T/6 là A Vậy tổng quãng đường đi 4A + A = 15cm → A = 3cm  Chọn đáp án D Câu 33: Cho 4 điểm O, M, N, P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP vuông cân tại M. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50dB và 40dB. Mức cường độ âm tại P xấp xỉ là A. 38,3Db B. 42,5dB C. 38,8dB D. 41,1dB Câu 33. Chọn đáp án B  Lời giải: 11 P  5 I M  I0 .10 4.OM 2  ON  OM. 10 + Cường độ âm tại M và N lần lượt là  P I  I .104  N 0 4.ON 2 + OP  OM 2  ON 2 IM P IP    L P  42,5dB 2 4.OP 1  10  1 2    Chọn đáp án B Câu 34: Trên đoạn mạch không phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự là A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có tụ điện C, giữa M và N có một cuộn dây, giữa N và B chỉ có điện trở thuần R. Khi đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều có biểu thức u = 250cos(ωt + φ) thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB gấp đôi công suất tiêu thụ của đoạn mạch AN. Biết điện áp uAN và điện áp uMB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng vuông pha nhau. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm MN bằng: 125 250 125 125 V V V V A. B. C. D. 2 2 3 3 2 Câu 34. Chọn đáp án D  Lời giải: + PMB  2PN  R  r hay U R  U r + U AN  U MB   U L  U C   3U 2R  U 2L 2 + tan 1.tan 2  1  UL  UC UL .  1  U L U C  U L2  2U R2 UR 2U R 1 2 2502  4U 2R   U L  U C  2 125 V Vậy U MN  U L2  U R2  2 + U2   Chọn đáp án D Câu 35: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ góc 90tại nơi có gia tốc trọng trường g. Vật nhỏ của con lắc có trọng lượng P. Bắt đầu từ thời điểm con lắc đang đi qua vị trí cân bằng thì nó chịu thêm tác dụng của ngoại lực F có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và có độ lớn F = 8P. Sau thời điểm đó con lắc sẽ A. dao động điều hòa với biên độ góc 30 B. dao động điều hòa với biên độ góc 90 C. dao động điều hòa với chu kỳ 4T D. dao động điều hòa với chu kỳ 3T Câu 35. Chọn đáp án A  Lời giải: + Khi chịu thêm lực F cùng hướng trọng lực và F = 8P thì gia tốc trọng trường biểu kiến g’ = g + 8g = 9g + Khi qua VTCB ban đầu con lắc có vận tốc v  2g 1  cos 90  + Gọi biên độ dao động lúc sau là  0/ ta có Thay vào ta được  0/ = 30  Chọn đáp án A Câu 36: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R = 52Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6H và tụ điện có điện dung 126µF và một ampe kế lí tưởng. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết roto của máy phát có hai cặp cực. Để số chỉ của ampe kế đạt giá trị cực đại, rô to của máy phát phải quay với tốc độ gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 328 vòng/phút B. 650 vòng/phút C. 465 vòng/phút D. 528 vòng/phút Câu 36. Chọn đáp án B 12  Lời giải: + Dòng điện trong mạch: I  E    2 2 Z R   Z L  ZC   R2 2L 1  L2   4 2 2 2  C  C R2 2L 1  4 2 . Để Imax thì ymin hay y /  0 Đặt y  2  L2  2  C  C 2 2R 4L 4  4L  4  2 5  0  2   2R 2   2    135,9 rad / s  f  21, 63Hz + Khi đó:  3  3  C C   C  C + Mà f  np  2n  n  10,815 vòng/s = 649 vòng/phút  Chọn đáp án B Câu 37: Cho đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C với R2 L   R 2 .Gọi M là điểm giữa cuộn cảm và điện trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U0cosωt với 2 C U0 không đổi, ω thay đổi được, Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM đạt cực đại, khi đó uMB lệch pha 0,4π rad so với uAB và công suất tiêu thụ của mạch AB là 200W. Điều chỉnh ω để công suất tiêu thụ của mạch AB đạt giá trị cực đại thì giá trị đó gần nhất với A. 430W B. 450W C. 470W D. 410W Câu 37. Chọn đáp án A  Lời giải: + Hệ quả bài toán ꞷ thay đổi để U Cmax : ZC2  Z2  ZL2 ; tan 1.tan 2  0,5 tan  1  2    tan 1  0,1059 tan 1  tan 2  tan 0, 4   1  tan 1.tan 2  tan 2  4, 723 ZC  ZC  4, 732R R tan1  0,1059  ZL  4, 6261R Vậy Z  1, 0056R tan 2  U2R U2   200W Z2 1, 00562 R Ω thay đổi để Pmax thì xảy ra cộng hưởng U2 2  430W + Khi đó PAB  I R  R PAB  I 2 R   Chọn đáp án A Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thì biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp uAN (đường nét liền) và uMB (đường nét đứt). Biết 3ZL0 = 2ZC0 và hộp X gồm hai trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Nhận xét đúng về hộp X là A. X gồm R và C, hệ số công suất là 0,69 B. X gồm R và C, hệ số công suất là 0,82 C. X gồm R và L, hệ số công suất là 0,82 D. X gồm R và L, hệ số công suất 0,69 Câu 38. Chọn đáp án B  Lời giải: + Vì uAN và uMB lệch pha khác  nên hộp X phải chứa R 2 13 ZC0  1,5ZL0 U AN  2U MB  ZAN  2ZMB + Khi uMB cực đại thì uAN đạt 1 nửa giá trị cực đại nên uMB sớm pha so với uAN góc U AN  2U MB  ZAN  2ZMB  R 2   ZC  ZC0   4R 2  4  ZL0  ZC  2 → Hệ số công suất cos     X chứa C 3 2 R  0,82 Z  Chọn đáp án B Câu 39: Hai vật M và N theo thứ tự dao động điều hòa theo hai phương Ox, Oy vuông góc với nhau, có cùng vị trí cân bằng O. Phương trình dao động của M và N lần lượt là xM = Acos(ωt + φ1); u N  A 3 cos  t  2  . Tại  vật N có li độ 2cm, Biết tại mọi thời điểm ta luôn có 2 mối liên hệ giữa li độ và vận tốc của hai vật là xmvM + yNvN = 0. Khoảng cách giữa hai vật tại thời điểm t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,1cm B. 1,2cm C. 6,2cm D. 2,5cm Câu 39. Chọn đáp án B  Lời giải: + Từ biểu thức x M v M  y N v N  0 . Đạo hàm 2 vế của biểu thức theo thời gian ta được thời điểm t1 vật M có li độ 1cm. Tại thời điểm t 2  t1  v 2M  x M a M  v 2N  u N a N  0  2  A 2M  x 2M   2 x 2M  2  A 2N  u 2N   2 y 2N  0  x 2M  y 2N  2A 2 Hệ thức này luôn đúng tại mọi thời điểm. Vì M,N dao động trên 2 đường thẳng vuông góc với nhau nên khoảng cách MN luôn là d  x 2M  y 2N  A 2  const Tại thời điểm t1 : x M t1   1  y N t1   2A 2  1 Nhận thấy t2 = t1 +T/4 nên t1 và t2 là hai thời điểm vuông pha nhau. Chính vì vậy ta luôn có hệ thức độc lập 2 2 2  2A 2  1   2 2  y N t1    y N  t 2           1    1 A  3   AN   AN   A 3  A 3 Vậy khoảng cách giữa hai vật luôn là A 2  6  2, 449cm .  Chọn đáp án B Câu 40: Trên mặt chất lỏng có ba nguồn sóng kết hợp dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng, có phương trình u1 = 7cos(40πt – π/4)mm; u2 = 10cos(40πt – π/6)mm và u3 = 4cos(40πt +5π/6)mm đặt lần lượt tại A, B, C. Biết tam giác ABC cân tại A. AB = AC = 24cm; BC = 12cm. Tốc độ truyền sóng bằng 20cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Gọi I là trung điểm của BC. Số điểm có biên độ dao động 13mm trên đoạn AI là A. 39 B. 41 C. 42 D. 40 Câu 40. Chọn đáp án B A  Lời giải: + Bước sóng λ = v/f = 1cm Phương trình sóng tổng hợp tại điểm M bât kỳ trên đoạn AI từ 2 nguồn B,C d/ 24  2d   M u BCM  6 cos  40t    trong đó d là khoảng cách từ B, C tới M d 6    Phương trình sóng tại M do nguồn A truyền đến: 6 B C I 14   2d /  u AM  7 cos  40t    trong đó d’ là khoảng cách từ A đến M. 4    Phương trình sóng do ba nguồn A, B, C truyền đến M là:   2d   2d /   u M  u BCM  u AM  6 cos  40t    7 cos 40  t      6   4     + Để biên độ dao động tại M là 13mm thì uBCM và uAM phải cùng pha với nhau   2d /         4    2d  1 /     k2  d  d  k    24   6 Tại A: d = AB = 24cm; d’ = 0 Tại I: d = BI = 6cm; d' = AI = 540cm Số điêm dao động với biên độ 13mm trên đoạn AI băng số giá trị k nguyên thoả mãn: 1 6  540  d  d /  k   24  0  17,3  k  23,9  k  17, 16;....23 24  Chọn đáp án B 15