Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm 2015 - 2016

1d47864a0c0e7a2dbdecf2be44fba5d6
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 10 2022 lúc 19:46:40 | Được cập nhật: hôm kia lúc 12:43:55 | IP: 254.99.212.12 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 57 | Lượt Download: 2 | File size: 0.148992 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD & CÀ MAU

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SỞ GD & CÀ MAU

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I

Môn: Vật lý 12

Năm học 2015-2016

Mã đề 101

Câu 1. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là

A. Tần số dao động. B. Chu kì dao động. C. Pha ban đầu. D. Tần số góc.

Câu 2. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng. Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng là l. Con lắc dao động điều hoà với biên độ là A (A > l). Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động là

A. F = kl. B. F = k(A - l) C. F = kA. D. F = 0.

Câu 3. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng?

A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.

B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.

C. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ.

D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ.

Câu 4. Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 = A1cos (t+1) và x2 = A2cos (t + 2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi (với k Z)

A. 21 = (2k + 1). B. 21 = 2k C. 21 = (2k + 1). D.21 =

Câu 5. Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos(8t + ) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là

A. 0,25 s. B. 0,125 s. C. 0,5 s. D. 4 s.

Câu 6. Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hoà có tần số góc 10 rad/s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 thì tại vị trí cân bằng độ giãn của lò xo là

A. 5 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 6 cm.

Câu 7. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi

A. Li độ có độ lớn cực đại. C. Li độ bằng không.

B. Gia tốc có độ lớn cực đại. D. Pha cực đại.

Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?

A. Biên độ dao động giảm dần.

B. Cơ năng dao động giảm dần.

C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.

D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.

Câu 10. Hai dao động điều hòa, cùng phương theo các phương trình x1 = 3cos(20t) (cm) và x2 = 4cos(20t + ) (cm); với x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tần số của dao động tổng hợp của hai dao động đó là

A. 5 Hz. B. 20 Hz C. 10 Hz. D. 20 Hz.

Câu 11. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, nếu biên độ dao động của con lắc tăng 4 lần thì thì cơ năng của con lắc sẽ

A. tăng 2 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 16 lần.

Câu 12. Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là

A. . B. 3. C. 2. D. .

Câu 13. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 3cos(πt - ) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(πt + ) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là

A. x2 = 8cos(πt + ) (cm). B. x2 = 2cos(πt + ) (cm).

C. x2 = 2cos(πt - ) (cm). D. x2 = 8cos(πt - ) (cm).

Câu 14. Khi một vật dao động điều hòa thì

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

Câu 15. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và năng lượng. B. li độ và tốc độ.

C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và gia tốc.

Câu 16. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +). Cơ năng của vật dao động này là

A. m2A2. B. m2A. C. mA2. D. m2A.

Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí có li độ x = , chất điểm có tốc độ trung bình

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.

B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.

C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.

D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.

Câu 19. Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.

D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

Câu 20. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng

A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.

B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.

C. xuất phát từ hai nguồn bất kì. D. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương.

Câu 21. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng.

C. một nữa bước sóng. D. một bước sóng.

Câu 22. Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì

A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.

C. Bước sóng và tần số không đổi. D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi

Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là

A. 0,25 m. B. 2 m. C. 0,5 m. D. 1 m.

Câu 24. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B. Biên độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là

A. 0,5a. B. a. C. 0. D. 2a.

Câu 25. Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tăng thêm:

A. 100 dB. B. 20 dB. C. 30 dB. D. 40 dB.

Câu 26. Trong một môi trường sóng có tần số 50 Hz lan truyền với vận tốc 160 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau /4 cách nhau

A. 1,6 cm. B. 0,4 m. C. 3,2 m. D. 0,8 m.

Câu 27. Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này là

A. 4 Hz. B. 10 Hz. C. 8 Hz. D. 16 Hz.

Câu 28. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 29. Sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là

A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s.

Câu 30. Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là

A. 75,0 m. B. 7,5 m. C. 3,0 m. D. 30,5 m.

--------------------------------

SỞ GD & CÀ MAU

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I

Môn: Vật lý 12

Năm học 2015-2016

Mã đề 201

Câu 1. Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos(8t + ) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là

A. 0,25 s. B. 0,125 s. C. 0,5 s. D. 4 s.

Câu 2. Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hoà có tần số góc 10 rad/s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 thì tại vị trí cân bằng độ giãn của lò xo là

A. 5 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 6 cm.

Câu 3. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng. Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng là l. Con lắc dao động điều hoà với biên độ là A (A > l). Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động là

A. F = kl. B. F = k(A - l) C. F = kA. D. F = 0.

Câu 4. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng?

A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.

B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.

C. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ.

D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ.

Câu 5. Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 = A1cos (t+1) và x2 = A2cos (t + 2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi (với k Z)

A. 21 = (2k + 1). B. 21 = 2k C. 21 = (2k + 1). D.21 =

Câu 6. Hai dao động điều hòa, cùng phương theo các phương trình x1 = 3cos(20t) (cm) và x2 = 4cos(20t + ) (cm); với x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tần số của dao động tổng hợp của hai dao động đó là

A. 5 Hz. B. 20 Hz C. 10 Hz. D. 20 Hz.

Câu 7. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, nếu biên độ dao động của con lắc tăng 4 lần thì thì cơ năng của con lắc sẽ

A. tăng 2 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 16 lần.

Câu 8. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi

A. Li độ có độ lớn cực đại. C. Li độ bằng không.

B. Gia tốc có độ lớn cực đại. D. Pha cực đại.

Câu 9. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?

A. Biên độ dao động giảm dần.

B. Cơ năng dao động giảm dần.

C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.

D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.

Câu 11. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là

A. Tần số dao động. B. Chu kì dao động. C. Pha ban đầu. D. Tần số góc.

Câu 12. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 3cos(πt - ) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(πt + ) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là

A. x2 = 8cos(πt + ) (cm). B. x2 = 2cos(πt + ) (cm).

C. x2 = 2cos(πt - ) (cm). D. x2 = 8cos(πt - ) (cm).

Câu 13. Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là

A. . B. 3. C. 2. D. .

Câu 14. Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.

B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.

C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.

D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.

Câu 15. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng.

C. một nữa bước sóng. D. một bước sóng.

Câu 16. Trong một môi trường sóng có tần số 50 Hz lan truyền với vận tốc 160 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau /4 cách nhau

A. 1,6 cm. B. 0,4 m. C. 3,2 m. D. 0,8 m.

Câu 17. Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là

A. 75,0 m. B. 7,5 m. C. 3,0 m. D. 30,5 m.

Câu 18. Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì

A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.

C. Bước sóng và tần số không đổi. D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi

Câu 19. Khi một vật dao động điều hòa thì

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

Câu 20. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và năng lượng. B. li độ và tốc độ.

C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và gia tốc.

Câu 21. Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.

D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

Câu 22. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng

A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.

B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.

C. xuất phát từ hai nguồn bất kì. D. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương.

Câu 23. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +). Cơ năng của vật dao động này là

A. m2A2. B. m2A. C. mA2. D. m2A.

Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí có li độ x = , chất điểm có tốc độ trung bình

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là

A. 0,25 m. B. 2 m. C. 0,5 m. D. 1 m.

Câu 26. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B. Biên độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là

A. 0,5a. B. a. C. 0. D. 2a.

Câu 27. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 28. Sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là

A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s.

Câu 29. Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này là

A. 4 Hz. B. 10 Hz. C. 8 Hz. D. 16 Hz.

Câu 30. Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tăng thêm:

A. 100 dB. B. 20 dB. C. 30 dB. D. 40 dB.

---------------------------------------------

ĐÁP ÁN

MÃ ĐỀ 101

1B; 2D; 3C; 4A; 5A; 6C; 7C; 8A; 9C; 10C; 11D; 12B; 13D; 14D; 15A; 16A; 17D; 18C; 19B; 20D; 21C; 22A; 23D; 24D; 25B; 26B; 27C; 28B; 29C; 30B.

MÃ ĐỀ 201

1A; 2C; 3D; 4C; 5A; 6C; 7D; 8C; 9A; 10C; 11B; 12D; 13B; 14C; 15C; 16B; 17B; 18A; 19D; 20A; 21B; 22D; 23A; 24D; 25D; 26D; 27B; 28C; 29C; 30B.

Trang 6