Đề và lời giải HKI môn Toán 12, năm học 2016-2017, THPT Thanh Bình 2- Đồng Tháp
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 20 tháng 1 2021 lúc 14:03:25 | Được cập nhật: hôm qua lúc 11:07:46 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 271 | Lượt Download: 0 | File size: 0.79104 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Tiến Thịnh - Hà Nội
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 20
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 19
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 18
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 17
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 14
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 16
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 15
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 13
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường THPT LÀM HIỂU
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
ĐỀ 05
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài:90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Hàm số
A.
đồng biến trên khoảng
B.
thì m thuộc khoảng nào sau đây:
C.
D.
Câu 1: Đáp án
Câu 2: Cho hàm số
có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. (C) có 2 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang
B. (C) không có tiệm cận đứng và có một tiệm cận ngang
C. (C) không có tiệm cận đứng và có 2 tiệm cận ngang
D. (C) không có tiệm cận
Câu 2: Đáp án C
Tập xác định D = R suy ra (C) không có TCĐ.
suy ra đồ thị hàm số có 2 TCN
Câu 3: Cho phương trình
A. -51
có hai nghiệm là
B. -15
C. 15
. Tính
D. 51
Câu 3: Đáp án C
Phương trình có hai nghiệm là x = 1 và x = 4
Câu 4: Số tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 2
B. 1
là:
C. 0
D. 3
C. 3
D. 1
Câu 4: Đáp án A
Đồ thị hàm số có 1 TCĐ và 1 TCN
Câu 5: Số nghiệm âm của phương trình
A. 0
B. 2
1
Câu 5: Đáp án B
. Phương trình có hai nghiệm âm là
Câu 6: Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a . thể tích của khối nón bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đặt
. Hãy biểu diễn
A.
B.
theo a và b
C.
D.
Câu 7: Đáp án B
Dùng MTCT, gán A bằng
Nhập vào máy:
và gán B bằng
− (lần lượt các đáp án) = 0 thì chọn
Câu 8: Cho đồ thị hàm số
có đồ thị (C). Gọi
là hoành độ các điểm M, N
trên (C) mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng
. Khi đó
bằng :
A. – 1
B.
C.
D.
Câu 8: Đáp án C
. Theo Viet, ta có
Câu 9: Hàm số
đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Đáp án A
2
khi và chỉ khi:
hoặc
Câu 10: Cho hàm số
liên tục trên đoạn [a; b] và luôn đồng biến trên khoảng (a; b). Khẳng
định nào sao đây là sai ?
A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = a
B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = b
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
Câu 10: Đáp án B
Câu 11: Hàm số
A. -8
đạt giá trị lớn nhất bằng 10 trên đoạn [−1; 3] khi m bằng:
B. 3
C. -3
D. -6
Câu 11: Đáp án D
Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại
và
Câu 12: : Các điểm cực tiểu của hàm số
A. x = −1
là:
B. x = 5
C. x = 0
D. x = 1, x = 2
Câu 12: Đáp án C
Hàm số có 1 cực trị là cực tiểu tại
vì
và
Câu 13: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Đáp án D
Dạng đồ thị cho biết a > 0 và đi qua điểm
Câu 14: Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là:
A.
B.
C.
Câu 14: Đáp án B
Đọ dài đường sinh bằng5:
3
D.
Câu 15: Tập xác định của hàm số
A.
là:
B.
C.
D.
Câu 15: Đáp án B
Hàm lũy thừa có số mũ không nguyên nên cơ số phải dương
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
là:
C.
D.
Câu 16: Đáp án D
Câu 17: Hàm số
A.
C.
nghịch biến trên các khoảng nào ?
và
B.
và
và
D.
Câu 17: Đáp án C
. Dùng MTCT chức năng giải BPT bậc ba dạng
Câu 18: Bất phương trình
A.
có tập nghiệm là:
B.
C.
D.
Câu 18: Đáp án D
Câu 19: Số giao điểm của đường cong
A. 1
B. 3
và đường thẳng
C. 0
Câu 19: Đáp án A
4
D. 2
là:
Dùng MTCT chức năng giải phương trình bậc 3 chỉ có 1 nghiệm
Câu 20: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số
x
. Hàm số
0
-
đạt cực tiểu tại điểm:
2
0
+
0
y
-
3
-1
A. x = 3
B. x = -1
C. x = 2
D. x = 0
C. Tám mặt đều
D. Hai mươi mặt đều
Câu 20: Đáp án D
Câu 21: Khối đa diện đều loại {3;5} là khối:
A. Lập phương
B. Tứ diện đều
Câu 21: Đáp án D
Câu 22: Hàm số
A. 1
có bao nhiêu điểm cực trị?
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 22: Đáp án C
có hai nghiệm phân biệt
Câu 23: Đường thẳng
A.
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây?
B.
C.
D.
Câu 23: Đáp án D
Câu 24: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
x
-1
+
+
y
2
2
A.
B.
C.
5
D.
Câu 24: Đáp án C
Tiệm cận đứng là
, TCN là
Câu 25: Hàm số
A.
đạt cực trị tại:
B.
C.
D.
Câu 25: Đáp án B
có hai nghiệm
Câu 26: Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Đáp án B
Câu 27: Cho khối tứ diện ABCD. Lấy điểm M nằm giữa A và B, điểm N nằm giữa C và D. Bằng
hai mặt phẳng (CDM) và (ABN), ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây ?
A. MANC, BCDN, AMND, ABND
B. ABCN, ABND, AMND, MBND
C. MANC, BCMN, AMND, MBND
D. NACB, BCMN, ABND, MBND
Câu 27: Đáp án C
Khối nào cũng phải có hai đỉnh M và N
Câu 28: Giá trị của m để đồ thị hàm số
có hai điểm cực
trị A, B sao cho tam giác AOB vuông tại O là
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Đáp án A
Tam giác AOB vuông tại O, ta được:
hay
6
Câu 29: Một khu rừng có trữ lượng gỗ
mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu
rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ ?
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Đáp án B
Ta có
Câu 30: Cho hàm số
trình:
có đồ thị như hình dưới đây. Các giá trị của m để phương
có ba nghiệm phân biệt là:
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Đáp án D
Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 41
trên đoạn [-4;4] bằng:
B. 8
C. 40
D. 15
Câu 31: Đáp án C
Câu 32: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số
x
. Hàm số
0
-
đồng biến trên khoảng nào ?
2
0
+
y
0
-
3
-1
A.
B.
C.
Câu 32: Đáp án C
7
D.
Câu 33: Trong các hình chữ nhật có chu vi là 40cm. Hình nào sau đây có diện tích lớn nhất:
A. Hình vuông có cạnh bằng 10cm
B. Hình chữ nhật có cạnh bằng 10cm
C. Hình vuông có cạnh bằng 20cm
D. Hình chữ nhật có cạnh bằng 20cm
Câu 33: Đáp án A
Gọi x là độ dài một cạnh của HCN. Nửa chu vi bằng 20 suy ra độ dài cạnh còn lại là:
20 – x. Diện tích hình chữ nhật là
hay
. Vậy hình vuông có cạnh bằng 10cm
Câu 34: Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi 4 lần thì
thể tích của khối chóp đó sẽ:
A. Tăng lên hai lần
B.Không thay đổi
C. Giảm đi hai lần
D. Giảm đi ba lần
Câu 34: Đáp án B
Cạnh đáy tăng lên hai lần thì diện tích tăng lên 4 lần, chiều cao giảm 4 lần nên thể tích không thay
đổi
Câu 35: Hàm số
A.
có đồ thị là:
B.
C.
D.
C. 4
D. 2
Câu 35: Đáp án D
Có đúng một cực tiểu
Câu 36: Có bao nhiêu khối đa diện đều ?
A. 5
B. 3
Câu 36: Đáp án A
Có 5 khối đa diện đều
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và đáy bằng
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
8
D.
Câu 37: Đáp án A
Từ giả thiết, ta được: cạnh đáy bằng a, chiều cao
Tâm mặt cầu là điểm I. Bán kính mặt cầu là:
Diện tích mặt cầu
Câu 38: Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b và c. Khi đó thể tích của nó là:
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Đáp án A
Câu 39: Cho tứ diện OABC biết OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, biết
và thể tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng:
A. 3
B.
C.
Câu 39: Đáp án D
9
D.
Gọi H là hình chiếu của O lên (ABC) hay H là trực tâm tam giác ABC.
Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a. Đường chéo AC’
nằm trong mặt phẳng (AA’C’C) tạo với đáy (ABC) một góc
. Khi đó thể tích khối lăng trụ đó
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Đáp án A
Diện tích đáy:
. Chiều cao
. Thể tích
Câu 41: Giá trị của biểu thức:
A. 32
B. 25
bằng:
C. 33
D. 26
Câu 41: Đáp án C
Dùng MTCT tính được: 33
Câu 42: Gọi l, h, R, lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện
tích xung quanh
A.
của hình trụ (T) là:
B.
C.
D.
Câu 42: Đáp án A
Câu 43: Giá trị của m để hàm số
A.
Câu 43: Đáp án D
B.
có cực trị là:
C.
có 2 nghiệm phân biệt khi:
10
D.
Câu 44: Một mặt cầu có diện tích
A.
. Thể tích của khối cầu này bằng:
B.
C.
D.
Câu 44: Đáp án B
suy ra bán kính R = 3m. Thể tích khối cầu
Câu 45: Một cái nồi nấu nước người ta làm dạng hình trụ không nắp chiều cao của nồi 60cm, diện
tích đáy là
. Hỏi họ cần miếng kim loại hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là bao
nhiêu để làm thân nồi đó
A. Chiều dài
chiều rộng 60cm.
B. Chiều dài 65cm chiều rộng 60cm.
C. Chiều dài 180cm chiều rộng 60cm.
D. Chiều dài
chiều rộng 60cm.
Câu 45: Đáp án A
Chiều rộng là chiều cao hình trụ: 60cm. Bán kính đáy là R = 30. Chu vi đáy bằng chiều
Dài:
Câu 46: Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào ba quả bóng Tennis, biết rằng đáy của hình
trụ bằng hình tròn lớn trên quả bóng và chiều cao của hình trụ bằng 3 lần đường kính quả bóng. Gọi
là tổng diện tích của ba quả bóng,
A. 1
B. 2
là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số diện tích
C. 5
D. 3
Câu 46: Đáp án A
Gọi bán kính đáy của hinh trụ là R, suy ra đường kính mặt cầu bằng 2R nên chiều cao
hình trụ bằng 6R.
Diện tích
11
là:
Diện tích
Vậy
Câu 47: Gọi R là bán kính, S là diện tích và V là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây là
sai ?
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Đáp án A
Câu 48: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (1;3) ?
A.
B.
Câu 48: Đáp án B Hàm số
C.
có
D.
nên đồng biến trên từng khoảng xác định
của nó suy ra đồng biến trên khoảng
Câu 49: Đạo hàm của hàm số
A.
là:
B.
C.
D.
Câu 49: Đáp án B
Câu 50: Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 2
bằng:
B.
C. 0
D. 3
Câu 50: Đáp án A Tập xác định:
Đáp án 05
1-D
2-C
3-C
4-A
5-B
6-C
7-B
8-C
9-A
10-B
11-D
12-C
13-D
14-B
15-B
16-D
17-C
18-D
19-A
20-D
21-D
22-C
23-D
24-C
25-B
26-B
27-C
28-A
29-B
30-D
31-C
32-C
33-A
34-B
35-D
36-A
37-A
38-A
39-D
40-A
12
41-C
42-A
43-D
44-B
45-A
46-A
13
47-A
48-B
49-B
50-A
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
ĐỀ 05
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài:90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Hàm số
A.
đồng biến trên khoảng
B.
thì m thuộc khoảng nào sau đây:
C.
D.
Câu 1: Đáp án
Câu 2: Cho hàm số
có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. (C) có 2 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang
B. (C) không có tiệm cận đứng và có một tiệm cận ngang
C. (C) không có tiệm cận đứng và có 2 tiệm cận ngang
D. (C) không có tiệm cận
Câu 2: Đáp án C
Tập xác định D = R suy ra (C) không có TCĐ.
suy ra đồ thị hàm số có 2 TCN
Câu 3: Cho phương trình
A. -51
có hai nghiệm là
B. -15
C. 15
. Tính
D. 51
Câu 3: Đáp án C
Phương trình có hai nghiệm là x = 1 và x = 4
Câu 4: Số tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 2
B. 1
là:
C. 0
D. 3
C. 3
D. 1
Câu 4: Đáp án A
Đồ thị hàm số có 1 TCĐ và 1 TCN
Câu 5: Số nghiệm âm của phương trình
A. 0
B. 2
1
Câu 5: Đáp án B
. Phương trình có hai nghiệm âm là
Câu 6: Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a . thể tích của khối nón bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đặt
. Hãy biểu diễn
A.
B.
theo a và b
C.
D.
Câu 7: Đáp án B
Dùng MTCT, gán A bằng
Nhập vào máy:
và gán B bằng
− (lần lượt các đáp án) = 0 thì chọn
Câu 8: Cho đồ thị hàm số
có đồ thị (C). Gọi
là hoành độ các điểm M, N
trên (C) mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng
. Khi đó
bằng :
A. – 1
B.
C.
D.
Câu 8: Đáp án C
. Theo Viet, ta có
Câu 9: Hàm số
đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Đáp án A
2
khi và chỉ khi:
hoặc
Câu 10: Cho hàm số
liên tục trên đoạn [a; b] và luôn đồng biến trên khoảng (a; b). Khẳng
định nào sao đây là sai ?
A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = a
B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = b
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
Câu 10: Đáp án B
Câu 11: Hàm số
A. -8
đạt giá trị lớn nhất bằng 10 trên đoạn [−1; 3] khi m bằng:
B. 3
C. -3
D. -6
Câu 11: Đáp án D
Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại
và
Câu 12: : Các điểm cực tiểu của hàm số
A. x = −1
là:
B. x = 5
C. x = 0
D. x = 1, x = 2
Câu 12: Đáp án C
Hàm số có 1 cực trị là cực tiểu tại
vì
và
Câu 13: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Đáp án D
Dạng đồ thị cho biết a > 0 và đi qua điểm
Câu 14: Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là:
A.
B.
C.
Câu 14: Đáp án B
Đọ dài đường sinh bằng5:
3
D.
Câu 15: Tập xác định của hàm số
A.
là:
B.
C.
D.
Câu 15: Đáp án B
Hàm lũy thừa có số mũ không nguyên nên cơ số phải dương
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
là:
C.
D.
Câu 16: Đáp án D
Câu 17: Hàm số
A.
C.
nghịch biến trên các khoảng nào ?
và
B.
và
và
D.
Câu 17: Đáp án C
. Dùng MTCT chức năng giải BPT bậc ba dạng
Câu 18: Bất phương trình
A.
có tập nghiệm là:
B.
C.
D.
Câu 18: Đáp án D
Câu 19: Số giao điểm của đường cong
A. 1
B. 3
và đường thẳng
C. 0
Câu 19: Đáp án A
4
D. 2
là:
Dùng MTCT chức năng giải phương trình bậc 3 chỉ có 1 nghiệm
Câu 20: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số
x
. Hàm số
0
-
đạt cực tiểu tại điểm:
2
0
+
0
y
-
3
-1
A. x = 3
B. x = -1
C. x = 2
D. x = 0
C. Tám mặt đều
D. Hai mươi mặt đều
Câu 20: Đáp án D
Câu 21: Khối đa diện đều loại {3;5} là khối:
A. Lập phương
B. Tứ diện đều
Câu 21: Đáp án D
Câu 22: Hàm số
A. 1
có bao nhiêu điểm cực trị?
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 22: Đáp án C
có hai nghiệm phân biệt
Câu 23: Đường thẳng
A.
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây?
B.
C.
D.
Câu 23: Đáp án D
Câu 24: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
x
-1
+
+
y
2
2
A.
B.
C.
5
D.
Câu 24: Đáp án C
Tiệm cận đứng là
, TCN là
Câu 25: Hàm số
A.
đạt cực trị tại:
B.
C.
D.
Câu 25: Đáp án B
có hai nghiệm
Câu 26: Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Đáp án B
Câu 27: Cho khối tứ diện ABCD. Lấy điểm M nằm giữa A và B, điểm N nằm giữa C và D. Bằng
hai mặt phẳng (CDM) và (ABN), ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây ?
A. MANC, BCDN, AMND, ABND
B. ABCN, ABND, AMND, MBND
C. MANC, BCMN, AMND, MBND
D. NACB, BCMN, ABND, MBND
Câu 27: Đáp án C
Khối nào cũng phải có hai đỉnh M và N
Câu 28: Giá trị của m để đồ thị hàm số
có hai điểm cực
trị A, B sao cho tam giác AOB vuông tại O là
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Đáp án A
Tam giác AOB vuông tại O, ta được:
hay
6
Câu 29: Một khu rừng có trữ lượng gỗ
mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu
rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ ?
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Đáp án B
Ta có
Câu 30: Cho hàm số
trình:
có đồ thị như hình dưới đây. Các giá trị của m để phương
có ba nghiệm phân biệt là:
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Đáp án D
Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 41
trên đoạn [-4;4] bằng:
B. 8
C. 40
D. 15
Câu 31: Đáp án C
Câu 32: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số
x
. Hàm số
0
-
đồng biến trên khoảng nào ?
2
0
+
y
0
-
3
-1
A.
B.
C.
Câu 32: Đáp án C
7
D.
Câu 33: Trong các hình chữ nhật có chu vi là 40cm. Hình nào sau đây có diện tích lớn nhất:
A. Hình vuông có cạnh bằng 10cm
B. Hình chữ nhật có cạnh bằng 10cm
C. Hình vuông có cạnh bằng 20cm
D. Hình chữ nhật có cạnh bằng 20cm
Câu 33: Đáp án A
Gọi x là độ dài một cạnh của HCN. Nửa chu vi bằng 20 suy ra độ dài cạnh còn lại là:
20 – x. Diện tích hình chữ nhật là
hay
. Vậy hình vuông có cạnh bằng 10cm
Câu 34: Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi 4 lần thì
thể tích của khối chóp đó sẽ:
A. Tăng lên hai lần
B.Không thay đổi
C. Giảm đi hai lần
D. Giảm đi ba lần
Câu 34: Đáp án B
Cạnh đáy tăng lên hai lần thì diện tích tăng lên 4 lần, chiều cao giảm 4 lần nên thể tích không thay
đổi
Câu 35: Hàm số
A.
có đồ thị là:
B.
C.
D.
C. 4
D. 2
Câu 35: Đáp án D
Có đúng một cực tiểu
Câu 36: Có bao nhiêu khối đa diện đều ?
A. 5
B. 3
Câu 36: Đáp án A
Có 5 khối đa diện đều
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và đáy bằng
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
8
D.
Câu 37: Đáp án A
Từ giả thiết, ta được: cạnh đáy bằng a, chiều cao
Tâm mặt cầu là điểm I. Bán kính mặt cầu là:
Diện tích mặt cầu
Câu 38: Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b và c. Khi đó thể tích của nó là:
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Đáp án A
Câu 39: Cho tứ diện OABC biết OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, biết
và thể tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng:
A. 3
B.
C.
Câu 39: Đáp án D
9
D.
Gọi H là hình chiếu của O lên (ABC) hay H là trực tâm tam giác ABC.
Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a. Đường chéo AC’
nằm trong mặt phẳng (AA’C’C) tạo với đáy (ABC) một góc
. Khi đó thể tích khối lăng trụ đó
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Đáp án A
Diện tích đáy:
. Chiều cao
. Thể tích
Câu 41: Giá trị của biểu thức:
A. 32
B. 25
bằng:
C. 33
D. 26
Câu 41: Đáp án C
Dùng MTCT tính được: 33
Câu 42: Gọi l, h, R, lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện
tích xung quanh
A.
của hình trụ (T) là:
B.
C.
D.
Câu 42: Đáp án A
Câu 43: Giá trị của m để hàm số
A.
Câu 43: Đáp án D
B.
có cực trị là:
C.
có 2 nghiệm phân biệt khi:
10
D.
Câu 44: Một mặt cầu có diện tích
A.
. Thể tích của khối cầu này bằng:
B.
C.
D.
Câu 44: Đáp án B
suy ra bán kính R = 3m. Thể tích khối cầu
Câu 45: Một cái nồi nấu nước người ta làm dạng hình trụ không nắp chiều cao của nồi 60cm, diện
tích đáy là
. Hỏi họ cần miếng kim loại hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là bao
nhiêu để làm thân nồi đó
A. Chiều dài
chiều rộng 60cm.
B. Chiều dài 65cm chiều rộng 60cm.
C. Chiều dài 180cm chiều rộng 60cm.
D. Chiều dài
chiều rộng 60cm.
Câu 45: Đáp án A
Chiều rộng là chiều cao hình trụ: 60cm. Bán kính đáy là R = 30. Chu vi đáy bằng chiều
Dài:
Câu 46: Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào ba quả bóng Tennis, biết rằng đáy của hình
trụ bằng hình tròn lớn trên quả bóng và chiều cao của hình trụ bằng 3 lần đường kính quả bóng. Gọi
là tổng diện tích của ba quả bóng,
A. 1
B. 2
là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số diện tích
C. 5
D. 3
Câu 46: Đáp án A
Gọi bán kính đáy của hinh trụ là R, suy ra đường kính mặt cầu bằng 2R nên chiều cao
hình trụ bằng 6R.
Diện tích
11
là:
Diện tích
Vậy
Câu 47: Gọi R là bán kính, S là diện tích và V là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây là
sai ?
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Đáp án A
Câu 48: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (1;3) ?
A.
B.
Câu 48: Đáp án B Hàm số
C.
có
D.
nên đồng biến trên từng khoảng xác định
của nó suy ra đồng biến trên khoảng
Câu 49: Đạo hàm của hàm số
A.
là:
B.
C.
D.
Câu 49: Đáp án B
Câu 50: Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 2
bằng:
B.
C. 0
D. 3
Câu 50: Đáp án A Tập xác định:
Đáp án 05
1-D
2-C
3-C
4-A
5-B
6-C
7-B
8-C
9-A
10-B
11-D
12-C
13-D
14-B
15-B
16-D
17-C
18-D
19-A
20-D
21-D
22-C
23-D
24-C
25-B
26-B
27-C
28-A
29-B
30-D
31-C
32-C
33-A
34-B
35-D
36-A
37-A
38-A
39-D
40-A
12
41-C
42-A
43-D
44-B
45-A
46-A
13
47-A
48-B
49-B
50-A