Đề và đáp án chi tiết thi thử THPT Quốc gia môn Toán Chuyên ĐH Vinh năm 2019 lần 3
Gửi bởi: Tester 7 tháng 5 2019 lúc 8:58:39 | Update: 5 tháng 12 lúc 14:23:41 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 668 | Lượt Download: 1 | File size: 1.658878 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Tiến Thịnh - Hà Nội
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 20
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 19
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 18
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 17
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 14
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 16
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 15
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 13
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Ngọc Huyền LB – www.facebook.com/ngochuyenlb
The Best or Nothing
THPT CHUYÊN ĐH VINH – NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 LẦN 3
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Cho khối nón có độ dài đường cao bằng 2a
Câu 7: Hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào
và bán kính đáy bằng a.Thể tích của khối nón đã
dưới đây?
cho bằng
A.
2 a 3
.
3
B.
4 a 3
.
3
C.
a 3
.
3
y
D. 2 a 3 .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh a, SA a và SA vuông góc với
x
mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD
-1
O
1
bằng
A.
a3
.
6
B.
2a3
.
3
C. a 3 .
D.
a3
3
-2
Câu 3: Trong không gian Oxyz, một vecto chỉ
phương của đường thẳng :
có tọa độ là
x 1 y 3 z 3
1
2
5
A. y x2 2.
B. y x4 x2 2.
C. y x4 x2 2.
D. y x2 x 2.
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho điểm I 1; 2; 5
A. 1; 2; 5 .
B. 1; 3; 3 .
C. 1; 3; 3 .
D. 1; 2; 5
Câu 4: Với a, b là các số thực dương bất kỳ, log 2
và mặt phẳng : x 2 y 2 x 2 0. Phương trình
a
b2
bằng
mặt cầu tâm I và tiếp xúc với là
A. x 1 y 2 z 5 3.
2
2
B. x 1 y 2 z 5 3.
2
1
a
B. log 2 .
2
b
a
A. 2 log 2 .
b
C. log 2 a 2 log 2 b.
D. log 2 a log 2 2b .
2
là mặt phẳng
trung trực của AB. Một veto pháp tuyến của
2
C. x 1 y 2 z 5 9.
2
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
A 2; 1; 3 ; B 0; 3;1 . Gọi
2
2
2
D. x 1 y 2 z 5 9.
2
2
2
Câu 9: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên
dưới.
y
có tọa độ là
A. 2; 4; 1 .
B. 1; 2; 1 .
C. 1; 1; 2 .
D. 1;0;1 .
3
1
Câu 6: Cho cấp số nhân un có u1 1, u2 2.
-1
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. u2019 22018 .
B. u2019 22019.
C. u2019 2
D. u2019 2
2019
.
2018
O
x
1
2
-1
-3
.
-3
Trên đoạn 3; 3 hàm số đã cho có mấy điểm cực
trị?
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Hãy luyện thật kĩ CÔNG PHÁ ĐỀ TOÁN 2019 để không bỏ lỡ bất kì bài toán nào trong đề thi THPT Quốc gia
Ngọc Huyền LB – www.facebook.com/ngochuyenlb
The Best or Nothing
Câu 10: Cho f x ; g x là các hàm số liên tục bất
Câu 15: Cho số phức z 2 i. Trong hình bên
kì trên đoan a; b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
dưới, điểm biểu diễn số phức z là
A.
b
b
b
a
a
a
f x g x dx f x dx g x dx.
b
B.
b
b
a
b
a
-2
a
b
x
a
b
b
O
a
2
-1
N
f x g x dx f x dx g x dx .
a
-1
b
a
Q
1
f x g x dx f x dx g x dx.
b
D.
M
2
f x g x dx f x dx g x dx.
a
C.
y
-2
P
a
Câu 11: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình
bên dưới.
A. M.
B. Q.
C. P.
D. N.
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho hai đường
y
thẳng
3
1 :
Góc giữa hai đường thẳng 1 , 2 bằng
1
-1
O
x
1
2
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. 0; 2 .
B. 2;0 .
C. 3; 1 .
D. 2; 3 .
Câu 12: Tất cả các nguyên hàm của hàm số
1
3x 2
là
A. 2 3x 2 C.
C.
B.
2
3 x 2 C.
3
Câu 13: Khi đặt
2
3 x 2 C.
3
D. 2 3x 2 C.
3x t
thì phương trình
9 x1 3 x1 30 0 trở thành
A. 3t 2 t 10 0.
B. 9t 3t 10 0.
C. t 2 t 10 0.
D. 2t t 10 0.
Câu 14: Từ các chữ số 1, 2, 3,…,9 lập được bao
nhiêu số có 3 chữ số đôi một khác nhau?
A. 39 .
3
C. 9 .
B. 450
C. 60 0
D. 1350
Điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là
-3
f x
A. 30 0
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn z 2z 6 2i.
-1
-3
x1 y 2 z 3
x 3 y 1 z 2
; 2 :
.
2
1
2
1
4
4
B. A93 .
3
9
D. C .
A. 2; 2
B. 2; 2
C. 2; 2
D. 2; 2
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
d:
x 2 y 1 z
1
2
2
và
P : x 2 y z 5 0.
P là
A. 2; 1; 1 .
C. 1; 3; 2 .
Câu
19:
mặt
phẳng
Tọa độ giao điểm của d và
B. 3; 1; 2 .
D. 1; 3; 2 .
Bất
phương
trình
log 4 x3 3x log 2 9 x có bao nhiêu nghiệm
nguyên?
A. Vô số.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 20: Hàm số y x3 3x
e
có bao nhiêu điểm
cực trị?
A. 2
B. 0.
C. 3.
D. 1.
Hãy luyện thật kĩ CÔNG PHÁ ĐỀ TOÁN 2019 để không bỏ lỡ bất kì bài toán nào trong đề thi THPT Quốc gia
Ngọc Huyền LB – www.facebook.com/ngochuyenlb
Câu 21: Gọi D là hình phẳng được giới hạn bởi
các đường thẳng y 2x , 0, x 0, x 2. Thể tích V
của khối tròn xoay tạo thành khi quay D xung
quanh trục Ox được tính bởi công thức
2
2
B. V 2 x 1 dx.
A. V 2 x 1 dx.
0
0
2
2
C. V 4 x dx.
D. V 4 x dx.
0
0
The Best or Nothing
C. 2.
D. 3 2.
Câu 25: Cho hình hộp chữ nhật ABCDABCD có
AB a, AD 2a, AC 6a. Thể tích của khối hợp
chữ nhật ABCD.A BC D bằng
2a3
3 3
A.
B.
a
3
3
3
C. 2a
D. 2 3a 3
Câu 26: Cho hàm số f x có đạo hàm
f x x2 x x 2
2
x
x
4 , x R. Số điểm cực
Câu 22: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình
trị của f x là
bên dưới.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 27: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ có
cạnh bằng a. Diện tích xung quanh của hình trục
đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD
và A’B’C’D’ bằng
A. 2 a 2
B. 2 a 2
C. a 2
D. 2 2 a 2
Câu 28: Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của
y
2
2
O
x
phương trình z 2 2 z 3 0. Mô đun của z13 z24
-2
bằng
A. 81
Hàm số y 2 f x đồng biến trên khoảng
A. 1; 2 .
B. 2; 3 .
C. 1; 0 .
D. 1;1 .
Câu 23: Đồ thị hàm số y
x x2 1
x1
có bao
nhiêu đường tiệm cận?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 24: Hàm số y log a x và y log b x có đồ thị
như hình bên dưới.
y
3
x
O
Đường thẳng y 3 cắt hai đồ thị tại các điểm có
hoành độ x1 , x2 . Biết rằng x2 2 x1 , giá trị
A.
1
.
3
B.
a
bằng
b
B. 16
C. 27 3
D. 8 2
Câu 29: Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá
x
trị lớn nhất của hàm số f x 2 x cos
trên
2
đoạn 2; 2 . Giá trị của m M bằng
A. 2
B. -2
C. 0
D. -4
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có
AB 2a , SA 5a. Góc giữa hai mặt phẳng
SAB và ABCD bằng
A. 300
B. 450
0
C. 60
D. 750
Câu 31: Hai bạn Công và Thành cùng viết ngẫu
nhiên ra một số tự nhiên gồm hai chữ số phân
biệt. Xác suất để hai số được viết ra có ít nhất một
chữ số chung bằng
145
448
A.
B.
729
729
281
154
C.
D.
729
729
x
Câu 32: Biết rằng xe là một nguyên hàm của
f x trên khoảng ; . Gọi F x là một
nguyên hàm của f ' x e x thỏa mãn F 0 1, giá
trị của F 1 bằng
3.
Hãy luyện thật kĩ CÔNG PHÁ ĐỀ TOÁN 2019 để không bỏ lỡ bất kì bài toán nào trong đề thi THPT Quốc gia
Ngọc Huyền LB – www.facebook.com/ngochuyenlb
7e
7
5e
5
B.
C.
D.
2
2
2
2
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
A.
hình chữ nhật, biết AB 2a, AD a, SA 3a và SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung
điểm cạnh CD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SC và BM bằng
3 3a
2 3a
A.
. B.
.
4
3
C.
3a
.
3
D.
3a
.
2
Câu 34: Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm
The Best or Nothing
xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với các
đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ).
Biết thể tích khối trụ là 120 cm3 , thể tích mỗi khối
cầu bằng
A. 10 cm3 . B. 20 cm3 . C. 30 cm3 . D. 40 cm3 .
Câu 38: Biết
3
cos 2 x sin x cos x 1
cos4 x sin x.cos3 x dx a b.ln 2 c.ln 1 3 ,
4
như hình bên. Hàm số y f 1 2 x đồng biến trên
với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của abc bằng
khoảng
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho hai đường
3
A. 0;
2
1
C. 2;
2
1
B. ;1
2
3
D. ; 3
2
Câu 35: Xét các số phức z, w thỏa mãn
w i 2; z 2 iw. Gọi z1 ,z2 lần lượt là các số
A. 0.
thẳng
B. –2.
x 1 2 t
d : y t
;
z 1 3t
C. –4.
D. –6.
x 2 t
d : y 1 2 t
z 2 t
và mặt
P : x y z 2 0. Đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng P và cắt hai đường thẳng
phẳng
phức mà tại đó z đạt giá trị nhỏ nhất và đạt giá
d, d có phương trình là
trị lớn nhất. Mô đun z1 z2 bằng
Câu 36: Cho f x x 1 3x 3.
x 3 y 1 z 2
x 1 y 1 z 1
.
. B.
1
1
4
1
1
1
x 2 y 1 z 1
x 1 y 1 z 4
C.
.
. D.
2
2
2
1
1
1
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên m để phương
Đồ thị hình bên dưới là của hàm số có công thức
trình x 3 m.e x có hai nghiệm phân biệt?
A. 3 2.
B. 3.
D. 6 2.
C. 6.
3
A.
A. 7.
y
B. 6.
C. 5.
D. Vô số.
Câu 41: Cho f x mà đồ thị hàm số y f x như
3
hình bên dưới.
-1
y
O
1
x
2
-1
A. y f x 1 1.
B. y f x 1 1.
C. y f x 1 1.
D. y f x 1 1.
-2
2
x
O
-2
Câu 37: Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính
r vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu
đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp
Hàm số y f x 1 x2 2 x
khoảng
A. 1; 2 .
đồng biến trên
B. 1; 0 . C. 0;1 .
D. 2; 1 .
Hãy luyện thật kĩ CÔNG PHÁ ĐỀ TOÁN 2019 để không bỏ lỡ bất kì bài toán nào trong đề thi THPT Quốc gia
Ngọc Huyền LB – www.facebook.com/ngochuyenlb
The Best or Nothing
Câu 42: Có bao nhiêu số nguyên a 2019; 2019
Câu 47: Xét các số phức z, w thỏa mãn z 2,
1
1
x
x a có 2
ln x 5 3 1
iw 2 5i 1. Giá trị nhỏ nhất của z2 wz 4
để phương trình
bằng
nghiệm phân biệt?
A. 0.
B. 2022.
C. 2014.
Câu 43: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn f 0 3 và
D. 2
A. 4.
D. 2015.
B. 2
C. 8.
Câu 48: Cho f x mà đồ thị hàm số y f x như
f x f 2 x x2 2x 2, x .
hình vẽ dưới.
2
Tích phân
29 5 .
29 3 .
y
xf x dx bằng
0
4
A. .
3
B.
2
.
3
Câu 44: Hàm số f x
C.
5
.
3
D.
O
x
m với m là tham
x 1
B. 3.
1
2
x
-1
2
số thực có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.
-2
10
.
3
C. 5.
D. 4.
Câu 45: Cho khối hộp ABCD.ABCD có thể tích
bằng V. Gọi M, N, P, Q, E, F lần lượt là tâm các hình
bình hành ABCD, ABCD, ABBA, BCCB,
Bất phương trình f x sin
với mọi x 1; 3 khi và chỉ khi
CDDC, DAAD. Thể tích khối đa diện có các
đỉnh M, P, Q, E, F, N bằng
V
V
V
V
A. .
B. .
C. .
D. .
4
2
6
3
Câu 46: Sàn của một viện bảo tàng mỹ thuật được
lát bằng những viên gạch hoa hình vuông cạnh
40 cm như hình vẽ.
x
m nghiệm đúng
2
A. m f 0 .
B. m f 1 1.
C. m f 1 1.
D. m f 2 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
d:
x3 y4 z2
và hai điểm A 6; 3; 2 ,
2
1
1
B 1; 0; 1 . Gọi là đường thẳng đi qua B, vuông
góc với d và thỏa mãn khoảng cách từ A đến là
nhỏ nhất. Một vectơ chỉ phương của có tọa độ
A. 1;1; 3 .
B. 1; 1; 1 .
C. 1; 2; 4 .
D. 2; 1; 3 .
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho điểm
A 2; 3; 4 , đường thẳng d :
S : x 3 y 2 z 1 20. Mặt
phẳng P chứa đường thẳng d thỏa mãn khoảng
cách từ điểm A đến P lớn nhất. Mặt cầu S cắt
P theo đường tròn có bán kính bằng
2
mặt cầu
Biết rằng người thiết kế đã sử dụng các đường
3
cong có phương trình 4x2 y4 và 4 x 1 y 2
để tạo hoa văn cho viên gạch. Diện tích phần được
x 1 y 2 z
và
2
1
2
A.
5.
B. 1.
2
C. 4.
2
D. 2.
tô đậm gần nhất với giá trị nào dưới đây?
C. 507 cm .
A. 506 cm2 .
2
D. 746 cm .
B. 747 cm2 .
2
Hãy luyện thật kĩ CÔNG PHÁ ĐỀ TOÁN 2019 để không bỏ lỡ bất kì bài toán nào trong đề thi THPT Quốc gia
Ngọc Huyền LB – www.facebook.com/ngochuyenlb
The Best or Nothing
ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.A
4.C
5.B
6.D
7.B
8.C
9.D
10.B
11.D
12.B
13.A
14.B
15.D
16.B
17.A
18.D
19.D
20.D
21.D
22.A
23.B
24.D
25.C
26.C
27.A
28.C
29.B
30.C
31.C
32.A
33.C
34.A
35.C
36.B
37.B
38.C
39.A
40.A
41.A
42.D
43.D
44.D
45.C
46.B
47.C
48.B
49.A
50.D
Hãy luyện thật kĩ CÔNG PHÁ ĐỀ TOÁN 2019 để không bỏ lỡ bất kì bài toán nào trong đề thi THPT Quốc gia
Đề thi thử THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 3
Ngọc Huyền LB – Ngọc Nam
ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.A
4.C
5.B
6.D
7.B
8.C
9.D
10.B
11.D
12.B
13.A
14.B
15.D
16.B
17.A
18.D
19.D
20.D
21.D
22.A
23.B
24.D
25.C
26.C
27.A
28.C
29.B
30.C
31.C
32.A
33.C
34.A
35.C
36.B
37.B
38.C
39.A
40.A
41.A
42.D
43.D
44.D
45.C
46.B
47.C
48.B
49.A
50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A.
1
1
2a3
Từ giả thiết ta có h 2a, r a. Thể tích khối nón là V r 2 h .a2 .2a
.
3
3
3
Câu 2: Đáp án D.
1
1
a3
Do SA ABCD nên thể tích khối chóp VS. ABCD .SA.SABCD .a.a2
(đvtt).
3
3
3
Câu 3: Đáp án A.
Ghi nhớ: Trong không gian Oxyz, đường thẳng có phương trình chính tắc
x x0 y y0 z z0
sẽ có một vectơ chỉ phương là u a; b; c a2 b2 c 2 0 .
a
b
c
Các vectơ k.u
k
cùng phương với vectơ u cũng là vectơ chỉ phương của
đường thẳng đó.
Câu 4: Đáp án C.
Với a 0, b 0 thì log 2
a
log 2 a log 2 b2 log 2 a 2 log 2 b.
2
b
Câu 5: Đáp án B.
Vì là mặt phẳng trung trực của AB nên AB . Khi đó một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng là n AB 2; 4; 2 , từ đây suy ra vectơ n 1; 2; 1
cùng phương với vectơ n cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng .
FOR REVIEW
Câu 6: Đáp án D.
Nếu cấp số nhân
số hạng đầu
có
và công bội
q thì số hạng thứ n của cấp
số nhân đó là
.
Ta có u2 u1 .q q
u2 2
2 là công bội của cấp số nhân.
u1 1
Vậy u2019 u1 .q 2018 1. 2
2018
2 2018.
Câu 7: Đáp án B.
Đồ thị hàm số đi qua các điểm 1; 0 , 1; 0 và 0; 2 nên ta loại phương án A,
C, D.
Câu 8: Đáp án C.
Bán kính của mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng là:
R d I;
1 2.2 2.5 2
12 2 22
2
3.
Vậy phương trình mặt cầu S là x 1 y 2 z 5 9.
2
2
2
Câu 9: Đáp án D.
LOVEBOOK.VN| 1
Đề thi thử THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 3
Ngọc Huyền LB – Ngọc Nam
Quan sát hình vẽ đã cho ta thấy trên đoạn 3; 3 hàm số y f x có ba điểm
cực trị là x 1 , x 1 và x 2.
Câu 10: Đáp án B.
Phương án A: Nếu f x g x với x a; b thì
b
a
b
b
b
a
a
f x g x dx g x f x dx g x dx f x dx . Vậy A sai.
a
Phương án C, D: Nếu
b
b
b
a
a
f x dx g x dx
với x a; b thì
b
b
b
b
a
a
a
a
f x g x dx f x dx g x dx g x dx f x dx
a
b
g x f x dx . Vậy C, D sai.
a
Câu 11: Đáp án D.
Quan sát hình vẽ ta thấy hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng 1;1 và 2; 3 .
Câu 12: Đáp án B.
2
Tập xác định: D ; .
3
Ta có
1
3x 2
dx
1
3x 2
3
1
2
1
1
1 3x 2 2
2
d 3x 2 .
C
3x 2 C.
1
3
3
1
2
Câu 13: Đáp án A.
Ta có 9x1 3x1 30 0 9. 3x
2
3.3x 30 0 . Khi đặt t 3x thì phương trình
trở thành 9t 2 3t 30 0 3t 2 t 10 0 .
Câu 14: Đáp án B.
Gọi số cần tìm có dạng là abc a 0, a b, b c , c a . Mỗi bộ ba số a; b; c là một
chỉnh hợp chập 3 của 9 phần tử. Vậy số các số cần tìm là A 93 số.
Câu 15: Đáp án D.
FOR REVIEW
Trong không gian Oxyz,
nếu hai đường thẳng
có vectơ chỉ phương
là
thì góc giữa hai
đường thẳng này được xác
định theo công thức:
Ta có z 2 i z 2 i và số phức z có điểm biểu diễn là N 2; 1 .
Câu 16: Đáp án B.
Hai đường thẳng 1 và 2 lần lượt có vectơ chỉ phương là u1 2; 1; 2 và
u2 1;1; 4 .
9
3.3 2
u1 .u2
u1 . u2
2.1 1 .1 2 . 4
22 1 2 . 12 12 4
2
2
2
. Vậy góc giữa hai đường thẳng 1 và 2 là 45.
2
Câu 17: Đáp án A.
Giả sử z x yi với x, y
2 |LOVEBOOK.VN
Ta có cos 1 , 2 cos u1 , u2
.
2
Đề thi thử THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 3
Ngọc Huyền LB – Ngọc Nam
3x 6
x 2
.
Theo bài ra: x yi 2 x yi 6 2i 3x yi 6 2i
y 2 y 2
Vậy điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là 2; 2 .
Câu 18: Đáp án D.
Tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng P thỏa hệ phương trình:
x 2 t
y 1 2t
2 t 2 1 2t 2t 5 0 t 1
z
2
t
x 2 y z 5 0
A 1; 3; 2 là tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng P .
Câu 19: Đáp án D.
x 3
x 2 3x 0
x 0
x 0
Điều kiện:
.
9 x 0
3 x 9
x 9
Ta có log 4 x 2 3x log 2 9 x log4 x2 3x log 4 9 x
x 2 3x 9 x 15x 81 x
2
Đối chiếu với điều kiện, ta được
nguyên là x6;7; 8.
Câu 20: Đáp án D.
. x
e 1
3
27
.
5
27
x 9 . Vậy bất phương trình có 3 nghiệm
5
Tập xác định: D 3; 0
3
Đạo hàm: y e. x 3 x
2
3; .
3x e 3x2 3 x3 3x
e 1
; y 0 x 1 D. .
Bảng biến thiên:
x
–∞
y'
-1
+
0
0
1
_
+∞
+
y
Vậy hàm số có đúng một điểm cực trị (cực đại) là x 1.
Câu 21: Đáp án D.
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng D quanh trục Ox
2
2
0
0
được định bởi công thức V y 2dx 4 x dx.
Câu 22: Đáp án A.
Đặt g x 2 f x thì g x 2. f x . Hàm số đồng biến thì g x 0
2 f x 0 f x 0.
LOVEBOOK.VN| 3
Đề thi thử THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 3
Ngọc Huyền LB – Ngọc Nam
Dựa vào đồ thị hàm số ta có f x 0 0 x 2. Vậy hàm số y g x đồng
biến trên 0; 2 . Do 1; 2 0; 2 nên ta chọn A.
Câu 23: Đáp án B.
Tập xác định D \1 .
Ta có lim y lim
x1
x1
x x2 1
x x2 1
và lim y lim
nên đồ thị hàm
x1
x1
x 1
x 1
số nhận đường thẳng x 1 làm tiệm cận đứng.
1
x1 1 2
2
x
x x 1
Lại có lim y lim
lim
x
x
x
x 1
1
x1
x
1
1 1 2
x 2 nên đồ
lim
x
1
1
x
thị hàm số nhận đường thẳng y 2 làm tiệm cận ngang.
1
x1 1 2
x
x x2 1
Và lim y lim
lim
x
x
x
x 1
1
x1
x
1
1 1 2
x 0 nên đồ thị
lim
x
1
1
x
hàm số nhận đường thẳng y 0 làm tiệm cận ngang.
Do đó đồ thị hàm số đã có 3 đường tiệm cận.
Câu 24: Đáp án D.
Từ đồ thị có x1 là nghiệm của phương trình log b x1 3 x1 b3 với 0 b 1.
Từ đồ thị có x 2 là nghiệm của phương trình log a x2 3 x2 a 3 với 0 a 1.
3
a 3
a
Do x2 2 x1 nên a 2b 2 2 .
b
b
3
D’
A’
C’
B’
Câu 25: Đáp án C.
Ta có AC AB2 BC 2 a 5 và CC AC2 AC 2
6a
A
D
2a
a
3
2
2
a.
Thể tích khối hộp chữ nhật là V AB.AD.CC a.2a.a 2a3 (đvtt).
Câu 26: Đáp án C.
B
C
Ta có f x 0 x 2 x x 2
2
x2 x 0
x 1
2
x
2 4 0 x 2 0 x 0 .
x
x 2
2 4 0
Ta thấy x 1, x 0 là nghiệm đơn và x 2 là nghiệm bội ba nên f x đổi dấu
A’
D’
B’
khi qua x 1; x 0 và x 2. Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Câu 27: Đáp án A.
C’
Hình trụ có chiều cao h AA a , bán kính đáy R
A
B
6a 5a
AC a 2
.
2
2
D
Vậy diện tích xung quanh hình trụ bằng Sxq 2Rl 2.
C
4 |LOVEBOOK.VN
a 2
.a 2a 2 (đvdt).
2
Đề thi thử THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 3
Ngọc Huyền LB – Ngọc Nam
Câu 28: Đáp án C.
STUDY TIP
Ngoài ra ta cũng có thể sử
dụng MTCT để giải quyết
rất nhanh câu 28 ở bên.
z 1 2i
2
1
z1 z2 3. .
Ta có z 2 z 3 0
z2 1 2i
3
4
Vậy z13 .z24 z1 . z2
3
3 .
3
4
27 3 .
Câu 29: Đáp án B.
x
x
x
Ta có f x 2 sin
; Do 1 sin
1, x nên sin
2
2
2 2
2
2
2
02
x
2 sin 2 f x 0 , x 2; 2 Hàm số y f x
2
2
2
2
đồng biến trên 2; 2 f 2 f x f 2 . .
Khi đó m min f x f 2 5 ; M max f x f 2 3 . Vậy M m 2 .
2; 2
2; 2
Câu 30: Đáp án C.
S
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Do S.ABCD là hình chóp đều nên
SO ABCD . Gọi M là trung điểm của AB thì ta có AB OM, AB SO
AB SOM AB SM.
D
A
M
O
C
B
SAB ABCD AB
Ta có SM SAB , SM AB
SAB , ABCD SM , OM SMO.
OM ABCD , OM AB
Lại có AC 2 2a AO
AC
a 2 SO SA 2 OA 2 a 3 .
2
Xét tam giác vuông SMO có tanSMO
SO a 3
3 SMO 60 .
OM
a
Câu 31: Đáp án C.
Số các số tự nhiên có hai chữ số (từ 10 đến 99) là 99 10 1 90 số. Trong đó các
số có hai chữ số giống nhau là 11; 22; 33;...; 99 , có 9 số như vậy. Vậy số các số
tự nhiên có hai chữ số phân biệt là 90 9 81 số.
Số phần tử của không gian mẫu là n 81.81 812 .
Gọi A là biến cố “hai số được viết ra có ít nhất một chữ số chung”.
* Nếu hai bạn chọn số giống nhau thì có 81 cách.
* Nếu hai bạn chọn số đảo ngược của nhau thì có 9.8 72 cách.
* Nếu hai bạn chọn số chỉ có một chữ số trùng nhau
+ Trùng chữ số 0 : Công có 9 cách chọn số và Thành có 8 cách chọn số nên có
9.8 72 cách.
+ Trùng chữ số 1: Nếu Công chọn số 10 thì Thành có 8 8 16 cách chọn số có
cùng chữ số 1. Nếu Công chọn số khác 10, khi đó Công có 16 cách chọn số và
Thành có 15 cách chọn số có cùng chữ số 1 với Công nên có
16 16.15 16.16 256 cách.
+ Các trường hợp chọn trùng chữ số 2, 3, ..., 8, 9 tương tự.
LOVEBOOK.VN| 5
Đề thi thử THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 3
Ngọc Huyền LB – Ngọc Nam
Vậy n A 81 72 72 9.256 2529 .
Xác suất cần tính là P A
n A
n
2529 281
.
729
812
Câu 32: Đáp án A.
f x dx x.e f x x e e x e x 1 .e , x ; .
Do đó f x x 1 .e f x 1 x .e , x ; .
x
Ta có
x
x
x
x
x
x
f x 1 x e x e x 1 x .e x x 2 e x f x .ex x 2.
Suy ra F x f x .e x x 2 d x
2
1
x 2 C .
2
Từ đó F 0
2
1
0 2 C C 2 ; mà F 0 1 C 1 .
2
2
2
1
1
7
Vậy F x x 2 1 F 1 1 2 1 .
2
2
2
Câu 33: Đáp án C.
z
Chọn hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ sao cho A O 0; 0; 0 ; B 2a; 0; 0 Ox;
S
D 0; a; 0 Oy , S 0; 0; 3a Oz . Suy ra C 2a ; a ; 0 và M a ; a ; 0 .
Ta có SC 2a ; a ; 3a ; BM
D
A
y
M
B
C
x
a ; a ; 0 ; SB 2a ; 0 ; 3a .
SC , BM 3a2 ; 3a2 ; 3a2 .
SC , BM .SB
3a2 .2a 3a2 .0 3a 2 . 3a
3a 3
a 3
.
2
2
2
2
3
SC , BM
2
2
2
3
3
a
3a 3a 3a
Vậy d SC ; BM
Câu 34: Đáp án A.
Đặt g x f 1 2 x g x 1 2 x . f 1 2 x 2 f 1 2 x .
x 2
1 2 x 3
3
Hàm số đồng biến thì g x 0 f 1 2 x 0 2 1 2 x 1 0 x
2
1 2 x 3
x 1
3
Suy ra hàm số y g x đồng biến trên 0; .
2
Câu 35: Đáp án C.
MEMORIZE
Nếu cho số phức z thỏa mãn
thì tập hợp các
điểm M trong mặt phẳng
Oxy biểu diễn số phức z là
đường tròn
có tâm
và bán kính
6 |LOVEBOOK.VN
Ta có z 2 iw w
1
z 2 i z 2 .
i
Từ w i 2 i. z 2 i 2 i z 3 2 z 3 2 . Do đó z1 , z2 lần
lượt có các điểm biểu diễn là A, B thuộc đường tròn C tâm I 3; 0 , bán kính
R2.
2
2
z min z1 OA OI R 3 0 2 1
Từ giả thiết ta có
2
z
z2 OB OI R 3 0 2 2 5
max
Đề thi thử THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 3
Ngọc Huyền LB – Ngọc Nam
Hai điểm A, B là giao điểm của đường thẳng OI và đường tròn C nên có tọa
2
y 0, x 1
x 3 y 2 4
độ thỏa mãn hệ phương trình
.
y 0, x 5
y 0
Do OA OB nên A 1; 0 và B 5; 0 . Suy ra z1 1; z2 5.
Vậy z1 z2 6 z1 z2 6.
Câu 36: Đáp án B.
Quan sát hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số (hình vẽ) đi qua các điểm 1; 1 và 1; 3
. Tức là hàm số cần tìm sẽ thỏa mãn y 1 1 và y 1 3. Ta thử từng phương
án.
3
Phương án A: y 1 f 0 1 0 1 3.0 3 1 3. Vậy loại A.
y 1 f 0 1 0 1 3 3.0 3 1 1
Phương án B:
. Vậy chọn B.
3
y 1 f 2 1 2 1 3.2 3 1 3
3
Phương án C: y 1 f 2 1 2 1 3. 2 3 1 17 . Vậy loại C.
3
Phương án D: y 1 f 2 1 2 1 3. 2 3 1 19 . Vậy loại D.
Câu 37: Đáp án B.
Từ giả thiết ta có chiều cao của hình trụ là h 2r ; đường kính của hình trụ là 4r
nên bán kính là R 2r .
Thể tích khối trụ là V R2 h 2r .2r 8r 3 120 r 3 15.
2
Vậy thể tích của mỗi khối cầu là Vc
4 3 4
r .15 20 cm3 .
3
3
Câu 38: Đáp án C.
3
Sửa đề bài thành:
cos2 x sin x cos x 1
cos4 x sin x.cos3 x dx a b ln 2 c ln 1 3 .
4
1
tan x
1
3
2
2
cos2 x sin x cos x 1
cos x cos x cos 4 x dx
d
x
Ta có I
4
3
1 tan x
cos x sin x cos x
3
4
3
4
1 tan x tan x 1 tan x 1 tan x
2
2
1 tan x
4
3
4
2
1 tan x 1 tan 2 x
1 tan x
2
dx
3
1 tan 2 x
2
1 tan 2 x dx 1
1 tan x dx .
1
tan
x
4
x
2
Đặt t 1 tan x dt 1 tan x dx . Đổi cận
x
t2
4
t 1 3
3
LOVEBOOK.VN| 7
Đề thi thử THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 3
Khi đó I
1 3
2
1 3
Ngọc Huyền LB – Ngọc Nam
1 3
1 t 12
t2
2
1
dt
t
1
d
t
t 2 ln
2
t
t
2
1 3
t
2
2
1 3 2 ln 1 3 2 ln 2 1 2 ln 2 2 ln 1 3 .
2
Vậy a 1, b 2, c 2 suy ra abc 4.
Câu 39: Đáp án A.
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là n 1;1;1 .
Gọi là đường thẳng cần tìm và A d, B d
Do A d , B d nên gọi A 1 2t ; t ; 1 3t và B 2 t; 1 2t; 2t
AB t 2t 3; 2t t 1; 2t 3t 1 .
Do P nên AB, n cùng phương
t 2t 3 2t t 1 2t 3t 1
1
1
1
3t t 4
t 1 A 1; 1; 4
.
t 2t 1
t 1
B 3; 1; 2
Đường thẳng đi qua điểm B và có vectơ chỉ phương n 1;1;1 nên có phương
x 3 y 1 z 2
.
1
1
1
Câu 40: Đáp án A.
trình
Ta có x 3 me x me x x 3 0 .
Xét hàm số f x me x x 3 trên
. Ta có f x me x 1
+ Nếu m 0 f x me x 1 1 0, x Hàm số y f x nghịch biến
trên
. Suy ra phương trình f x 0 có tối đa một nghiệm thực.
+ Nếu m 0 thì f x 0 e x
1
1
x ln ln m.
m
m
Bảng biến thiên
x
–∞
-lnm
_
f'(x)
+∞
+
0
+∞
f (x)
+∞
ln(m – 2)
Từ bảng biến thiên ta có để phương trình x 3 me x có 2 nghiệm phân biệt thì
ln m 2 0 ln m 2 0 m e2 . Mà m
nên m1; 2; 3; 4; 5; 6;7 .
Câu 41: Đáp án A.
Đặt g x f x 1 x2 2x thì g x f x 1 2x 2.
Hàm số đồng biến khi y 0 f x 1 2 x 1 0 1 . Đặt t x 1 thì 1 trở
thành f t 2t 0 f t 2t .
8 |LOVEBOOK.VN
Đề thi thử THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 3
Quan sát đồ thị hàm số y f t và y 2t trên cùng một hệ trục tọa độ như
y
y = -2t
2
-2
-2
hình vẽ. Ta thấy với t 0;1 thì đồ thị hàm số y f t luôn nằm trên đường
y = f’(t)
1
O
Ngọc Huyền LB – Ngọc Nam
2
thẳng y 2t .
t
Suy ra f t 2t 0, t 0;1 . Do đó x 1; 2 thì hàm số y g x đồng biến.
Câu 42: Đáp án D.
x 5
Điều kiện: x 0 x 5; 4 4; 0 0; .
x 4
1
1
1
1
x
xa
x
xa
ln x 5 3 1
ln x 5 3 1
Phương trình
Xét hàm số f x
Ta có f x
1
1
x
x trên D 5; 4 4; 0 0;
ln x 5 3 1
1
3x.ln 3
x 5 ln x 5 3
2
x
1
2
1 0, x D Hàm số y f x
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định 5; 4 , 4; 0 và 0; .
Tính giới hạn: lim f x
x5
1
243
5 5
;
242
3 1
5
lim f x ; lim f x ;
x4
x4
lim f x ; lim f x ; lim f ( x) .
x0
x
x0
Bảng biến thiên:
-5
x
-4
0
_
f'(x)
+∞
_
_
+∞
+∞
f (x)
–∞
–∞
–∞
Phương trình f x a có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi a 5
243
242
a
Do
a 4; 5; 6;...; 2017; 2018 . Vậy có 2018 4 1 2015 giá
a 2019; 2019
trị của a thỏa mãn bài toán.
Câu 43: Đáp án D.
Thay x 0 vào giả thiết ta được f 0 f 2 2 f 2 2 f 0 2 3 1 .
Đặt t 2 x dt dx và
2
0
2
f x dx
0
2
0
2
2
2
0
0
f x dx f 2 t dt f 2 t dt f 2 x dx
2
1
1
4
f x f 2 x dx x2 2x 2 dx .
20
20
3
u x
du dx
Đặt
. Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có:
dv f x dx
v f x
LOVEBOOK.VN| 9
Đề thi thử THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 3
2
2
xf x dx xf x f x dx 2 f 2
2
0
0
0
Ngọc Huyền LB – Ngọc Nam
4
4
10
2. 1 .
3
3
3
Câu 44: Đáp án D.
Xét hàm số g x
Ta có g x
x
2
x
m trên
x 1
1 x.2 x
x
.
2
2
1
2
x 1
g
x
0
;
.
2
x 1
x2 1
1 x2
Bảng biến thiên:
x
-1
–∞
_
g'(x)
1
_
0
+
0
+∞
g(x)
Từ bảng biến thiên ta có hàm số y g x luôn có hai điểm cực trị.
Xét phương trình g x 0
x
m 0 mx2 x m 0 , phương trình này
x 1
2
có nhiều nhất hai nghiệm.
Vậy hàm số f x có nhiều nhất bốn điểm cực trị.
Câu 45: Đáp án C.
D’ Gọi h là chiều cao của hình hộp ABCD.ABCD thì thể tích của hình hộp này là
V h.SABCD .
A’
N
B’
Ta thấy hình đa diện MPQEFN là một hình bát diện nên VMPQEFN 2VN . PQEF
C’
F
P
1
1 h
2. . .SPQEF .h.SPQEF .
3
3 2
E
A
Q
M
B
1
1
AC; QE PF BD nên
2
2
1 1
1
V
.h. SABCD .h.SABCD .
3 2
6
6
Lại có: PQEF là hình bình hành có PQ EF
D
1
1
SPQEF SABCD . Do đó VMPQEFN h.SPQEF
2
3
Câu 46: Đáp án B.
C
x 0
y2 2x
y 2x
2
4
2
2
Từ 4 x y y 2 x y 2 x 0 2
x 0
y 2 x
y 2 x
x 1
3
Từ 4 x 1 y 2
y 2
y
x 1
3
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. Xét phần tô đậm tại góc phần tư thứ nhất
được giới hạn bởi các đường y 2 x , y 2
O
1
2
x
2
2
0
1
S1 2 xdx 2
x 1 dx.
3
Khi đó diện tích phần tô đậm là
10 |LOVEBOOK.VN
x 1
3
và Ox thì có diện tích là
Đề thi thử THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 3
2
2
0
1
S 4S1 4 2 x dx 4 2
x 1
3
Ngọc Huyền LB – Ngọc Nam
dx 747 cm2 (sử dụng MTCT để tính).
Câu 47: Đáp án C.
Từ iw 2 5i 1 i w
y
4
Do z 2 nên ta có z2 wz 4 z2 wz z
2
z zz w 2 zz w
B
Đặt z a bi a, b
-4
-5
I
x
O
A
M
2 5i
1 w 5 2i 1 .
i
2
z 2 wz z.z
*
thì z z 2bi .
Vì z z 2 và z z z z
-2
nên 2b 4 4 2b 4 2 b 2.
N
Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức w và z z .
Suy ra tập hợp điểm A là đường tròn C có tâm I 5; 2 , bán
-4
kính R 1; điểm B 0; 2b luôn thuộc trục tung Oy và thỏa mãn
4 yB 4 .
Từ * suy ra z 2 wz 4 2 AB 2 MN 2.4 8 (hình vẽ)
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi A M 4; 2 w 4 2i và B N 0; 2
2bi 2i b 1 z a i z a2 1 4 a 3 z 3 i .
Câu 48: Đáp án B.
Từ đồ thị của hàm số y f x ta có bảng biến thiên của hàm số f x xét trên
đoạn 1; 3 dưới đây:
x
1
-1
_
f'(x)
0
3
+
f(3)
f(-1)
f (x)
f(1)
Suy ra f x f 1 , x 1; 3 1
x 3
x
x
1 sin
1 1 sin
1 2
2 2
2
2
2
x
Từ 1 và 2 suy ra f x sin
f 1 1, x 1; 3 .
2
x
x
Ta có f x sin m, x 1; 3 m f x sin , x 1; 3
2
2
Do x 1; 3 nên
m f 1 1 .
A
Câu 49: Đáp án A.
d
Gọi P là mặt phẳng đi qua B và vuông góc với đường thẳng d. Khi đó phương
K
H
P
∆
B
trình mặt phẳng P : 2x y z 1 0 và P .
LOVEBOOK.VN| 11
Đề thi thử THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 3
Ngọc Huyền LB – Ngọc Nam
Gọi H là hình chiếu của A trên P và K là hình chiếu của A trên , ta tìm được
H 2;1; 4 . Do P nên ta luôn có AK AH.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi K H H . Một vectơ chỉ phương của đường
thẳng là BH 1;1; 3 .
Câu 50: Đáp án D.
Đường thẳng d đi qua M 1; 2; 0 và có VTCP ud 2;1; 2 ; mặt cầu S có tâm
A
I 3; 2; 1 và bán kính R 2 5 .
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên mặt phẳng P và đường thẳng d. Khi
H
P
d
M
K
đó ta luôn có AH AK d A; P d A; d . Dấu “=” xảy ra khi H K hay
AK P . Khi đó mặt phẳng P chứa đường thẳng d và vuông góc với AK.
Do K d K 1 2t ; t 2; 2t AK 2t 1; t 1; 2t 4 .
Mà AK.ud 0 nên 2 2t 1 t 1 2 2t 4 0 t 1 AK 1; 2; 2 .
Phương trình P : x 2 y 2z 3 0.
Ta có d I ; P
3 2.2 2. 1 3
1 2 2
2
2
4 nên mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo
2
thiết diện là một đường tròn có bán kính là
r R2 d I ; P
12 |LOVEBOOK.VN
2
2 5 4
2
2
2.