Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 16 năm 2015 - 2016

fb0ac190ffaa0f7e7cb954de07fcc5f6
Gửi bởi: Tuyển sinh 247 17 tháng 2 2017 lúc 17:56:17 | Được cập nhật: 6 tháng 5 lúc 17:39:46 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 478 | Lượt Download: 12 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Đề thi Violympic Toán lớp vòng 16 năm 2015 2016Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.Câu 1.1: Biết và là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Khi thì 5. Vậy khi -10 thì x= ...........Câu 1.2: Biết và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi thì 15. Vậy khi 25thì .........Câu 1.3: Tìm biết: 3x 16.Câu 1.4: Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Biết góc BAH= 35 o. Vậy số đo góc ACB bằng ........... o.Câu 1.5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hai tia phân giác của góc và góc cắt nhautại O. Biết góc BOC 130 o. Vậy số đo góc BAC bằng ............ o.Câu 1.6: Tìm biết: 23x 4x 5Câu 1.7: Số tự nhiên có chữ số lớn nhất mà các chữ số tỉ lệ thuận với 3; 2; là: ..........Câu 1.8: Cho 2591625916zyx và 2x3 15.Khi đó ..........Câu 1.9: Cho các só a, b, không âm sao cho 3c 8; 2b và tổng cógiá trị lớn nhất. Khi đó .................Câu 1.10: Tính: ta được ..........Bài 2: Vượt chướng ngại vậtCâu 2.1: Số tự nhiên thỏa mãn là ..............Câu 2.2: Tìm số tự nhiên biết: 12534357nCâu 2.3: Tỉ số chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là 3/2. Nếu chiều dài hình chữnhật tăng thêm đơn vị thì chiều rộng của hình chữ nhật phải tăng thêm mấy đơn vị để tỉsố hai cạnh không đổi?Câu 2.4: Cho 0; 0; và Khi đó ..............Câu 2.5: Cho 1.2 2.3 3.4 4.5 ..... 100.101 và 1.3 2.4 3.5 4.6 .... 100.102.Vậy ........Bài 3: Đỉnh núi trí tuệDoc24.vnCâu 3.1: Chia một số bất kì cho 1/3 và sau đó nhân số đó với ta được kết quả bằng kếtquả của phép tính:a. Nhân só đó với 12b. Chia số đó cho c. Nhân số đó với 2/3d. Nhân số đó với 6Câu 3.2: Trong các số 1686; 259; 1111; 197; chọn số là tổng của số tự nhiên liên tiếp. a. 259 b. 1111 c. 1686 d. 197Câu 3.3: Trong các số: 1; 1/3; 5/2; 16/2 chọn số không bằng 1/3 của một số nguyên. a. b. 1/3 c. 5/2 d. 16/2Câu 3.4: Nếu a/b 2/3 thì 4 ba= ..................a. 2/3 b. Không xác định c. d. 3/2Câu 3.5: Tìm biết: a. 65/71 b. -15/67 c. -44/63 d. 23/17Câu 3.6: Biết là một số nguyên tố lớn hơn 10. Vậy 3Q chia hết cho số dương nhỏ nhất(khác 1) nào dưới đây?a. 3Q b. c. d. 3Câu 3.7: Nếu và là hai số nguyên tố thì giá trị nào dưới đây không thể là tổng của vày? a. b. 16 c. d. 23Câu 3.8: Với m, là các số thực thỏa mãn m/n thì ta có các mệnh đề I. nII. m/n 0III. 1Trong các mệnh đề trên, chọn mệnh đề đúng. a. II và III b. Cả ba mệnh đề đều đúng c. và IId. IICâu 3.9: Cho và là các số thực lớn hơn 1. Trong các phân số dưới đây, phân số nào cógiá trị lớn nhất?Doc24.vna. u/(s 1) b. u/(s 1)c. 2u/(2s 1)d. 2u/(2s 1)Câu 3.10: An được giảm 30% giá vé xem phim. Khi giá vé tăng 50% thì số tiền đượcgiảm vẫn không đổi. Vậy An được giảm bao nhiêu phần trăm khi vé tăng giá?a. 10% b. 20% c. 25% d. 30%Đáp án Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấmCâu 1.1: -6Câu 1.2: 3Câu 1.3: -5Câu 1.4: 35Câu 1.5: 80Câu 1.6: 8Câu 1.7: 963Câu 1.8: 100Câu 1.9: 8Câu 1.10: 1Bài 2: Vượt chướng ngại vậtCâu 2.1: 1Câu 2.2: 3Câu 2.3: 2Câu 2.4: 3Câu 2.5: 5050Bài 3: Đỉnh núi trí tuệCâu 3.1: dCâu 3.2: cCâu 3.3: cCâu 3.4: aCâu 3.5: cCâu 3.6: dDoc24.vnCâu 3.7: dCâu 3.8: dCâu 3.9: bCâu 3.10: bDoc24.vnTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.