Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

đề thi trắc nghiệm môn sinh học 7

8eaa82435f95c2566304f310d52f9c4d
Gửi bởi: Võ Hoàng 2 tháng 2 2018 lúc 2:44:57 | Được cập nhật: hôm kia lúc 20:58:50 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 629 | Lượt Download: 2 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

7ỚM UỞ ẦCh ng 6: NGÀNH NG CÓ ươ ẬX NG NGƯƠ ỐCÁC CÁ, NG CỚ ƯỠ BÀI KI TRA 03Ể ỐMôn: SINH CỌNgày phát 11 02 /201 8Th gian: 60 phút(Đề có 04 trang )NHÓM CÂU NH BI T, THÔNG HI UỎ ỂCâu 1: Cá chép ng môi tr ng nào? ườA. Môi tr ng lườ ướ B. Môi tr ng ng tườ ướ ọC. Môi tr ng nườ ướ D. Môi tr ng và môi tr ng lườ ướ ườ ướ ợCâu 2: Thân cá chép có hình gì? A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình tam giác D. Hình ch nh t.ữ ậCâu 3: Khúc đuôi mang vây đuôi cá chép có tác ng gì? ụA. Bi các kích thích do áp c. ượ ướB. Bi ch y.ế ượ ướ ảC. Nh bi các trong c. ướD. làm cá ti phía tr c.ẩ ướ ướCâu 4: Nh nh nào sau đây đúng vây ng cá chép? ưA. Khi cá mình, khúc đuôi mang vây ng làm cá ti lên phía tr cơ ướ ướB. Vây ng cùng vây môn làm tăng di tích thân cá, giúp cá khi không bư ịnghiêng ngảC. Vây ng có tác ng giúp cá trái ho ph iư ảD. Đôi vây ng cùng đôi vây ng gi thăng ng cho cá, giúp cá ng lên ho ngư ướ ướxu ng, ph i, trái, ng ho ng.ố ứCâu 5: Th di chuy máu trong tu hoàn cá chép là:ứ ầA. Tâm th ng ch ch ng Các mao ch mang ng ch ch ng Cácấ ưmao ch các quan Tĩnh ch ng Tâm nhĩ i.ạ ạB. Tâm th ng ch ch ng Các mao ch mang ng ch ch ng Cácấ ụmao ch các quan Tĩnh ch ng Tâm nhĩ i.ạ ạC. Tâm nhĩ ng ch ch ng Các mao ch mang ng ch ch ng Cácộ ụmao ch các quan Tĩnh ch ng Tâm th i.ạ ạD. Tâm nhĩ ng ch ch ng Các mao ch mang ng ch ch ng Cácộ ưmao ch các quan Tĩnh ch ng Tâm th i.ạ ạTrang 1Câu 6: ng có ng ng, vòng tu hoàn có ươ ởA. ng ưỡ B. Bò sát C. Cá D. ThúCâu 7: th kinh cá chép nh th nào? ếA. th kinh hình ng phía ng trong cung ng não và tu ngệ ốB. Não tr ch phát tri n, ti não khá phát tri nướ ểC. Hành kh giác, thuỳ th giác phát tri nứ ểD. các đúngấ ềCâu 8: th ng quan nào liên quan thành bóng cá? ủA. tu hoànệ B. hô pệ C. tiêu hoáệ D. bài ti tệ ếCâu 9: ng hô ch là gì?ử ếA. Ph nâng lên B. nâng ng ng c.ự ựC. nâng th mi ngự D. saiấ ềCâu 10: tu hoàn ng có o? ưỡ ạA. Tim có ngăn và vòng tu hoànộ ầB. Tim có hai ngăn và hai vòng tu hoànầC. Tim có ba ngăn và hai vòng tu hoàn.ầD. Tim có ngăn và hai vòng tu hoàn.ố ầCâu 11: tu hoàn ch hai vòng tu hoàn là hai vòng nào?ệ ầA. Vòng nh và vòng ph i. B. Vòng ph và vòng n.ổ ớC. Vòng và vòng th D. ch nh n.ấ ượ ậCâu 12: Máu đi nuôi th ch là lo máu nào?ơ ạA. Máu i.ỏ ươ B. Máu th m.ỏ ẫC. Máu pha. D. Máu pha và máu th m.ỏ ẫCâu 13: Nhi th ch ng không nh, luôn thay theo nhi môi tr ng nên iệ ườ ượ ọlà? A. ng ng nhi B. ng ng nhi tộ ệC. ng ng nhi D. ng bi nhi tộ ệCâu 14: tiêu hoá ch không có quan nào? ơA. Mi ng có phóng iệ ưỡ B. Có gan t, tuy tu .ậ ỵC. dày ru ng n.ạ D. Da có mao ch dày cẩ ặCâu 15: dày ch có đi nào ti hoá so cá chép? ớTrang 2A. Nh n.ỏ B. To n.ơC. To và phân bi ru tệ D. To nh ng ch phân bi rõ ru t.ơ ộCâu 16: đi th kinh ch m: ồA. Não tr và thuỳ th giác phát tri nướ B. Ti não kém phát tri n.ể ểC. Có hành tu và tu ng.ỷ D. đúng.ấ ềCâu 17: Đâu là cá n?ơA. B. C. D. NHÓM CÂU NG TH PỎ ẤCâu 18: ti não cá chép thì: ủA. ng cá lo n.ọ ạB. Cá ch ngay.ếC. tính cá không thay i.ậ ổD. kh năng ng i.ấ ửCâu 19: Cho các sinh t: cá chép, cá ng ch chàng, cá cóc Tam o, cá nhám, cá n, n, cá voi,ậ ươr i, cá trích, c, san hô, quỳ, tôm, cá heo.ươ ảS sinh thu cá là:ố ớA. B. C. D. 9Trang 3Câu 20: Quan sát gi ph cá. Cho các nh sau:ấ ề(1) quan là th n.ơ ậ(2) quan là bóng i.ơ ơ(3) quan là não.ơ ố(4) quan là mi ng.ơ ệ(5) quan 11 là u.ơ ầ(6) quan 12 là tim.ơ ốCó bao nhiêu nh nh đúng?ậ ịA. B. 4C. D. 2Câu 21: Nói tu hoàn cá chép, cóề ầbao nhiêu nh nh sai (1) Tim có ngăn: Tâm nhĩ và tâm th t.ấ(2) trao khí khi máu màu các mao ch mang.ự ươ ạ(3) Máu là do giàu oxi.ươ(4) Tâm th co, máu sang tâm nhĩ.ấ ồA. B. C. D. 3Câu 22: ngoài cá chép, có các nh nh sau: ị(1) Thân hình thoi bên.ẹ (4) Cá có vây: vây ch và vây .ẵ ẻ(2) Có mi t.ắ (5) Thân ph ng.ủ ươ(3) Có đôi râu. (6) Ngoài có da ng (ch các tuy nả ếch nh y).ấ ầCó bao nhiêu nh nh đúng?ậ ịA. B. C. D. 6Câu 23: Cho các sinh t: cá ng ch giun, nh ng, ch chàng, cá cóc.ậ ươ ẫCó bao nhiêu sinh th tinh ngoài?ậ ụA. B. C. D. 5Câu 24: Cho các sinh t: ch ng, cóc nhà, tôm, m, quỳ, san hô, trùng giày, trùng châuậ ướ ỗch u, mu i, ru i.ấ ồS sinh phát tri bi thái hoàn toàn là:ố ếA. B. C. D. 5Câu 25: Cho các đi sau ngoài chặ ếTrang 4(1) p, nh n, kh thân thành kh thuôn nh phía tr c.ầ ướ(2) Da tr n, phu ch nh và m, th khí.ầ ấ(3) Các chi sau có màng căng gi các ngón (gi ng chân t).ơ ị(4) và mũi trí cao trên (mũi ch thông khoang mi ng và ph đắ ểng th ).ử ở(5) có mi gi do tuy ti ra, tai có màng nhĩắ ướ ế(6) Chi năm ph có ngón chia t, linh ho t.ầ ạCó bao nhiêu đi th hi ch thích nghi ng n?ặ ạA. B. C. D. 3Câu 26: Quan sát gi ph ch.ấ ếD vào ki th đã c, hãy xácự ọđ nh trí ng đai hông?ị ươA. trí 1.ị ốB. trí 2.ị ốC. trí 3.ị ốD. trí 4.ị ốNHÓM CÂU NG CAOỎ ỤĐ đo văn sau và tr câu (t Câu 27 Câu 32 )L Cá (danh pháp khoa c:ớ Chondrichthyes là nhóm cá có hàm các vây thànhộ ạc p, các mũi, y, tim hai ngăn và ng thành ch ch không ph ng.ặ ươ ươNhóm cá này chia thành phân p: Cá mang (ượ Elasmobranchii cá p, cá đu i) và cáậ ốtoàn (ầ Holocephali ).Cá ch là ng máu nh, trao ch th p, di chuy nhi nh ng ưkhông ph săn th ng xuyên. Vào các thí nghi th niên 1980, các nhà khoa cho ườ ọr ng, sau khi ng xác ch cá voi nhi con cá không ăn trong vòng trên tháng.ằ ộTh tinh di ra bên trong th Ph loài theo con ng ườ noãn thai sinh (phôi phát tri ểthành con bên trong tr ng nh ch dinh ng tr trong noãn hoàng ch không ph ưỡ ừc th .). ít loài theo con ng ườ thai sinh (phôi thai phát tri trong cung th ểm nh ch dinh ng qua nhau thai). cá p, ph con ra không ưỡ ượs Ngay trong ng các con ra tr ăn tr ng các con ra sau ướ ủđ ch dinh ng.ể ưỡTrang 5Câu 27: Cho các nh nh cá p:ậ ậ(1) các loài cá thu Cá n.ấ ụ(2) các loài cá th tinh trong.ấ ụ(3) các loài cá là ng bi nhi t.ấ ệCó bao nhiêu nh nh đúng cá p?ậ ậA. B. C. D. 0Câu 28: Cá tr ng thu th ng phân lo nào sau đây (Theo danh pháp Latin, chú chính )?ậ ảA. Gi Animalia ngành Chordata Chondrychthies Lamniformes Lamnidae chi Carcharodon loài Carcharodon carcharias.B. Gi Animalia ngành Mammalia Chondrychthies Lamniformes Lamnidae chi Carcharodon loài Carcharodon carcharias.C. Gi Animalia ngành Mammalia Chondrichthyes Lamniformes Lamnidae chi Carcharodon loài Carcharodon carcharias.D. Gi Animalia ngành Chordata Chondrichthyes Lamniformes Lamnidae chi Carcharodon loài Carcharodon carcharias.Câu 29: Quan cùng đàn các con cá con trong ng là:ệ ẹA. ch nhi mỨ B. nh tranhạ C. Tiêu di tệ D. Ho sinhạCâu 30: trao ch th giúp cá p:ố ậA. Tích săn i.ự B. Không săn i.ầ ồC. răng nhanh.ọ D. sai.ấ ềCâu 31: Bi gam 450 calo, gam protein 650 calo (Tính theo bom calori). ộđàn cá con săn con cá voi ng 10 n. Bi hi su ng năng ng ượ ượm ch cá ch ng 70% năng ng đo bom calori và hàm ng trong cáỗ ượ ượ ượ ỡvoi là 35%, hàm ng là 30%. con cá ph “đ t” bao nhiêu kcal tiêu ượ ểth dinh ng con i? Ch giá tr ưỡ đúngầ :A. 700 000 kcal B. 700 000 kcalC. 11 000 000 kcal D. 000 000 kcalCâu 32: Ngay trong ng các con ra tr ăn tr ng các con ra sau ch dinh ướ ấd ng. Vi này ch nh ng con và kh nh i. Đó là nh ưỡ ệc a:ủA. Chúa tr iờ B. Qu th sinh tầ ậC. Ch nhiênọ D. bi nộ ếCâu 33: Khi nuôi cá thí nghi trong nhà ng dân, nhà sinh th ng:ệ ằN trên di tích có con cá thì trung bình con cá sau cân ng ặTrang 6P(n) 480 20n gamHãy ng ki th ch kho ng nguyên và các ch năng máy tính túi tính xem, nử ầph th bao nhiêu cá trên di tích sau thu ho ch nhà ng dân ưthu nhi ti nh t?ượ ấA. 10 B. 12 C. 14 D. 16Câu 34: con ch nh liên bên này sang bên kia theo bèo theo ng kính tế ườ ộcái hình tròn di tích 1000 mét vuông, nh xa 0,6m. bao nhiêu ầnh thì ch sang bên kia? Ch giá tr nh tị :A. 30 B. 60 C. 59 D. 29Câu 35: con ch nh bên này sang bên kia theo bèo theo ng kính cái ườ ồhình tròn di tích 2000 mét vuông, nh xa 0,5 mét, và 1,2 giây. Sau 12 ầnh y, ch ngh giây. bao lâu ch sang bên kia? Ch ượ giá tr nh tị :A. phút 20 giây B. phút 40 giâyC. phút 50 giây D. phút 25 giâyCâu 36: con cá có đuôi ng 250g, ng ng đuôi và thân, thân ng ng và đuôi. ầKh ng con cá là:ố ượA. 0,2 nế B. 0,2 kg C. 0,1 nế D. 0,1 kgCâu 37: Nguyên nhân chính khi ch th ng ng t, ch không ng ườ ướ ướ ơkhô ráo là do quan nào sau đây?ệ ơA. bài ti tệ B. tu hoànệ ầC. th kinhệ D. hô pệ ấCâu 38: Khi nuôi cá thí nghi trong nhà ng dân, nhà sinh th ng:ệ ằN trên di tích có con cá thì trung bình con cá sau cân ng ặS(n) 780 10n 10n gamHãy ng ki th ch kho ng nguyên và các ch năng máy tính túi tính xem, nử ầph th bao nhiêu cá trên di tích sau thu ho ch nhà ng dân ưthu nhi ti nh t?ượ ấA. B. C. D. 7Câu 39: Khi nuôi ch ng trong nhà ng dân, nhà sinh th ng:ế ằN trên di tích có trăm con ch (n là nguyên) thì trung bình ỗcon ch sau cân ng ặ21( 58 10 )E gamn= +Ng dân thu nhi nh bao nhiêu ti n, bi kg ch bán 750 000 ng?ư ượ ượ ồTrang 7A. 21,825 tri uệ B. 12,285 tri uệ C. 25,182 tri uệ D. 18,285 tri uệCâu 40: Nghiên trên ng tr ng trong loài cá mòi, các nhà khoa đã th ng kê ượ ốđ c:ượS ng cá cố ượ ng cá cáiố ượ ng tr ng trong aố ượ ứ08 10 49912 20 100715 15 76032 16 80225 28 142017 40 199945 36 1803 th th hi đúng ng cá th cái (hoành ng tr ng sinh ra (tung là:ồ ượ ượ ộA. B. C. D.. --------------------------------- ---------------------------------Ế* sinh không ng tài li uọ ượ ệ* Giám th không gi thích gì thêmị ảTrang 8L 7ỚCh ng 6: NGÀNH NG CÓ ươ ẬX NG NGƯƠ ỐCÁC CÁ, NG CỚ ƯỠ ĐÁP ÁN BÀI KI TRA 03Ể ỐMôn: SINH CỌĐáp án:1 10B C11 12 13 14 15 16 17 18 19 20B B21 22 23 24 25 26 27 28 29 30B D31 32 33 34 35 36 37 38 39 40A ACâu 19: cá chép, cá ng cá nhám, cá n, n, cá trích. (6 con)ừ ươCâu 20: (2) Sai: là dày.ố ạ(5) Sai: 11 là mang.ốCâu 21: (4) Sai, nh nh sai.ậ ịCâu 22: (2) Sai, nh nh đúngậ ịCâu 23: th tinh ngoài.ấ ụCâu 24: ch ng, các nhà, m, mu i, ru iế ướ ồCâu 25: đi đúng => Dặ ểCâu 27: 1, 2, đúngTrang