Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề khảo sát chất lượng Sinh 7 huyện Vĩnh Tường năm 2017-2018

209dd01edff4a6de56f2ca4b1f6d8401
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 29 tháng 9 2021 lúc 14:48:47 | Được cập nhật: 44 phút trước | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 340 | Lượt Download: 7 | File size: 0.065024 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG ĐỀ KHẢO SÁT NGẪU NHIÊN CHẤT LƯỢNG LỚP 7 NĂM HỌC 2017-2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Sinh học (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1: Đại diện nào của ngành Động vật nguyên sinh trong quá trình dinh dưỡng xuất hiện enzim tiêu hóa? A. Trùng kiết lị B. Trùng giày C. Trùng roi D. Trùng biến hình Câu 2: Trùng roi xanh hô hấp bằng cách nào? A. Qua không bào co bóp và qua màng tế bào B. Qua không bào tiêu hóa C. Nhờ sự trao đổi khí qua màng tế bào D. Qua không bào co bóp Câu 3: Chân giả của trùng biến hình được tạo thành nhờ? A. Không bào co bóp B. Không bào tiêu hóa C. Nhân D. Chất nguyên sinh Câu 4: Trùng kiết lị khác với trùng biến hình ở điểm nào? A. Có chân giả rất ngắn, chỉ ăn hồng cầu B. Không có chân giả C. Không có hại D. Có chân giả dài Câu 5: Trong cơ thể muỗi Anôphen, trùng sốt rét sinh sản bằng hình thức nào? A. Mọc chồi B. Tiếp hợp C. Phân đôi D. Sinh sản vô tính Câu 6: Trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người bằng con đường nào? A. Theo thức ăn, nước uống vào ống tiêu hóa người. B. Qua đường da C. Qua đường hơi thở D. Qua đường máu Câu 7: Trong các nhóm động vật sau đây, nhóm động vật nào có hại cho cây trồng? A. Ốc gạo, trai sông B. Ốc gạo, sò huyết C. Ốc sên, ốc bươu vàng D. Ốc gạo, tôm Câu 8: Giun kim thường kí sinh ở đâu trong cơ thể người? A. Dạ dày B. Ruột non C. Ruột già D. Gan và mật Câu 9: Loài ruột khoang có lối sống di chuyển tích cực là? A. Sứa B. San hô C. Hải quỳ D. Hải quỳ và san hô Câu 10: Loài ruột khoang có lối sống cộng sinh với tôm ở nhờ là? A. Sứa B. San hô C. Hải quỳ D. Hải quỳ và san hô Câu 11: Chất bã sau quá trình tiêu hóa được Thủy tức thải ra ngoài qua? A. Hậu môn B. Lỗ huyệt C . Lỗ miệng D. Ruột Câu 12: Loài sán nào sau đây có lối sống tự do? A. Sán lá gan B. Sán bã trầu C. Sán dây D. Sán lông Câu 13: Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là? A. Ruột non B. Ruột già C. Gan D. Phổi Câu 14: Bên ngoài cơ thể của giun đũa có lớp vỏ bảo vệ bằng chất? A. Đá vôi B. Ki tin C. Cuticun D. Chất nhờn Câu 15: Giun đất hô hấp bằng? A. Da. B. Phổi C. Mang D. Ống khí Câu 16: Giun kim kí sinh gây hậu quả gì? A. Lấy tranh chất dinh dưỡng của cơ thể B. Gây ngứa ngáy khó chịu C. Làm người bệnh xanh xao, vàng vọt D. Gây bệnh vàng lụi ở lúa Câu 17: Được xếp vào ngành giun đốt là? A. Giun đũa B. Đỉa C. Sán dây D. Giun kim Câu 18: Cách dinh dưỡng của trai sông có ý nghĩa như thế nào với môi trường nước? A. Tạo ngọc trai B. Lọc nước C. Tạo khí D. Lấy thức ăn Câu 19: Tôm hô hấp bằng ? A. Phổi B. Túi khí C. Da D. Mang Câu 20: Vỏ bọc cơ thể của tôm có cấu tạo bằng chất? A. Kitin B. Đá vôi C. Kitin ngấm can xi D. Cuticun Câu 21: Bộ phận giúp tôm bơi được trong nước là? A.Chân bụng B. Chân ngực C. Đuôi C. Chân ngực và chân bụng Câu 22: Loài giáp xác sống đào hang ở bờ ruộng, bờ mương là? A. Tôm hùm B. Cua đồng. C. Trai sông. D. Ốc sên Câu 23: Trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể của người qua con đường? A. Tiêu hóa B. Máu C. hô hấp D. Da Câu 24: Loài thân mềm có tác hại đục thủng thuyền, phá hoại các công trình gỗ dưới nước là? A. Ốc nước ngọt B. Con hà , sun C. Ốc bươu vàng D. Bạch tuộc Câu 25: Ốc sên phá hoại cây trồng bằng cách? A. Ốc sên ăn thực vật B. Ốc sên đào lỗ phá hoại rễ cây B. Ốc sên là vật chủ trung gian truyền bệnh cho cây. D. Cả A, b, c đều đúng Câu 26: Loài sâu bọ có vai trò cho quá trình thụ phấn ở thực vật nhiều nhất là? A.Ruồi B. Muỗi C. Ong mật D. Bọ ngựa Câu 27: Cá chép hô hấp bằng? A. Da B. Phổi C. Mang D. Da và phổi Câu 28: Cơ quan đường bên của cá chép có tác dụng gì? A. Biết được các kích thích do áp lực nước B. Biết được tốc độ của nước chảy C. Nhận biết các vật cản có trong nước D. Cả A, B, C đều đúng Câu 29: Loài cá nào sau đây gây ngộ độc và có thể làm chết người? A. Cá chép B. Cá rô C. Cá nóc D. Cá nhám Câu 30: Vào mùa đông ếch đồng thường ẩn mình trong hang hiện tượng đó gọi là? A. Sinh sản B. Sinh trưởng C. Trú đông D. Bắt mồi Câu 31: Ếch thực hiện được cử động hô hấp là nhờ? A. Phổi nâng lên B. Sự nâng hạ lồng ngực C. Phổi xẹp xuống D. Sự nâng hạ của thềm miệng Câu 32: Trong giới động vật, ngành động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất? A. Ruột khoang B. Chân khớp C. Thân mềm D. Giun tròn Câu 33: Mắt của châu chấu là? A. Mắt kép B. Mắt đơn C. Không có mắt D. Mắt kép và mắt đơn Câu 34: Nhện bắt mồi theo kiểu? A.Săn tìm B. Chăng tơ C. Đuổi bắt D. Tất cả đều sai Câu 35: Ấu trùng của giun móc câu xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua? A. Thức ăn B. Hô hấp C. Da D. Nước uống Câu 36: Lợn gạo có mang ấu trùng của? A. Sán dây B. Sán lá máu C. Sán bã trầu D. Sán lá gan Câu 37: Hình thức sinh sản giống nhau giữa thủy tức và san hô là? A. Tái sinh B. Thụ tinh C. Mọc chồi D. Đẻ trứng Câu 38: Trùng giày sinh sản bằng cách? A. Phân đôi theo chiều ngang B. Tiếp hợp C. Phân đôi theo chiều dọc D. Tiếp hợp và phân đôi theo chiều ngang Câu 39: Cuốc phải giun thấy có máu đỏ chảy ra là vì? A. Giun đất có tim 2 ngăn máu đi nuôi cơ thể đỏ tươi. B.Giun đất có tim 3 ngăn máu đi nuôi cơ thể đỏ tươi. C. Giun đất bắt đầu có hệ tuần hoàn kín, máu mang sắc tố chứa sắt nên có màu đỏ. D. Giun đất có hệ tuần hoàn hở, máu mang sắc tố chứa sắt nên có màu đỏ. Câu 40: Máu đi nuôi cơ thể ếch là? A. Máu đỏ tươi B. Máu đỏ thẫm C. Máu pha D. Máu đỏ tươi và máu pha _______________________ Hết_______________________ PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang) HDC NGẪU NHIÊN CHẤT LƯỢNG LỚP 7 NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Sinh học Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/ Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 21 A 2 C 22 B 3 D 23 B 4 A 24 B 5 D 25 A 6 A 26 C 7 C 27 C 8 C 28 D 9 A 29 C 10 C 30 C 11 C 31 D 12 D 32 B 13 A 33 D 14 C 34 B 15 A 35 C 16 B 36 A 17 B 37 C 18 B 38 D 19 D 39 C 20 C 40 C