Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử và đáp án chi tiết của THPT Phan Bội Châu lần 1 môn Vật Lí 2018-2019

Gửi bởi: Hai Yen 9 tháng 7 2019 lúc 2:45:11 | Được cập nhật: 23 tháng 5 lúc 13:29:01 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 498 | Lượt Download: 5 | File size: 1.023371 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU (Đề thi gồm 4 trang) ĐỀ THI THỬ LẦN I Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh:……………………….. ---------------------HẾT--------------------- Mã đề thi: 401 Câu 1 A Câu 11 C Câu 21 D Câu 31 C Câu 2 C Câu 12 C Câu 22 C Câu 32 D Câu 3 B Câu 13 D Câu 23 C Câu 33 B Câu 4 B Câu 14 C Câu 24 C Câu 34 D BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6 B D Câu 15 Câu 16 C D Câu 25 Câu 26 A A Câu 35 Câu 36 A A Câu 7 C Câu 17 B Câu 27 B Câu 37 B Câu 8 B Câu 18 D Câu 28 A Câu 38 B Câu 9 D Câu 19 A Câu 29 D Câu 39 A Câu 10 D Câu 20 A Câu 30 A Câu 40 A ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi có dòng điện xoay chiều với tần số góc w chạy qua thì tổng trở đoạn mạch là: 2 æ1 ö R +ç ÷ èwC ø 2 2 A. æ1 ö R -ç ÷ èwC ø 2 B. C. R 2 - ( wC ) 2 D. R 2 +( wC ) 2 Câu 1: 2 æ1 ö Z = R +ç ÷ èCw ø + Tổng trở của đoạn mạch xoay chiều chứa R và C được xác định bởi biểu thức → Đáp án A x =A cos ( wt +j ) Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình (trong đó A,  là các hằng số dương,  là hằng số). Tần số góc của dao động là 2p A. w B. wt +j C. w D. j 2 Câu 2: + Tần số góc của dao động là w → Đáp án C pö æ x =A cos ç4pt + ÷ 3 ø cm ( t tính bằng giây). Tại è Câu 3: Một con lắc lò xo dao động với phương trình thời điểm t =0 , vật nặng của con lắc có li độ bằng A A A 3 A 3 2 A. 2 B. 2 C. D. 2 Câu 3: + Tại t =0 , ta có x= A 2 → Đáp án B Câu 4: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ, dao đ ộng t ổng h ợp c ủa hai dao động này có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng ( 2n +1) .0, 5p với n =0; ±1; ±2.... A. B. 2np với n =0; ±1; ±2.... C. ( 2n +1) p với n =0; ±1; ±2.... D. ( 2n +1) .0, 25p với n =0; ±1; ±2.... Câu 4: + Biên độ dao động tổng hợp là lớn nhất khi hai dao động thành phần là cùng pha Dj =2np → Đáp án B Câu 5: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có t ần s ố góc w thay đổi được. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số góc có giá trị là 1 1 1 w= w= w= RC LC LR A. B. C. w = LC D. Câu 5: 1 LC → Đáp án B + Tần số góc khi xảy ra cộng hưởng Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện thì A. điện áp cùng pha với dòng điện. B. điện áp ngược pha với dòng điện. C. điện áp lệch pha 450 so với dòng điện. D. điện áp lệch pha 900 so với dòng điện. w= Câu 6: + Đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì điện áp luôn lệch pha 900 so với dòng điện → Đáp án D Câu 7: Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 0,5 m 2 đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đều từ 0,1 T đến 0,5 T trong thời gian 0,1 s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 1 V B. 2,5 V C. 2 V. D. 0,25 V Câu 7: + Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây DF DB 0,1 - 0,5 ec = =S =0,5 =2 Dt Dt 0,1 V → Đáp án C -7 Câu 8: Cường độ âm tại điểm A trong môi trường truyền âm là I =10 W/m2. Biết cường độ âm - 12 chuẩn là I 0 =10 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm A bằng A. 60 dB B. 50 dB C. 70 dB D. 80 dB Câu 8: LA =10 log I =50 I0 dB→ Đáp án B + Mức cường độ âm tại A : Câu 9: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. tần số âm. B. mức cường độ âm C. cường độ âm. D. đồ thị dao động âm Câu 9: + Âm sắc là đặc trưng sinh lý gắn liền với đồ thị dao động âm → Đáp án D Câu 10: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. pha ban đầu nhưng khác tần số. B. biên độ nhưng khác tần số. C. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. D. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 10: + Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian → Đáp án D/ Câu 11: Một vật dao động điều hòa, khi gia tốc của vật có giá tr ị cực tiểu thì vật cách biên âm 8 cm. Biên độ dao động của vật là A. 16 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 12 cm Câu 11: + Gia tốc của vật dao động điều hòa cực tiểu khi vật ở biên dương → khoảng cách t ừ biên d ương đ ến biên âm là 2 A =8 cm → A =4 cm → Đáp án C Câu 12: Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v , bước sóng l và chu kì T của sóng là v v l = l = 2pT T A. B. l =2p vT C. l =vT D. Câu 12: + Công thức liên hệ l =vT → Đáp án C u =5cos ( 6pt - p x ) Câu 13: Một sóng cơ truyền trục Ox với phương trình mm (trong đó x tính bằng m, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng bằng 1 A. 6 m/s. B. 6p m/s. C. 3 m/s. D. 6 m/s. Câu 13: 1 2p x T= px = 3 s, kết hợp với l → l =2 m. + Từ phương trình sóng, ta có w =6p rad/s → l v = =6 T → Tốc độ truyền sóng m/s → Đáp án D Câu 14: Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng l . Gọi d là khoảng cách ngắn l nhất giữa hai điểm mà hai phân tử của môi trường tại đó dao động lệch pha nhau 900. Tỉ số d bằng A. 8 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 14: + Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm liên tiếp trên phương truyền sóng mà phần t ử t ại đó dao đ ộng l d= 4 → Đáp án C vuông pha là Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài l , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Tần số góc của con lắc là l l 1 g g 2p g A. 2p l B. g C. l D. Câu 15: g l → Đáp án C + Tần số góc của con lắc đơn Câu 16: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào A. tần số của ngoại lực B. biên độ của ngoại lực. C. tần số riêng của hệ D. pha ban đầu của ngoại lực. w= Câu 16: + Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng b ức → Đáp án D pö æ x =10 cos ç2pt + ÷ 3 ø cm ( t tính bằng s). è Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì là A. 5 cm. B. 40 cm. C. 10 cm. D. 20 cm. Câu 17: + Quãng đường mà vật đi được trong một chu kì là S =4 A =40 cm → Đáp án B Câu 18: Từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo thời gian có biểu thức 200 pö æ F = cos ç100pt + ÷ p 2 ø mWb (trong đó t tính bằng s) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện è động cảm ứng có giá trị hiệu dụng bằng A. 2 V. B. 20 V. C. 100 V. D. 10 2 V Câu 18: wF E = 0 =10 2 2 + Suất điện động hiệu dụng V→ Đáp án D Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều khi cảm kháng của cuộn dây là Z L , dung kháng của tụ điện là ZC , tổng trở của đoạn mạch là Z . Hệ số công suất của mạch là R A. Z Z L - ZC Z C. Z B. R Z L - ZC R D. Câu 19: cos j = + Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều Câu 20: Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số không đổi C. bước sóng giảm R Z → Đáp án A B. bước sóng không đổi. D. tốc độ truyền âm giảm Câu 20: + Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì tần số không đổi → Đáp án A u =U 2 cos ( wt +j ) Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều (trong đó U >0, w >0 ) vào hai đầu cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là U U 2 A. U wL B. wL C. 2U wL D. wL Câu 21: U Lw → Đáp án D + Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm Câu 22: Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản của một tụ điện có điện dung C =2 µF thì khi ổn định độ lớn điện tích trên mỗi bản của tụ điện bằng Q =0, 2 mC. Giá trị U là I= A. 10 V Câu 22: B. 40 V C. 100 V D. 0,4 V Q 0, 2.10 - 3 U= = =100 C 2.10 - 6 + Ta có V → Đáp án C pö æ e =220 2 cos ç100pt + ÷ 12 øV có giá trị hiệu dụng là è Câu 23: Suất điện động xoay chiều A. 120 2 V B. 120 V C. 220 V. D. 220 2 V Câu 23: + Giá trị hiệu dụng của suất điện động E =220 V → Đáp án C Câu 24: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/phút thì dòng điện do máy phát ra có tần số n np f = f = 60 p 60 A. f =60np B. f =np C. D. Câu 24: + Tần số của dòng điện f = pn 60 → Đáp án C æ pö x =4 cos çpt - ÷ 3 ø cm ( t tính bằng s). è Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình Kể từ t =0 , chất điểm đi qua vị trí có li độ x =- 2 cm lần thứ 2019 tại thời điểm A. 2019 s. B. 4018 s. C. 2018 s. D. 4037 s. Câu 25: + Biểu diễn dao động tương ứng trên đường tròn. A Lần 1 x = =2 t = 0 2 Tại , chất điểm đi qua vị trí cm theo chiều dương. Trong mỗi x =2 chu kì, chất điểm đi qua vị trí cm hai lần. x 2019 = 2018 + 1 + Ta tách → 2018 lần ứng với 1009T . -4 -2 +4 +2 T t =1009T + =2019 2 → Tổng thời gian s → Đáp án A Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng m =100 g, k =100 N/m. Từ vị trí cân bằng giữ vật để lò xo giãn 5 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa. Lấy g =10 m/s2, mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. 0,08 J B. 12,5 mJ. C. 8 mJ. D. 0,125 J. Câu 26: mg 0,1.10 = =1 k 100 + Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng cm. → Ban đầu giữa vật ở vị trí lò xo giãn 5 cm rồi thả nhẹ → vật sẽ dao động với biên độ A =4 cm 1 1 E = kA2 = .100.0, 04 2 =0, 08 2 2 + Cơ năng của con lắc J → Đáp án A Câu 27: Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm ra môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và không phản xạ âm. Biết mức cường độ âm tại điểm A có giá trị 40 dB. Tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại trung điểm của OA có giá trị là A. 46 dB B. 49 dB C. 80 dB D. 43 dB Dl0 = Câu 27: P ì ï LA =10 log 4pOA2 =40 ï 2P 2OA2 í L =10 log L = L + 10 log » 49 M 2 M A 2 ï æOA ö OA æ ö 4p ç ï ÷ ç ÷ è 2 ø dB → î è2 ø + Ta có dB → Đáp án B Câu 28: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k =25 N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m =100 g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t =0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và v ật n ặng ở phía d ưới lò 2 xo. Đến thời điểm t1 =0,11 s thì đầu trên của lò xo được giữ cố định. Lấy g =10 » p m/s2. Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm t2 =t1 +0,1 s gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60 cm/s. B. 100 cm/s. C. 90 cm/s. D. 120 cm/s. Câu 28: k 25 = =5p m 0,1 Tần số góc của hệ rad/s → T =0, 4 s. mg 0,1.10 Dl0 = = =4 k 25 + Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng cm. Ngay khi thả vật đầu tự do của lò xo sẽ co lại → lò xo trở về trạng thái không giãn, vật năng r ơi t ự do, vận tốc của vật năng tại thời điểm t1 =0,11 s là v0 =gt =10.0,11 =1,1 m/s. + Khi ta cố định đầu tự do, con lắc sẽ dao động quanh vị trí cân bằng với biên độ w= 2 2 æv ö æ1,1 ö A = Dl +ç 0 ÷ = 0, 042 +ç ÷ » 8 è5p ø èw ø cm. 2 0 T 1 1 t2 =t1 + v = vmax = wA » 63 4 nên con lắc sẽ tới vị trí có tốc độ 2 2 Ta chú ý rằng thời điểm cm/s → Đáp án A pö æ u =220 2 cos ç100p t + ÷ 6 ø V (t tính bằng s) vào hai đầu mạch điện è Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều 1 t= 600 s điện gồm điện trở thuần R =100 Ω, cuộn thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Tại thời điểm áp hai đầu bên tụ có giá trị bằng không. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 363 W B. 242 W C. 484 W D. 121 W Câu 29: 1 p 1 p p j uC =j u =100p + = 600 s ta có uC =0 → 2 . Tương ứng với thời điểm này 600 6 3 + Tại p p 5p p + = u 6 → u sớm pha hơn i một góc 3 . → u sớm pha hơn c một góc 3 2 2 U P = cos 2 j » 121 R + Công suất tiêu thụ của mạch W → Đáp án D Ox Câu 30: Một sóng cơ hình sin truyền trên trục theo chiều từ O đến M rồi đến N với bước sóng l =4 cm, phương trình dao động của phần tử tại O là uO =4 cos 20pt cm ( t tính bằng s). Hai điểm M t= và N nằm trên trục Ox ở cùng một phía so với O và đã có sóng truyền qua. Biết MN =1 cm. Tại thời 1 t2 =t1 + t 30 s tốc độ của phần tử tại N là điểm 1 , M đang là đỉnh sóng, tại thời điểm A. 40p 3 cm/s B. 80p cm/s C. 20p cm/s D. 40p cm/s Câu 30: + M gần nguồn sóng hơn sẽ sớm pha hơn N một góc Dj = 2p MN p = l 2. T t2 =t1 + 3 điểm N sẽ Tại thời điểm t1 điểm M đang là đỉnh sóng → N đang ở biên. Đến thời điểm đến vị trí có li độ bằng một nửa biên độ. 3 v = vmax =40p 3 2 → Tốc độ của N khi đó cm/s → Đáp án A Câu 31: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A =u B =a cos 20pt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Khoảng cách AM là A. 2,5 cm B. 2 cm C. 5 cm D. 1,25 cm Câu 31: + Bước sóng của sóng l = 2p v 2p.50 = =5 w 20p cm. AB AB £k £ l l ↔ - 3, 6 £ k £ 3, 6 . → Số dãy cực đại giao thoa là số giá trị của k thõa mãn ì d 2 - d1 =k l í d +d =nl M + Điều kiện để là cực đại và cùng pha với nguồn î 2 1 với n và k có độ lớn hoặc cùng chẵn hoặc cùng lẻ. Trong đó d1 +d 2 >AB → n ³ 3, 6 . - ì d 2 - d1 =0 í î d 2 +d1 =20 cm → d1 =10 cm. ì d 2 - d1 =5 í î d 2 +d1 =25 cm → d1 =10 cm. ì d 2 - d1 =10 ì k =2 í í d +d =20 n = 4 î → Với →î 2 1 cm → d1 =5 cm. ì d 2 - d1 =15 ì k =3 í í d +d =25 n = 5 î → Với →î 2 1 cm → d1 =5 cm → Ta tìm được d min =5 cm → Đáp án C Câu 32: Một sợi dây dài 40 cm đang có sóng dừng ngoài hai đ ầu dây c ố đ ịnh trên dây còn có 3 đi ểm khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 25 Hz. Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi dây duỗi thẳng thì tốc độ của điểm bụng khi đó là 1,5p m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách lớn ì k =0 í → Với î n =4 → ì k =1 í → Với î n =5 → nhất và nhỏ nhất giữa hai phần tử dây tại hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao đ ộng. T ỉ x số y bằng A. 1,04 B. 1,56 C. 1,42 D. 1,17 Câu 32: + Sóng dừng trên dây với 4 bó sóng → l =20 cm. vmax 150p = =3 v = A 2 p f 2 p f 50 p max Tốc độ cực đại của phần tử bụng sóng → cm. + Hai bụng gần nhau nằm trên hai bó sóng liên tiếp nên luôn dao động ngược pha, khoảng các giữa chúng là nhỏ nhất khi chúng cùng đi qua vị trí cân bằng, lớn nhất khi chúng đi đến biên. A= ( 0,5l ) +( 2 A) ( 0,5.20 ) +( 2.3) y = = =1,17 x 0,5 l 0,5.20 → → Đáp án D Câu 33: Một sợi dây cao su nhẹ, đủ dài, một đầu gắn vào giá c ố định, đầu còn lại g ắn v ới v ật nh ỏ có khối lượng 100 g đặt trên mặt sàn nằm ngang như hình vẽ. Hệ số ma sát giữa vật m với mặt sàn là 0,25. Độ cứng của dây cao su là 50 N/m. L ấy g =10 m/s2. Ban đầu 2 2 2 2 giữ vật sao cho dây cao su giãn 5 cm rồi thả nhẹ. Thời gian kể từ lúc thả cho đến khi vật dừng hẳn là A. 0,350 s. B. 0,475 s. C. 0,532 s. D. 0,453 s. Câu 33: Vị trí vật dừng lại Vị trí ban đầu Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 5 N O O¢ x M k 50 2 5p = =10 5 T= m 0,1 50 s. + Tần số dao động riêng của hệ rad/s → Để đơn giản, ta có thể chia chuyên động của vật thành hai giai đoạn như sau: + Giai đoạn 1: Dao động điều hòa từ vị trí ban đầu M đến vị trí lò xo không biến dạng O Ở giai đoạnuunày u r ta có thể xem dao động của vật và dao động điều hòa ch ịu tác d ụng thêm c ủa ngo ại l ực không đổi Fms , ngược chiều với chiều chuyển động. → Vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới O¢cách vị trí cân bằng cũ O mmg 0, 25.0,1.10 OO¢= = =0,5 k 50 về phía chiều dãn của dây một đoạn cm. - 0,5 x A = 5 0,5 = 4,5 - 4,5 +4,5 Biên độ của dao động cm. w= → Thời gian để vật chuyển động trong giai đoạn này là OO¢ æ0,5 ö T T ar sin a = =ar sin ç » 6, 40 tM ®O = + a » 0,075 ÷ A è4,5 ø 4 360 s, với . O a v0 =wA cos a =10 5.0, 045.cos ( 6, 4 0 ) » 1 O → Tốc độ của vật khi vật đến là m/s. + Giai đoạn 2: Chuyển động chậm dần đều dưới tác dụng của lực ma sát từ vị trí O đến khi dừng lại Khi vật đến O , dây bị chùng → không còn lực đàn hồi tác dụng lên vật → chuy ển đ ộng c ủa v ật là ch ậm dần đều với gia tốc a =- mg . v 1 tO ® N =- O ==0, 4 a - 0, 25.10 → Thời gian chuyển động của vật trong giai đoạn này là s. + Tổng thời gian chuyển động của vật từ lúc ban đầu cho đến khi dừng lại là t =tM ®O +tO ® N =0, 475 s → Đáp án B u =U 2 cos ( wt ) Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều (U A và  có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM bằng công u (V ) suất tiêu thụ trên đoạn mạch MN. Sự phụ thuộc của điện áp +60 2 tức thời hai đầu đoạn mạch AN và MB theo thời gian được cho như đồ thị hình vẽ. Giá trị của U gần nhất với đáp án O nào sau đây? A. 20 V B. 29 V - 60 2 C. 115 V D. 58 V R C L M B N uMB t (s) u AN Câu 34: + Với giả thuyết PAM =PMN → R =r . ì U AN =60 í U =40 Từ đồ thị ta có î MB V và u AN vuông pha với uMB . 2 2 æU R +U r ö æU r ö 2 2 ç ÷ +ç ÷ =1 U =U =24 r → cos j AN +cos j MB =1 ↔ è 60 ø è40 ø → R V. 2 2 U = 602 - ( 24 +24 ) =36 + U C = 40 - 24 =32 V, L V 2 U = ( U R +U r ) +( U L - U C ) » 46,5 Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch V → Đáp án D Câu 35: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện m ột pha. Biết công suất của nhà máy điện không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Ban đầu điện áp truyền đi bằng U thì công suất hao phí trên đường dây bằng 20% công suất ở nơi tiêu thụ. Vào giờ cao điểm công suất tải tiêu thụ tăng thêm 10% thì phải tăng điện áp hiệu dụng nơi phát lên A. 1,41 lần. B. 2,13 lần. C. 1,73 lần. D. 4,03 lần. 2 2 Câu 35: + Khi chưa tăng công suất nơi tiêu thụ, ta có P =DP +Ptt , với DP =0, 2 Ptt → P =1, 2 Ptt . P =DP¢+( 1 +0,1) Ptt ¢ + Khi tăng công suất nơi tiêu thụ lên 10%, ta có → DP =1, 2 Ptt - 1,1Ptt =0,1Ptt . U2 DP = =1, 41 ¢ U D P Lập tỉ số 1 → Đáp án A Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB, trong đó R là biến trở, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, tụ C R L C = C 1 thì điện áp hai điện có điện dung C thay đổi được. Khi đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào giá trị của biến trở R, khi C =C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của C1 tỉ số C2 theo R. Giá trị của cảm kháng Z L là A. 100 Ω M A B C1 C2 3 2 1 R(W) O 100 200