Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN: HÓA HỌC 12

755be1d6345a732ee40680a7810e54dd
Gửi bởi: nhanthuat 26 tháng 8 2016 lúc 17:45:58 | Được cập nhật: 17 giờ trước (8:01:50) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 511 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Mã đề 325 Trang TRƯỜNG THPT ĐỐNG ĐA NĂM HỌC 2010 2011 ---------***--------- ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN: HÓA HỌC 12 BAN CƠ BẢN Thời gian làm bài: 60 phút (Đề gồm có 40 câu, in trong 04 trang) 1. Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít khí CO2 (đktc) vào lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M được kết tủa và dung dịch Y. Khi đó khối lượng của dung dịch so với khối lượng của dung dịch Ca(OH)2 sẽ: A) Giảm gam B) Tăng 3,04 gam C) Tăng 7,04 gam D) Giảm 3,04 gam. 2. Khi cho dung dịch HCl từ từ đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì có hiện tượng xảy ra là: A) Lúc đầu không có hiện tượng gì xảy ra, sau đó tạo kết tủa keo trắng. B) Không tạo kết tủa. C) Tạo kết tủa không bị hoà tan. D) Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa bị hoà tan. 3. Cho các dung dịch Na2CO3, CH3COONa, Al2(SO4)3 và NaCl. Cặp dung dịch nào sau đây đều có giá trị PH >7? A) NaCl và CH3COONa. B) Na2CO3 và CH3COONa C) Na2CO3 và NaCl D) Al2(SO4)3 và NaCl 4. cho 7,8 gam vào 192,4 gam H2O thu được gam dung dịch và một lượng khí thoát ra. Giá trị của là: cho =1, =16, =39) A) 198 gam B) 200,2 gam C) 200 gam D) 203,6 gam. 5. Na2CO3 có lẫn tạp chất là NaHCO3. Dùng cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất, thu được Na2CO3 tinh khiết? A) Hoà tan vào nước rồi lọc. B) Trung hoà bằng dung dịch NaOH dư rồi cô cạn C) Cho tác dụng với dung dịch HCl rồi cô cạn D) Nung nóng 6. Trong phương trình phản ứng của Al với Fe3O4, tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là: A) 12 B) 9. C) 11 D) 10 7. Nhôm không tan được trong dung dịch: A) NaHSO4 B) HCl C) Na2SO4 D) NaOH. 8. Nước sông, nước hồ là nước cứng vì lí do: A) Có chứa ít ion Ca2+, Mg2+ dạng muối B) Có chứa nhiều muối. C) Có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ dạng muối D) Có chứa nhiều phù sa 9. Cấu hình electron của ion Fe2+ là: A) [Ar]3d34s2 B) [Ar]3d64s2 C) [Ar]3d6 D) [Ar]3d54s1 10. Ngu yên tử 27 có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử có: A) 14 nơtron, 13 electron. B) 13 nơtron, 14 proton C) 13 nơtron, 14 electron D) 13 proton, 14 nơtron Mà ĐỀ: 325Mã đề 325 Trang 11. Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2 số gam kết tủa thu được là: A) 25 gam B) 10 gam C) 40 gam. D) 12 gam 12. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm đựng axit nào sau đây? A) HNO3 đặc, nóng B) HNO3 loãng, nóng C) HNO3 đặc, nguội D) HNO3 loãng, nguội. 13. Để làm mềm một loại nước cứng có chứa CaCl2 và Mg(HCO3)2 ta có thể dùng: A) Na2CO3 B) Ca(OH)2 C) NaOH D) NaCl. 14. Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là: A) Magie B) Sắt C) Đồng. D) Nhôm 15. Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl. Dẫn khí thu được vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì lượng kết tủa tạo ra là: A) 10 gam B) 100 gam. C) 1,0 gam D) 0,1 gam 16. Để phân biệt các chất rắn: Mg, Al và Al2O3 trong các ống nghiệm mất nhãn người ta dùng dung dịch: A) HCl loãng. B) NaOH đặc C) HNO3 đặc, nóng D) H2SO4 loãng 17. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6 A) K+, Mg2+, Al3+ B) Na+, Ca2+, Al3+ C) Na+, Mg2+, Al3+ D) Ca2+, Mg2+, Al3+ 18. Cho 2,3 gam hỗn hợp MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch H2SO4 0,2 M. Khối lượng muối khan thu được là: A) 3,6 gam. B) 3,8 gam C) 3,7 gam D) 3,9 gam 19. Có dung dịch K2CO3, K2SO4, Ba(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào dưới đây để nhận biết các dung dịch trên? A) Dung dịch HCl B) Tất cả đều được. C) Dung dịch H2SO4 D) Dung dịch NaOH 20. Tiến hành bốn thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh đồng rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm xuất hiện ăn mòn điện hóa là: A) B) C) D) 21. Trong một dung dịch có chứa mol Ca2+ mol Mg2+ mol Cl- và mol 3NO. Nếu 0,01, 0,01, 0,03 thì: A) 0,04. B) 0,01 C) 0,03 D) 0,02 22. Khi cho dung dịch muối sắt (II) vào dung dịch kiềm có mặt không khí đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hợp chất: A) Fe2O3 B) FeO C) Fe(OH)3 D) Fe(OH)2 23. Hoà tan hoàn toàn gam hỗn hợp MCO3 và M’CO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra lít khí (đktc). Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 5,1 gam muối khan. có giá trị là bao nhiêu? A) 1,12 lít B) 1,68 lít C) 3,36 lít. D) 2,24 lítMã đề 325 Trang 24. Cho 11,6 gam muối FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí CO2, NO và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch thì dung dịch thu được hoà tan tối đa bao nhiêu gam bột đồng kim loại, biết rằng có khí NO bay ra.( Cho: Fe 56, 12, 16, Cu 64.) A) 14,4 gam. B) 32 gam C) 3,2 gam D) 28,8 gam 25. Công thức của thạch cao sống là: A) CaSO4 .2H2O B) 2CaSO4.H2O C) CaSO4 D) CaSO4 .H2O 26. Cho 0,3 mol FexOy tham gia phản ứng nhiệt nhôm thấy tạo ra 0,4 mol Al2O3. Công thức của sắt oxit là: A) Fe2O3 B) FeO C) Không xác định được vì không cho biết số mol Fe tạo ra. D) Fe3O4 27. Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của là: Cho H=1, 16, Al 27) A) lít B) 1,8 lít. C) 2,4 lít D) 1,2 lít 28. Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của là: A) 34,88 B) 46,40 C) 59,20 D) 36,16 29. Kim loại không khử được nước t0 thường là: A) Ca B) Be C) Cs. D) Na 30. Trong dung dịch có chứa các cation K+, Ag+, Fe2+, Ba2+ và một anion. Anion đó là: A) 3NO B) 23CO C) Cl- D) 24SO 31. Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhôm là chưa chính xác? A) Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng. B) Dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu C) Là kim loại nhẹ D) Màu trắng bạc 32. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch chứa hỗn hợp AlCl3, ZnCl2 và FeCl3 thu được kết tủa Y. Nung kết thủa ta được chất rắn Z, cho luồng khí H2 dư đi qua nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn T. Trong có chứa: A) Al2O3 và Zn B) Al2O3, ZnO và Fe C) Fe. D) Al2O3 và Fe 33. Hoà tan gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của là: A) 8,1 gam B) 1,35 gam C) 0,81 gam D) 13,5 gam. 34. Nhiệt phân hỗn hợp (MgCO3, Mg(NO3)2) thu được hỗn hợp khí gồm: A) CO2, NO2, O2 B) CO2 C) CO2, NO2 D) CO2, NO, O2 35. Có một hỗn hợp gồm Al2O3, Cr2O3 và CuO chỉ cần một hoá chất nào trong các hoá chất cho dưới đấy có thể tách được CuO ra khỏi hỗn hợp. A) Khí CO2 B) Dung dịch NH3 C) Dung dịch NaOH D) Dung dịch HCl. 36. Để khử ion Na+ thành Na, ta có thể: A) Điện phân dung dịch NaOHMã đề 325 Trang B) Điện phân NaOH nóng chảy C) Điện phân dung dịch NaCl D) Cho Kali tác dụng với dung dịch NaCl. 37. Trộn dung dịch chứa mol AlCl3 với dung dịch chứa mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ: A) 1: 5. B) C) D) 38. Cho hỗn hợp kim loại gồm 5,4 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là: A) 2,70 gam B) 2,30 gam C) 4,05 gam D) 5,00 gam. 39. Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO Số mol của mỗi chất là: A) 0,12 B) 0,36 C) 0,24 D) 0,21 40. Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính có trong quặng? A) Xiđerit chứa FeCO3. B) Hematit nâu chứa Fe2O3. C) Manhetit chứa Fe3O4. D) Pirit chứa FeS2. -------------------------------------------------------Mã đề 325 Trang §¸p ¸n m· ®Ò: Bµi B) D) B) C) D) C) C) C) C) 10 D) 11 B) 12 C) 13 A) 14 D) 15 A) 16 B) 17 C) 18 D) 19 C) 20 A) 21 B) 22 C) 23 D) 24 B) 25 A) 26 D) 27 A) 28 B) 29 B) 30 A) 31 B) 32 D) 33 B) 34 A) 35 C) 36 B) 37 D) 38 A) 39 A) 40 B)Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.