Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử TNTHPTQG Hóa lần 2 tỉnh Vĩnh Phúc mã đề 322 năm 2022

41b90a3dbaa55272c0791b1a3510c2f8
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 18 tháng 8 2022 lúc 20:10:41 | Được cập nhật: 28 tháng 4 lúc 22:27:37 | IP: 248.216.172.95 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 18 | Lượt Download: 0 | File size: 0.097792 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

Frame1

KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI

TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 2

MÔN: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề

(Đề thi có 4 trang)

Mã đề thi: 322

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl =35,5; Na = 23;

K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe =56; Cu =64; Zn = 65.

Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?

A. Cu. B. Ca. C. Mg. D. K.

Câu 42: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là

A. Fe2O3. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4.

Câu 43: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, Fe2O3 nung nóng, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời

A. Al, Fe2O3, Cu. B. Cu, Al, Fe. C. Al2O3, Fe, CuO. D. Al2O3, Fe, Cu.

Câu 44: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOCH3.

Câu 45: Kim loại sắt không tác dụng với chất nào sau đây?

A. CuCl2. B. HCl. C. O2. D. HNO3 đặc, nguội.

Câu 46: Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là

A. 5,6 gam. B. 2,8 gam. C. 16,8 gam. D. 8,4 gam.

Câu 47: Cho các polime sau: polietilen, tơ nitron, tơ nilon-6, cao su buna. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 48: Metan có công thức phân tử là

A. C4H10. B. C2H6. C. CH4. D. C3H8.

Câu 49: Este etyl fomat có công thức là

A. B.

C. D.

Câu 50: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của m là

A. 13,5. B. 27,0. C. 22,5. D. 18,0.

Câu 51: Nước chứa nhiều hai ion nào sau đây gọi là nước cứng?

A. Ca2+, Mg2+. B. Al3+, Fe3+. C. Cu2+, Fe3+. D. Na+, K+.

Câu 52: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư) thu được 0,015 mol khí H2. Kim loại X là

A. K. B. Na. C. Li. D. Rb.

Câu 53: Hòa tan Fe vào dung dịch AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?

A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)3, AgNO3.

C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2.

Câu 54: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. quặng pirit. B. quặng xiđerit. C. quặng manhetit. D. quặng boxit.

Câu 55: Chất nào sau đây có nhiều trong quả nho chín?

A. Axit axetic. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.

Câu 56: Kali clorua là một loại phân kali. Công thức của kali clorua là

A. KCl. B. Na2CO3. C. K2CO3. D. KHCO3.

Câu 57: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?

A. (CH3)3N. B. CH3CH2NHCH3. C. CH3NHCH3. D. CH3NH2.

Câu 58: Alanin có công thức là

A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH.

C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. C6H5-NH2.

Câu 59: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Tơ olon. B. Tơ tằm. C. Polietilen. D. Tơ axetat.

Câu 60: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. H2SO4. B. Al2(SO4)3. C. CH3COOH. D. Ba(OH)2.

Câu 61: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường?

A. Cu. B. Fe. C. Hg. D. Al.

Câu 62: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Ag.

Câu 63: Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây?

A. Etylen glicol. B. Etanol. C. Metanol. D. Glixerol.

Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng. B. Anilin làm mất màu nước brom.

C. Phân tử Gly-Ala-Val có ba nguyên tử nitơ. D. Dung dịch glyxin làm đổi màu quỳ tím.

Câu 65: Cho hai axit cacboxylic X, Y đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá hai liên kết pi và 46<MX<MY); Z là trieste được tạo bởi X, Y và glixerol. Đốt cháy 13,36 gam hỗn hợp E gồm X, Y và Z cần dùng 0,52 mol O2. Cho 0,32 mol E tác dụng với dung dịch brom thì lượng brom phản ứng tối đa là 0,1 mol. Để tác dụng hết với 20,04 gam E cần vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm hai muối P và Q Phần trăm khối lượng của P trong hỗn hợp F là

A. 72,35%. B. 75,68%. C. 71,24%. D. 73,19%.

Câu 66: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỷ lệ mol:

(1) X + H2O 2Y.

(2) Y + E Z + H2O.

(3) Y + F T + H2O.

(4) F + E CO2 + Z + H2O.

Biết: X, Y, E, F, Z, T là các hợp chất vô cơ khác nhau và MF =84.

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dung dịch chứa chất T làm xanh quỳ tím.

B. Đun dung dịch chứa chất F vào dung dịch Ca(OH)2 thấy xuất hiện kết tủa.

C. Hợp chất Y và F đều lưỡng tính.

D. Dung dịch chứa chất E có pH<7.

Câu 67: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

(c) Nhiệt phân AgNO3.

(d) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.

(e) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 68: Cho các phát biểu sau:

(a) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2.

(b) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.

(c) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.

(d) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt, lâu mòn hơn cao su thường.

(e) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 69: Hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm

Cho các phát biểu sau:

(a) Các chất rắn trong X gồm CaO, NaOH, CH3COONa.

(b) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới.

(c) Thay CH3COONa trong hỗn hợp X bằng CH3COOK, thì vẫn thu được metan.

(d) Metan sinh ra làm mất màu nước brom.

Số phát biểu đúng là

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 70: Điện phân 100 ml dung dịch gồm CuSO4 aM và NaCl 2M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện không đổi 1,25A trong thời gian 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,195 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là

A. 0,40. B. 0,60. C. 0,45. D. 0,50.

Câu 71: Nhỏ từ từ 625 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,8M và KHCO3 1,2M vào 125 ml dung dịch HCl 1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là

A. 2,00. B. 2,24. C. 2,80. D. 1,68.

Câu 72: X, Y là hai hiđrocacbon đều có 5 liên kết xích ma và mạch hở (MX<MY<52). Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm X, Y và H2, có Ni làm xúc tác, sau một thời gian thu được hỗn hợp F có tỉ khối với H2 bằng 14. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng dung dịch brom dư, khối lượng brom phản ứng 38,4 gam, đồng thời khối lượng bình tăng 4,8 gam. Khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 0,12 mol CO2 và 4,32 gam nước. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

A. 74,40%. B. 59,52%. C. 44,64%. D. 20,00%.

Câu 73: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit oleic, axit stearic (tỉ lệ mol lần lượt là 2 : 1 : 3) và các triglixerit. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng oxi, thu được H2O và 6,42 mol CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 106,56 gam hỗn hợp rắn gồm ba muối có số mol bằng nhau. Giá trị của m là

A. 104,81. B. 105,15. C. 106,17. D. 100,92.

Câu 74: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z T. Kết quả được ghi ở bng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hin tượng

Y

Qu tím

Qu chuyn sang màu xanh

X, Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

To kết tủa Ag

T

Dung dịch Br2

Kết tủa trng

Z

Cu(OH)2

To dung dịch màu xanh lam

X, Y, Z, T ln lượt là

A. glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. B. lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

C. etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. D. etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

Câu 75: Trong một bình dung tích không đổi chứa 0,5 mol oxi, m gam hỗn hợp gồm Fe(NO3)2, NaNO3 0,2 mol CaCO3, áp suất trong bình p atm. Nung bình ở nhiệt độ cao để các chất bị nhiệt phân hoàn toàn, rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thì áp suất trong bình là 1,9p atm và thu được 22,65 gam chất rắn. Coi thể tích chất rắn là không đáng kể. Giá trị của m là

A. 37,50. B. 42,25. C. 41,50. D. 51,25.

Câu 76: Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ thu được 0,35 mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol Na2CO3, thu được dung dịch Y chứa 27,4 gam chất tan, khí thoát ra còn CO và H2. Cô cạn dung dịch Y, nung đến khối lượng không đổi thu được 21,2 gam chất rắn. Giá trị của y là

A. 0,15. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,10.

Câu 77: Hỗn hợp X gồm MgO, Fe2O3, FeS và FeS2 (trong đó oxi chiếm 14,93% về khối lượng của X). Hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch H2SO4 dư, thu được khí SO2dung dịch chứa gam muối trung hòa. Hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thu được 0,64 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và SO2 có tổng khối lượng là 29,8 gam. Dung dịch sau phản ứng chứa 28,44 gam hỗn hợp muối trung hòa của kim loại. Phần trăm khối lượng của FeS trong X là

A. 20,19%. B. 46,35%. C. 32,84%. D. 12,87%.

Câu 78: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và CuO vào dung dịch chứa 0,42 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,49 gam kim loại, 0,06 mol H2 dung dịch Y chỉ chứa muối. Giá trị của m là

A. 18,21. B. 14,97. C. 17,67. D. 24,57.

Câu 79: Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

(1) X (C7H10O6, mạch hở) + 3NaOH X1 + X2 + X3 + H2O.

(2) X1 + NaOH C2H6 + Na2CO3.

(3) X2 + H2SO4 Y + Na2SO4.

(4) Y + 2CH3OH C4H6O4 + 2H2O.

Cho các phát biểu sau:

(a) X có mạch cacbon không phân nhánh.

(b) Tên gọi của X1 là natri axetat.

(c) X3 hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

(d) Từ etilen có thể điều chế trực tiếp X3 bằng một phản ứng.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 80: Hỗn hợp E gồm một ankan, một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp X, Y ( số mol Y gấp 6 lần số mol X). Đốt cháy hoàn toàn 0,44 mol E cần dùng vừa đủ 1,155 mol O2, thu được CO2, 0,07 mol N2 và 1,07 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là

A. 4,95%. B. 5,37%. C. 3,86%. D. 2,89%.

------------ HẾT ----------

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Trang 4/4 - Mã đề thi 322