Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử TNTHPTQG Hóa lần 2 tỉnh Vĩnh Phúc mã đề 320 năm 2022

beffe5b11f7603a224dfb2db412c4368
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 18 tháng 8 2022 lúc 20:09:43 | Được cập nhật: 27 tháng 4 lúc 20:22:03 | IP: 248.216.172.95 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 20 | Lượt Download: 0 | File size: 0.064 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)

KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI
TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 2

MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề

Mã đề thi: 320

 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl =35,5; Na = 23;
K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe =56; Cu =64; Zn = 65.
 Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Chất béo không có trong thành phần của
A. mỡ động vật.
B. dầu lạc.
C. dầu mỡ bôi trơn động cơ.
D. dầu dừa.
Câu 42: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3COOH.
B. CH3OH.
C. HCOOCH3.
D. C2H5OH.
Câu 43: Chất nào sau đây là este?
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. C2H5OH.
D. CH3COOCH3.
Câu 44: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng nguội.
B. HNO3 đặc nguội.
C. H2SO4 đặc nóng.
D. HCl đặc nguội.
Câu 45: Hòa tan 2,415 gam kim loại M vào nước dư, thu được 1,176 lít (đktc) khí H2. Kim loại M là
A. K.
B. Li.
C. Na.
D. Ca.
Câu 46: Đường thốt nốt thường được dùng để nấu các món ngọt như chè, mứt. Thành phần chính của
đường thốt nốt là
A. fructozơ.
B. glucozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 47: Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
A. Na.
B. Fe.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 48: Chất nào là polime thiên nhiên?
A. Tơ axetat.
B. Polietilen.
C. Xenlulozơ.
D. Cao su buna.
Câu 49: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của anken?
A. C6H6.
B. C2H4.
C. C2H6.
D. C2H2.
Câu 50: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Mg(OH)2.
B. CH3COOH.
C. H2S.
D. NaCl.
Câu 51: Canh “riêu cua” nấu rau đay là một món ăn bổ dưỡng và dễ làm ngày hè. Khi món ăn được nấu
chín thấy từng mảng thịt cua nổi lên. Đó là hiện tượng nào sau đây?
A. Thủy phân chất béo.
B. Chất béo bị ôi thiu.
C. Đông tụ protein.
D. Thủy phân tinh bột.
Câu 52: Quặng boxit là nguyên liệu để sản xuất nhôm. Quặng boxit có thành phần hóa học chính là
A. Al2(SO4)3.
B. Al(OH)3.
C. AlCl3.
D. Al2O3.2H2O.
Câu 53: Thành phần chính của các loại vỏ sò, vỏ ốc là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaSO4.
B. MgCO3.
C. CaCO3.
D. MgSO4.
Câu 54: Nhiệt phân muối nào sau đây không thu được khí O2?
A. NaNO3.
B. KMnO4.
C. Cu(NO3)2.
D. NaHCO3.
Câu 55: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch H2SO4 2M, thu được V lít (đktc) H2. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 8,96.
C. 2,24.
D. 6,72.

Trang 1/4 - Mã đề thi 320

Câu 56: Polime nào sau đây chứa nguyên tố nitơ?
A. Cao su Buna.
B. Tơ nitron.
C. Polietilen.
D. Tơ axetat.
Câu 57: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Khối lượng riêng.
B. Tính dẻo.
C. Có ánh kim.
D. Tính dẫn điện.
Câu 58: Tổng số nguyên tử C và H trong phân tử metyl axetat là
A. 9.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
Câu 59: Fe tác dụng với lượng dư chất nào sau đây thu được muối Fe(II)?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch H2SO4 đặc nóng.
C. Dung dịch HNO3 đặc nóng.
D. Dung dịch HNO3 loãng.
Câu 60: Thủy phân hoàn toàn 16,2 gam tinh bột trong axit thu được bao nhiêu gam glucozơ (biết hiệu suất
phản ứng là 100%)?
A. 18,0 gam.
B. 9,0 gam.
C. 4,5 gam.
D. 27,0 gam.
Câu 61: Công thức cấu tạo của glyxin là
A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3NH2.
D. C2H6.
Câu 62: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Đồng.
B. Sắt.
C. Nhôm.
D. Bạc.
Câu 63: Số oxi hóa của Fe trong hợp chất FeCO3 là
A. +3.
B. +1.
C. +6.
D. +2.
Câu 64: Khi cho muối sắt(II) sunfat tác dụng với dung dịch kiềm, thu được kết tủa X màu trắng hơi xanh.
Để lâu kết tủa X trong không khí thu được kết tủa Y màu nâu đỏ. Công thức hóa học của Y là
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2.
Câu 65: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau:
Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống
nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp từ 8 đến 10 phút trong nồi nước sôi.
Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3-4 ml nước lạnh.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
B. Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
C. Tách isoamyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
D. Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân.
Câu 66: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình
kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng
tổng hợp NH3 là
A. 25%.
B. 40%.
C. 36%.
D. 50%.
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 4,52 gam hỗn hợp E gồm hai este no mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol; MX tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 0,45M rồi chưng cất dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol là
đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T thu được Na 2CO3, CO2 và 0,27 gam
H2O. Các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 65%.
B. 67%.
C. 68%.
D. 66%.
Câu 68: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy
hoàn toàn 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho
0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y
trong 0,26 mol E là
A. 12,00.
B. 10,32.
C. 10,55.
D. 10,00.

Trang 2/4 - Mã đề thi 320

Câu 69: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được khi ở bảng sau:
Chất
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tìm
Quỳ tím chuyển màu xanh
o
Y
Dung dịch AgNO3/NH3, t
Tạo kết tủa Ag
Z
Nước brom
Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. anilin, glucozơ, etylamin.
B. etylamin, glucozơ, anilin.
C. glucozơ, etylamin, anilin.
D. etylamin, anilin, glucozơ.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm metyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon mạch
hở cần vừa đủ V lít (đktc) khí O 2 tạo ra 3,96 gam H2O. Mặc khác nếu cho 0,5 mol X vào dung dịch Br 2 dư
thấy có 0,35 mol Br2 phản ứng. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 8,96.
D. 3,36.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Mg, Be đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Ở nhiệt độ thường, khí H2 khử được CuO thành Cu.
(c) Sắt(II) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
(d) Cho bột Al vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa hai chất tan.
(e) Các kim loại đều có tính khử.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 72: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít (đktc) khí CO 2 vào dung dịch chứa a mol KOH và b mol K 2CO3, thu
được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 450 ml dung dịch HCl 0,25M, thu
được 2,016 lít (đktc) khí. Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được
15 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,150.
B. 0,075.
C. 0,030.
D. 0,225.
Câu 73: Cho 0,6 mol hỗn hợp X gồm CO 2 và hơi nước đi qua than nóng đỏ (trong điều kiện không có
không khí), thu được 0,675 mol hỗn hợp khí Y gồm CO 2, CO, H2. Dẫn toàn bộ Y đi qua ống sứ nung nóng
chứa hỗn hợp Z gồm 0,15 mol Fe2O3 và 0,6 mol Zn, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất
rắn T. Hoà tan T trong 500 gam dung dịch HNO 3 28,35%, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch
E chỉ chứa 177,6 gam các muối và 3,92 lít (đktc) hỗn hợp khí N 2O và NO. Nồng độ phần trăm của
Fe(NO3)3 có trong dung dịch E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5%.
B. 6%.
C. 7%.
D. 4%.
Câu 74: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 xM và NaCl yM với điện cực trơ, có
màng ngăn, cường độ dòng điện không đổi thu được kết quả như bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) Thể tích khí thoát ra (lít)
Ghi chú
t
V
Chỉ có 1 khí thoát ra
1,5t
1,35V
Thu được hỗn hợp 2 khí
2t
1,8V
Tỉ lệ x : y là
A. 1 : 3.
B. 3 : 4.
C. 1 : 2.
D. 2 : 3.
Câu 75: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeS2, Fe(OH)2 và CuO. Cho m gam X vào bình kín chứa 1,875 mol khí
O2 dư rồi nung nóng bình cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Ngưng tụ toàn bộ hơi nước thì thấy áp
suất trong bình giảm 10% so với trước khi nung. Mặt khác, cho m gam X vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng,
dư thì thu được 35,28 lít SO2 (đo ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch Y chứa
muối. Biết trong X, oxi chiếm 20,645% về khối lượng. Giá trị của m là
A. 76,5.
B. 75,6.
C. 75,7.

gam

D. 77,5.

Trang 3/4 - Mã đề thi 320

Câu 76: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
C8H14O4 + NaOH
X1 + X2 + H2O.
X1 + H2SO4
X3 + Na2SO4.
X3 + X4
Nilon–6,6 + H2O.
Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
(b) Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
(c) Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
(d) Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
(e) X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại Y và Z đều thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần
hoàn (MY< MZ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư, thấy thoát ra V lít khí H 2. Mặt khác, cho m gam hỗn
hợp X vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 3V lít khí H 2 (thể tích các khí đo ở
cùng điều kiện). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là
A. 66,67%.
B. 54,54%.
C. 33,33%.
D. 45,45%.
Câu 78: Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn
hợp muối X gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 14 : 33 : 22).
Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 3,376 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 2,327 mol CO2. Giá trị của m là
A. 37,348.
B. 40,676.
C. 39,388.
D. 41,268.
Câu 79: Cho ba dung dịch A, B, C thỏa mãn các tính chất sau:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO 3 loãng dư, thấy thoát ra khí không
màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra.
Dung dịch A, B, C lần lượt là
A. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2.
B. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)2.
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
Câu 80: Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu ăn và mỡ động vật có chứa nhiều triglixerit.
(b) Giấm ăn có thể sử dụng để làm giảm mùi tanh của hải sản.
(c) Trong môi trường kiềm, dạng tồn tại chủ yếu của glyxin là dạng lưỡng cực.
(d) Tơ tằm có thành phần là các protein.
(e) Nhỏ dung dịch iot vào mặt cắt củ khoai lang, xuất hiện màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
------------ HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Trang 4/4 - Mã đề thi 320